46: oân - ôn
I. Mục tiêu:
- Đọc được : ôn , ơn , con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôn , ơn , con chồn, sơn ca.
-Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bộ Đ D dạy học vần
-Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.
-Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.
-HS: Bộ Đ D học vần
-SGK, vở tập viết, bộ ghép chữ .
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
A .Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, ( Mỗi N một từ )
-Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em)
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 chuẩn kiến thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng PV 6 .
- NX , tuyên dương HS .
B . Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm 6.
*Hoạt động 1: Làm việc với que tính và hình thành bảng cộng trong phạm vi 6.
-Y/c mỗi hs lấy ra 6 que tính.
-Tách 6 que tính thành 2 phần và cất đi 1 phần.
-Hãy đếm số que tính còn lại.
-Hãy nói lại cách con vừa làm.
-GV theo dõi và KT cách làm của hs.
-Hãy nêu phép tính của con đã tách.
-GV ghi bảng:
6-5=1 6-1=5
6-4=2 6-2=4
6-3=3 6-3=3
-Cho hs đọc lại các phép tính trên.
*Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ.
-Cho hs đọc.
-GV xoá dần để hs tự đọc.
-Thi đọc thuộc bảng trừ.
3. Thực hành trừ trong pv 6.
*Bài 1 : Yêu cầu làm bảng con .
- Nhận xét , sửa sai bài làm của hs. *Bài 2, 3 : Nêu y/c bài 2,3.
-Giao BT cho HS: Y/c cả lớp làm bài 1, 3(Cột 1, 2) vào VBT .
-Theo dõi, HD HSY làm bài.
-Chấm một số bài.
- Chữa bài , chốt kiến thức .
-Y/c hs đổi chéo vơ KTKQ.
? Hãy NX các phép tính ở mỗi cột bài 2?
? Nêu cách thực hiện dãy tính bài 3?
KL: -Kết quả phép cộng trừ số này bằng số kia
-Tính lần lượt từ trái sang phải .
*Bài 4 : ? Nêu yêu cầu bài tập ?
-Y/c hs nhìn vào hình vẽ nêu tình huống và phép tính theo hình.
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiều tình huống khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với tình huống vừa nêu .
? Vì sao con làm tính trừ ?
- Chốt kiến thức :Bay đi hay chạy đi ta làm yính trừ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc bảng trừ .
- Về nhà hoàn thành BT 1 vào VBT .
-Nhận xét tuyên dương.
-HS thực hiện.
-HS tách tự do.
-HS đếm và nêu: còn lại 3(2, 1…) que tính.
-HS nêu cách làm: con tách thành 2 nhóm, nhóm 5 que nhóm 1 que( nhóm 4 que và nhóm 2 que…)
-HS nêu phép tính với cách tách của mình.: 6-5=1; 6-2=4; 6-3=3…
-HS yếu đọc.
-HS đọc: CN,N, ĐT.
- Đặt tính , tính vào bảng con Trình bày cách viết kết quả và cách đặt tính .
- HS đọc yêu cầu bài 2, 3 : ” Tính”.
Bài 2:
5 + 1 = 6 4 + 2 =6
6 – 5 = 1 6 – 2 =4
6 – 1 = 5 6 – 4 =2
Bài 3:
6 – 4 - 2 = 0 6 – 2 - 1 = 3
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
-HS đổi chéo vở KTKQ.
-HS nhận xét.
- Trình bày cách thực hiện .
- Nhắc lại kết luận .
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
-HS nêu: Có 6 con vịt đang bơi, có 2 con chạy di. Còn lại 5 con.
-Có 6 con chim, 1 con bay đi. Còn lại 4 con.
a, 6 - 2 = 4
b, 6 - 1 =5 ;
.................................................................................................................................
Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010(S¸ng)
Hc vÇn: Bài 50: uôn - ươn
I Mục tiêu:
- Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
-Viét được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
-Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bộ Đ D dạy học vần
-Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
-HS: -Bộ đ D học vầnSGK, vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy học: Tiết1
A .Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. …”
-Viết bảng con: đèn điện, con yến viên phấn (Mỗi N một từ )
-Nhận xét bài cũ
B .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay ta học vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng , đọc vần .
