Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường Tiểu học Số I Bảo Ninh

 BÀI 46: ÔN - ƠN

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc - viết được ôn - ơn, con chồn, sơn ca.

 Nhận ra ôn - ơn trong các tiếng. Đọc được từ, bài ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa. Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Kiểm tra bài cũ:

 Học sinh viết ân, ăn, bạn thân, củ năn, gần gũi.

 Đọc bài SGK (2 - 3 em).

2/ Bài mới:

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường Tiểu học Số I Bảo Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iên, yên. - Hdẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ. - Đọc toàn bài. * Hướng dẫn Hs viết: Viết liền nét giữa iê, yê với n. đ và iên, chú ý khoảng cách giữa các tiếng. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2: - Đọc bài tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: ? Tranh vẽ gì ? - Gọi Hs đọc câu Khi đọc cần lưu ý điều gì? - Giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài. * Lưu ý nét nối giữa các chữ và đặt các dấu thanh, khoảng cách các tiếng, từ. - Thu chấm, nhận xét. Nghỉ giữa tiết - Chủ đề: Biển cả. - Tranh vẽ gì? - Em thấy trên biển thường có gì? - Trên bãi biển em thấy có gì? - Nước biển như thế nào? Dưới biển có gì? - Em có thích biển không? Em đã đi biển chơi bao giờ chưa? * Cho Hs đọc bài ở SGK. *Tìm tiếng từ có vần iên hay yên ? Khi nào thì viết iên? ? Khi nào thì viết yên? Vần iên Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân Iê- nờ- iên: CN, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Giống cách phát âm, âm cuối n. Khác âm đầu iê và yê. Hát múa 2 – 3 em đọc biển, viên, yên. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp Hs và viết bảng con iên, đèn điện, yên, con yến. Cá nhân, lớp. Đàn kiến chở lá khô... 2 em đọc. Nhận biết tiếng có iên. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. iên, yên mỗi vần 1 dòng Mỗi tõ viÕt 1 dòng, viết 2 lần. Hát múa. Cá nhân, lớp. Biển. Thuyền, tàu, chim bay... Người nằm nghỉ ngơi, cát... Mặn, cá... Hs nói theo nhóm 2 Vài em kể trước lớp Cá nhân, lớp. Thảo luận nhóm 4 và thi viết nối tiếp theo tổ. ViÕt yªn khi tr­íc nã kh«ng cã ©m nµo. 3/ Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bài và chú ý luyện viết. š&› SÁNG Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009 TiÕng viƯt: BÀI 50: UÔN - ƯƠN I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc - viết được uôn - ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Nhận biết uôn - ươn trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II/ Chuẩn bị: Tranh & Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bài: iên - yên, con kiến, yên vui, chiến sĩ. - Đọc bài SGK. (2 - 3 em) 2/ Dạy học bài mới: ND hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Dạy vần (12 phút) Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (5 -7 phĩt) Hoạt động 3: Viết bảng con (5 phĩt) Hoạt động 1: Luyện đọc. (12 phút) Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút) Hoạt động 3: Luyện nói. (7 phút) Hoạt động 4: Đọc ơ ûSGK. (5 phút) Trò chơi Tiết 1: *Viết uôn: Đây là vần gì? - Phát âm: uôn. - Hướng dẫn gắn vần uôn. - H dẫn phân tích vần uôn. - H dẫn đánh vần vần uôn. - Đọc: uôn. - H­íng dẫn gắn: chuồn. - H dẫn phân tích đánh vần. - Đọc: chuồn. - Giới thiệu: chuồn chuồn. - Đọc phần 1. * Dạy vần ươn tương tự - Đọc phần 2. - Đọc bài khóa. - So sánh uôn và ươn ? Nghỉ giữa tiết * Giảng từ: ý muốn là điều mong muốn sẽ thực hiện được. - Tìm tiếng có uôn, uơn. - Đọc toàn bài. * H dẫn cách viết và viết mẫu. Lưu ý nối nét giữa uô, ươ và n. v và ươn .. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2: - Đọc bài tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Tìm tiếng có vần uôn ươn. - Khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải chú ý gì? - Giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài. * Lưu ý nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ và đặt các dấu thanh. - Thu chấm, nhận xét. Nghỉ giữa tiết: * Chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn là loại côn trùng có ích hay có hại? Vì sao? - Châu chấu, cào cào có ích hay có hại? Vì sao? - Em có nên đi bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào khi trời nắng không? Vì sao? - Cho học sinh đọc bài ở SGK * Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới cã vÇn u«n, ­¬n. Vần uôn Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân Uôâ - nờ - uôn: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn: cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa 2 – 3 em đọc cuôn, muốn, luơn, vườn. Cá nhân, lớp. Học sinh viết bảng con. uôn - chuồn chuồn ươn - vươn vai Cá nhân, lớp. Giàn