Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện

Thứ: 2

Toán: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

 - Giúp HS làm được các phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

 - Rèn HS cách đặt tính và tính.

 - HS làm bài cẩn thận, chính xác.

 * Bài: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4.

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

 - Bộ đồ dùng toán 1.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gang. - Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên cao hình chữ V. - Học đứng kiểng gót hai tay chống hông. đứng kiễng gót bằng hai chân - GV làm mẫu. - GV hô để học sinh thực hiện - Theo dõi sửa sai cho Học sinh. 3. Phần kết thúc : - GV dùng còi tập hợp Học sinh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà thực hành. - HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - HS lắng nghe nắmYC bài học. - HS đi thành vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay và hát, khi đứng lại thành vòng tròn quay mặt vào trong. - HS ôn lại trò chơi do lớp trưởng điều khiển. - HS thực hiện 2 - 3 lần mỗi động tác. Lớp QS làm mẫu theo GV. - Tập từ 4 ->8 lần - Làm 2 động tác vừa học. - HS thực hiện theo GV. - Nêu lại nội dung bài học. - Thực hiện ở nhà. Học vần: ÂN, Ă - ĂN I. Mục tiêu : - Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp - GD KNS cho HS: Biết tự làm đồ chơi cho mình. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: rau non, bàn ghế. - Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần on, an trong đoạn thơ ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy vần: ân a) Nhận diện vần: - Phát âm: GV giớ thiệu vần, phát âm. - Gọi 1 HS phân tích. Lớp ghép vần ở bảng cài. - So sánh vần on với vần ân. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đánh vần: â - n - ân. - Gọi HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - Gọi HS đọc trơn vần: ân. - Ghép thêm âm c tạo tiếng mới. - GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ - ân - cân. - Gọi HS đọc trơn: cân. - GV đưa tranh và rút từ: cái cân. - Gọi HS đọc từ. - GV gọi HS đọc toàn phần. * Vần: ăn (TT) - Đánh vần: ă - n - ăn. trờ - ăn - trăn. Con trăn. - So sánh vần ân với ăn. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ân, cái cân. + Nhận xét chỉnh sữa - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ăn, con trăn. + Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần ân, ăn. - GV gọi HS đọc trơn tiếng không theo thứ tự. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Luyện câu: + Trong tranh có những gì? + Tìm tiếng có chứa vần ăn, ân trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ăn, ân, con trăn, cái cân vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm của mình làm ra. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần ăn, ân. - Về nhà đọc lại bài, viết bài thành thạo. Xem bài ôn, ơn. - Nhận xét giờ học . - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - 2 HS đọc. - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh. - Vần ưu có âm ư đứng trước và âm ư đứng sau. HS thực hiện bảng cài. + Giống: Đều có âm n + Khác: vần on có âm o, vần ân có âm â. - Lắng nghe. - 6 em, tổ 1, 2, lớp. - 4 em, tổ 2, 3, lớp. - HS thực hiện bảng cài: cân. - 1 em. - Đánh vần 4 em, tổ 1, 2, lớp. 2 em. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS quan sát tranh. - HS đọc cá nhân, lớp. - 1 HS đọc. Nghỉ giữa tiết - Lớp theo dõi , viết trên không. - Luyện viết bảng con. - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ân, ăn. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - Cá nhân, nhóm, lớp - HS theo dõi. - HS đọc. - 1 HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời + Hai bạn đang chơi với nhau... + thân, lặn. - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. - HS luyện viết ở vở tập viết. - Nặn đồ chơi. - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em , Lớp đồng thanh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ********** Thứ 6 : Ngày soạn :9 /11/2012 Ngày dạy : 16 /11/ 2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0. Phép trừ một số cho 0, phép trừ hai số bằng nhau. - Rèn kĩ năng tính nhanh cho HS. - Bài 1(b), 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Gọi HS làm các bài tập vào bảng con. Điền số thích hợp vào ô trống. 5 - …… = 3; 4 - …… = 0 - GV nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài? - GV hỏi học sinh khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì? - GV nhận xét học sinh làm. Bài 2: HS nêu cầu của bài: - Gọi HS làm miệng. - Gọi HS khác nhận xét. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Làm mẫu 1 bài: 4 + 1 … 4 5 > 4 Bài 4 : Học sinh nêu cầu của bài: GV cho HS xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt được bài toán. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học bài. Chuẩn bị bài mới, xem sách giáo khoa trước các bài tập. - Lớp làm bảng con. - Học sinh lắng nghe. - Viết kết quả thẳng cột với các số trên. - HS làm bảng con. b) 4 3 5 2 + - - - 0 3 0 2 4 0 5 0 - Tính: 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 - Thực hiện phép tính rồi so sánh KQ. - HS làm vở và chữa bài. 5 - 1 .>. 0 3 + 0.=. 3 5 - 4 .<. 2 3 - 0 .=. 0 - HS làm ở phiếu học tập. - HS chữa bài ở bảng 3 + 2 = 5 ; 5 – 2 = 3 - HS cả lớp. Tập viết: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU. I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : 1. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng: - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo. - HS viết bảng con. - Các từ khác viết tương tự từ cái kéo. 3. Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết chú ý em Thiết, Đạt… 4. Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - xưa kia, mùa dưa. - Chấm bài tổ 1. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo... - HS phân tích cái kéo . - Thực hành bài viết. - HS nêu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo... - Thực hiện ở nhà. Tập viết: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ. I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng lớp: - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú cừu. - GV cho HS phân tích TT các từ còn lại. - HS viết bảng con. 3. Thực hành : - Cho HS viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4. Củng cố dặn dò : - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo. - 2 HS lên bảng viết: hiểu bài, líu lo. - Chấm bài tổ 3. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - chú cừu, rau non, thợ hàn.... - HS phân tích chú cừu. - HS tập viết bảng con. - HS thực hành bài viết - HS nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn.... - Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: LỚP A. Mục tiêu: - HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua - Biết được phương hướng của tuần tới. B.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ 2. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá trong tuần qua. - Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. - Trang phục đầy đủ, đúng quy định. - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. *Tồn tại: - Sách vở chưa đầy đủ: T Thảo; P Thảo - Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiết, Kiên. 2. Phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Không ăn quà vặt. - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. - Mặc trang phục đúng quy định. - Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán. - Các tổ sinh hoạt theo tổ. * Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình. - HS Lắng nghe HS thực hiện

File đính kèm:

  • docGA Lop 1 tuan 11 co chieu LHoa.doc