2. Dạy vần:
a. Dạy vần : uôn
? Vần uôn được tạo bởi những âm nào ?
-Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần uôn .
?So sánh uôn và iên?
-HD đọc : u – ô- nờ uôn .
? Để có tiếng chuồn ta cần ghép thêm âm và thanh nào với vần uôn ?
-HD đọc : chờ – uôn – chuôn huyền chuồn .
-Cho QS tranh : Tranh vẽ con gì ?
-Ghi từ khoá : chuồn chuồn
- Yêu cầu HS đọc
-Đọc lại sơ đồ: uôn
chuồn
chuồn chuồn
b. Dạy vần ươn: ( Quy trình tương tự)
ươn
vươn
vươn vai
-Cho hs đọc lại 2 sơ đồ trên.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu (HD cách viết , lưu ý nét nối)
- Nhắc HS viết đúng chính tả .
- Kiểm tra, NX.
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng :
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
? Tìm tiếng có vần vừa học ?
-GV gạch chân: cuộn, muốn, luơn, vườn.
- Giải nghĩa từ , đọc mẫu .
- Gọi HS đọc .
- Củng cố tiết 1 .
Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc vần , tiếng , từ khoá .
+ Đọc từ ứng dụng .
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b .Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS QS tranh .
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bài ứng dụng : “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”.
? Tìm tiếng có vần vừa học ?
? Chữ nào có chữ cái đứng đầu viết hoa –GV gạch chân chũ có vần mới và viết hoa.
-Yêu cầu HS đọc .
- GV đọc mẫu .
c. Luyện viết:
- Nêu yêu cầu .
? Khi viết cần lưu ý điều gì ?
- Kiểm tra , nhắc HS khi viết .
- Chấm bài NX.
d. Luyện nói:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào”.
- Yêu cầu QS tranh .
Hỏi:-Em biết những loại chuồn chuồn nào?
-Em đã trông thấy những loài những loại cào cào , châu châu nào?
-Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở bao giờ chưa? Bằng gì?
-Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
-Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không?
4. Củng cố , dặn dò :
- Gọi HS đọc bài .
? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , ươn
- Về nhà luyện đọc , viết lại bài học hôm nay
- CBBS : ÔN tập .
- Đọc theo GV .
- Vần uôn được tạo bi ©m u, ô và n
- Ghép , nêu cách ghép : uôn - Giống: kết thúc bằng n
Khác : uôn bắt đầu bằng uô
- Cá nhân, N, lớp .
- Ghép , nêu cách ghép : chuồn .
- Cá nhân, N, lớp .
-Tranh vẽ con chuồn chuồn.
- Cá nhân, lớp .
- Đọc xuôi – ngược : HS yếu .
- Đọc xuôi – ngược : HS yếu .
Đọc xuôi – ngược : HS yếu-ĐT .
- Theo dõi quy trình
Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn,
vươn vai.
3-4 hs đọc
-HS tìm và nêu: cuộn, muốn, luơn, vườn.
- HS yếu đánh vần tiếng có vần mới .
HSKG đọc trơn.
- HS yếu(Diệm, Phượng. Phi…) .
- N, cá nhân , Lớp .
- Nhận xét tranh.
- HS yếu đánh vần chữ có vần mới(Trang, Gâm, Anh…).
- N, cá nhân, lớp .
- HS khá đọc ngắt nghỉ theo dấu câu(Hoa, Hưng…).
- Viết vở tập viết : uôn, ươn , chuồn chuồn . …
- Quan sát tranh và trả lời
- Luyện nói thành câu.
- HS khá luyện nói 2 – 3 câu liền mạch .
HS nói: Tranh vẽ các con chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. Em đã làm nhà cho châu chấu, chuồn chuồn ở. ..
-HSKG nêu: luôn luôn, cá ươn…
To¸n: LuyƯn tp
I.Mơc tiªu:
-Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II.C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:
A . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng trừ PV 6 .
GV Nhận xét,
B . Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm các bài tập .
* Bài 1: Yêu cầu làm bảng con dòng 1.
