Thứ: 2
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS làm được các phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Rèn HS cách đặt tính và tính.
- HS làm bài cẩn thận, chính xác.
* Bài: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gang.
- Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên cao hình chữ V.
- Học đứng kiểng gót hai tay chống hông.
đứng kiễng gót bằng hai chân
- GV làm mẫu.
- GV hô để học sinh thực hiện
- Theo dõi sửa sai cho Học sinh.
3. Phần kết thúc :
- GV dùng còi tập hợp Học sinh.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
- HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS lắng nghe nắmYC bài học.
- HS đi thành vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay và hát, khi đứng lại thành vòng tròn quay mặt vào trong.
- HS ôn lại trò chơi do lớp trưởng điều khiển.
- HS thực hiện 2 - 3 lần mỗi động tác. Lớp QS làm mẫu theo GV.
- Tập từ 4 ->8 lần
- Làm 2 động tác vừa học.
- HS thực hiện theo GV.
- Nêu lại nội dung bài học.
- Thực hiện ở nhà.
Học vần: ÂN, Ă - ĂN
I. Mục tiêu : - Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp
- GD KNS cho HS: Biết tự làm đồ chơi cho mình.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : viết: rau non, bàn ghế.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần on, an trong đoạn thơ ứng dụng ?
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: (GT)
2.2. Dạy vần: ân
a) Nhận diện vần:
- Phát âm: GV giớ thiệu vần, phát âm.
- Gọi 1 HS phân tích. Lớp ghép vần ở bảng cài.
- So sánh vần on với vần ân.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV đánh vần: â - n - ân.
- Gọi HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp.
- Gọi HS đọc trơn vần: ân.
- Ghép thêm âm c tạo tiếng mới.
- GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
c) Hướng dẫn đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
cờ - ân - cân.
- Gọi HS đọc trơn: cân.
- GV đưa tranh và rút từ: cái cân.
- Gọi HS đọc từ.
- GV gọi HS đọc toàn phần.
* Vần: ăn (TT)
- Đánh vần: ă - n - ăn. trờ - ăn - trăn. Con trăn.
- So sánh vần ân với ăn.
d) Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ân, cái cân.
+ Nhận xét chỉnh sữa
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ăn, con trăn.
+ Nhận xét chỉnh sữa
e) Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích một số tiếng có chứa vần ân, ăn.
- GV gọi HS đọc trơn tiếng không theo thứ tự.
- Giải thích từ, đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
- Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó
- Luyện câu:
+ Trong tranh có những gì?
+ Tìm tiếng có chứa vần ăn, ân trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần ăn, ân, con trăn, cái cân vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm của mình làm ra.
4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài.
- Thi tìm tiếng có chứa vần ăn, ân.
- Về nhà đọc lại bài, viết bài thành thạo. Xem bài ôn, ơn.
- Nhận xét giờ học .
- Viết bảng con. 1 HS lên bảng
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh.
- Vần ưu có âm ư đứng trước và âm ư đứng sau. HS thực hiện bảng cài.
+ Giống: Đều có âm n
+ Khác: vần on có âm o, vần ân có âm â.
- Lắng nghe.
- 6 em, tổ 1, 2, lớp.
- 4 em, tổ 2, 3, lớp.
- HS thực hiện bảng cài: cân.
- 1 em.
- Đánh vần 4 em, tổ 1, 2, lớp.
2 em.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- 1 HS đọc.
Nghỉ giữa tiết
- Lớp theo dõi , viết trên không.
- Luyện viết bảng con.
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ân, ăn. 1 em đọc, 1 em gạch chân
- 2 em
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
+ Hai bạn đang chơi với nhau...
+ thân, lặn.
- 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.
- HS luyện viết ở vở tập viết.
- Nặn đồ chơi.
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em , Lớp đồng thanh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
**********
Thứ 6 : Ngày soạn :9 /11/2012
Ngày dạy : 16 /11/ 2012
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0.
Phép trừ một số cho 0, phép trừ hai số bằng nhau.
- Rèn kĩ năng tính nhanh cho HS.
- Bài 1(b), 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
- Gọi HS làm các bài tập vào bảng con.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5 - …… = 3; 4 - …… = 0
- GV nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài?
- GV hỏi học sinh khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét học sinh làm.
Bài 2: HS nêu cầu của bài:
- Gọi HS làm miệng.
- Gọi HS khác nhận xét.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
4 + 1 … 4
5 > 4
Bài 4 : Học sinh nêu cầu của bài:
GV cho HS xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt được bài toán.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Học bài. Chuẩn bị bài mới, xem sách giáo khoa trước các bài tập.
- Lớp làm bảng con.
- Học sinh lắng nghe.
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- HS làm bảng con.
b) 4 3 5 2
+ - - -
0 3 0 2
4 0 5 0
- Tính: 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
- Thực hiện phép tính rồi so sánh KQ.
- HS làm vở và chữa bài.
5 - 1 .>. 0 3 + 0.=. 3
5 - 4 .<. 2 3 - 0 .=. 0
- HS làm ở phiếu học tập.
- HS chữa bài ở bảng
3 + 2 = 5 ; 5 – 2 = 3
- HS cả lớp.
Tập viết: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU.
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV.
- Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1
II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng … .
III. Các hoạt động dạy học :
1. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng:
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo.
- HS viết bảng con.
- Các từ khác viết tương tự từ cái kéo.
3. Thực hành :
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết chú ý em Thiết, Đạt…
4. Củng cố dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- xưa kia, mùa dưa.
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...
- HS phân tích cái kéo .
- Thực hành bài viết.
- HS nêu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...
- Thực hiện ở nhà.
Tập viết: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO,
CÂY NÊU, DẶN DÒ.
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV.
- Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1
II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng … .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng lớp:
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú cừu.
- GV cho HS phân tích TT các từ còn lại.
- HS viết bảng con.
3. Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố dặn dò :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo.
- 2 HS lên bảng viết: hiểu bài, líu lo.
- Chấm bài tổ 3.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- chú cừu, rau non, thợ hàn....
- HS phân tích chú cừu.
- HS tập viết bảng con.
- HS thực hành bài viết
- HS nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn....
- Thực hiện ở nhà.
Sinh hoạt: LỚP
A. Mục tiêu:
- HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
- Biết được phương hướng của tuần tới.
B.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt:
1. Đánh giá trong tuần qua.
- Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
- Trang phục đầy đủ, đúng quy định.
- Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
*Tồn tại:
- Sách vở chưa đầy đủ: T Thảo; P Thảo
- Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiết, Kiên.
2. Phương hướng tuần tới.
- Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
- Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
- Không ăn quà vặt.
- Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
- Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
- Mặc trang phục đúng quy định.
- Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán.
- Các tổ sinh hoạt theo tổ.
* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình.
- HS Lắng nghe
HS thực hiện
File đính kèm:
- GA Lop 1 tuan 11 co chieu LHoa.doc