hoa thiên lí và chuồn chuồn. chuồn chuồn, lượn. Ngắt nghỉ hơi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Uôn ,ươn mỗi vần 1 dòng Mỗi từ 1 dòng viết 2 lần Hát múa. chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. Chuồn chuồn kim, lửa... Có ích. Vì nó dự đoán được thời tiết và ăn sâu bọ. Có hại. Vì nó ăn lá cây, phá hại mùa màng. Không. Vì dễ bị bệnh. Hs nãi víi nhau theo N2. Mét sè Hs nãi tr­íc líp. Cá nhân, lớp. Hs th¶o luËn nhãm 4. Thi viết nối tiếp theo tổ. 3/ Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bài và chú ý luyện viết. š&› TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v Hs củng cè, khắc sâu về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6 cùng các bảng tính đã học. HSKT ®äc c¸c sè tõ 0 ®Õn 10. v Biết quan hệ thứ tự giữa các số. v Giáo dục học sinh biết tính toán nhanh, đúng, chính xác. II/ Chuẩn bị: Các tấm bìa ghi số từ 0 -> 6, 2 tấm bìa xanh, 2 bìa đỏ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2 Hs làm ở bảng lớp - Cả lớp làm bảng con 6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1= 2/ Dạy học bài mới: ND hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Vận dụng thực hành. Luyện tập Bài 1: Tính: 5 Viết thẳng cột. + 1 Bài 2: Tính: - H dẫn Hs tính nhẩm Thực hiện phép tính từ trái -> phải. 1 + 3 + 2 = 1 + 3 = 4, 4 + 2 = 6 Bài 3: Điền dấu >, <, = 2 + 3 ... 6 ? Tr­íc khi ®iỊn dÊu ta ph¶i lµm g×? Bài 4: Điền số: ... + 2 = 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - Có thể đặt nhiều phép tính theo yêu cầu đề toán đặt ra. - Thu chấm, nhận xét. Nêu yêu cầu và làm bài ở bảng. Gọi 3 Hs chữa bài. Nêu yêu cầu và làm bài ở bảng con. Nêu yêu cầu, nêu cách làm và làm bài ở vở. Hs lên bảng làm. Nêu yêu cầu và làm bài ở vở. Nêu yêu cầu, đặt đề toán và giải: 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 3/ Củng cố - Dặn dò: - Chơi trò chơi: “Chim về tổ”. “Đi tìm ẩn số”. - Dặn Hs học thuộc các bảng cộng trừ đã học. š&› Sinh ho¹t tËp thĨ: SINH HOẠT SAO I/ Mục tiêu: v Hs n¾m ®­ỵc lêi høa cđa Nhi ®ång, chđ ®Ị n¨m häc, chđ ®iĨm cđa th¸ng 11. v BiÕt kĨ nh÷ng viƯc tèt vµ ch­a tèt cđa m×nh trong tuÇn ®Ĩ ph¸t huy vµ kh¾c phơc. v Hs cã ý thøc ch¨m häc, lµm nhiỊu viƯc tèt ®Ĩ chµo mõng ngµy 20/ 11. II/ Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: 1. ỉn ®Þnh nỊ nÕp. - TËp hỵp Sao, ®iĨm danh. - KiĨm tra vƯ sinh. 2. KĨ vỊ viƯc lµm tèt vµ ch­a tèt cđa m×nh trong tuÇn. Tõng Hs kĨ vỊ nh÷ng viƯc lµm tèt vµ ch­a tèt cđa m×nh cho c¸c b¹n trong sao nghe. 3. Néi dung cđa chđ ®iĨm sinh ho¹t: - Néi dung sinh ho¹t do anh chÞ phơ tr¸ch sao ®iỊu khiĨn. - GVCN theo dâi, h­íng dÉn thªm. 4. KÕ ho¹ch tuÇn 13: - TiÕp tơc rÌn nỊ nÕp häc tËp vµ sinh ho¹t. - X©y dùng phong trµo giĩp b¹n tiÕn bé. - RÌn ch÷ viÕt ®Đp, gi÷ vë s¹ch. - Truy bµi th­êng xuyªn, «n tËp tèt ®Ĩ n©ng cao chÊt l­ỵng häc tËp. 5. Tỉng kÕt. - Gv nhËn xÐt buỉi sinh ho¹t. - Khen nh÷ng em cã tiÕn bé. - Cho Hs «n l¹i chđ ®iĨm cđa th¸ng. š&› TỰ NHIÊN - Xà HỘI: NHÀ Ở I/ Mục tiêu v Hs biết nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ nhà ở của mình. v Hs kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em các bạn trong lớp. v Giáo dục Hs biết yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình. II/ Chuẩn bị: v Gv: Tranh ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố. v Hs: Sách, tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Kiểm tra bài cũ: v Em hãy kể về các thành viên trong gia đình? v Nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở là đâu? 2/ Dạy học bài mới: ND hoạt động Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh *Hoạt động 1: Quan sát tranh (10 phút) Hoạt động 2: Kể tên các đồ dùng trong nhà (6 phút) Hoạt động 3: Giới thiệu cho các bạn về ngôi nhà của mình. (9 phút) - Ngôi nhà này ở đâu? - Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? - Từng nhóm lên trình bày. KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. - H·y ®¸nh dÊu vµo c¸c ®å vËt cã trong nhµ m×nh. - H·y kĨ tªn c¸c ®å dïng cã trong nhµ m×nh cho nhau nghe. - Gọi nhóm lên kể tên các đồ dùng. KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt h»ng ngµy. - Nhà em ở nông thôn hay thành phố? - Nhà của em có sân, vườn không? KL: Dï nhµ m×nh ë thµnh thÞ hay n«ng th«n m×nh cịng yªu quý nhµ cđa m×nh. Ph¶i nhí ®Þa chØ nhµ m×nh ®Ĩ dïng khi cÇn thiÕt. Thảo luận nhóm 4. Nông thôn... Vì nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Hs lµm bµi vµo vë BT. Các nhóm 2 thảo luận Cá nhân trình bày Ti vi, tủ lạnh, giường, xoong, chén... Lấy tranh đã chuẩn bị sẵn: Hình ảnh, tranh. Hs kể về nhà của mình 3/ Củng cố-Dặn dò: Yêu quí ngôi nhà của mình, nhớ địa chỉ nhà mình.

File đính kèm:

  • doctuan 12(2).doc
Giáo án liên quan