- Kiểm ta , NX .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc
+ 3 - 6 - 6
3 3 6
- Củng cố : ? Một số trừ đi chính số đó được kết quả là bao nhiêu ?.
- Nhắc nhở HS cách đặt tinh và trình bày .
*Bài 2 : ? Nêu cách đặt tính ?.
- Yêu cầu làm vào vở dòng 1.
- Hướng dẫn HS yếu nêu cách làm (chẳng hạn:1 + 3 + 2 =…, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau dấu =, ta có:1 + 3 + 2 = 6)…
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu BT .
- Y/C hs làm dòng 1 vào VBT.
- Kiểm tra , chấm chữa bài .
- Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn so sánh 2 + 3 … 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi lấy 5 so sánh với 6 ta điền dấu < vào chỗ chấm”.
- GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 4:? Nêu yêu cầu BT?.
- Nêu yêu cầu làm dòng 1 vào VBT.
- HD HS 1 cách làm: chẳng hạn: … + 2 = 5 . vì 3 + 2 = 5 nên ta điền 3 vào chỗ chấm: 3 + 2 = 5..
-Gọi 3 hs lên bảng chữa bài.
-NX và chốt bài đúng.
-GV chấm vở và nhận xét kết quả của phép
-Y/c hs tự sửa bài của mình.
* Bài tập 5 : ? Nêu yêu cầu BT?
- Yêu cầu QS tranh nêu tình huống và phép tính theo tình huống trong tranh.
- Kiểm tra, củng cố : ? Vì sao ta làm tính trừ ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
-Nhận xét tuyên dương.
- Đặt tính , tính vào bảng con .Trình bày cách đặt tính dọc .
- Nêu yêu cầu bài2:” Tính”.
-Làm bài: 1 + 3 + 2 =6
3 + 1 + 2 =6
- Trình bày cach làm .
-Đổi vở KT bài nhau .
- 1HS đọc yêu cầu: Điền dấu so sánh .
2 + 3 5 6 – 0 > 4
-Trình bày cách làm .
HS tự làm bài và chữa bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền số”.
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 1+ 5 = 6
-HS làm và sửa bài.
- “Viết phép tính thích hợp”.
- HS nhìn tranh vẽ nêu tình huống phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: 6 - 3 = 3
LUYỆN TOÁN: ¤n luyÖn
I, Môc tiªu:
- Ôn luyện cho hs về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Ôn so sánh , sắp xếp các số theo đúng thứ tự .
- Ôn nhận biết số lượng hình học.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của gv
………………………………………..
1, Ôn thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ từ phạm vi 3 đến phạm vi 6
2, Thực hành:
Gv ghi đề lên bảng , yêu cầu hs làm bài sau đó chữa bài :
Bà1: Viết các số :4,2,8,0.
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 2: Tính
4 4 3 3 6 6
+ - + - + -
2 2 3 3 0 6
____ ____ ____ ____ ___ ___
Bài 3; Tính:
4+2+ 0= 2+0+3=
2+2+2= 5- 2- 3=
3+1+2= 6-0+ 0=
Bài 4;
> 4+2….4 5-2…..6
< ? 4-2…..4 5+1…..6
= 4+0….4 5+0…..4
Bài 5; Viết phép tính thích hợp
3 Củng cố dặn dò
Hoạt động của hs
……………………………………………..
- hs khá đọc thuộc lòng
- hs yếu : gv nêu phép tính, hs nêu kết quả.
Hs làm bài vào vở
Hs chữa miệng, lớp nhận xét
Hs nêu yêu cầu và làm bài vào vở
3 hs lên bảng chữa bài
Hs làm và đổi vở kiểm tra bài
Hs nhận xét bài làm của bạn
Tương tự bài 3
Hs nêu phép tính ứng với hình vẽ
Hs khá nêu bài toán ứng với phép tính
…………………………………………………………………………………………..
Thöù Saùu, ngaøy 19 thaùng 11 naêm 2010(ChiÒu)
Thi v¨n nghÖ chµo mõng 20-11
File đính kèm:
- giao an lop 1(1).doc