TUẦN 11
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 - 3: HỌC VẦN
ưu – ươu
Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng .
- Học viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.
II) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án,.
- Học sinh: Sách, bảng con,
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3051 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t
- Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
- Hát
_ HS đọc lại các từ
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh viết ở vở viết in
- Học sinh nộp vở
- Học sinh thi đua viết
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tuyên dương
Tiết 3: Tập viết
TVT10: CHÚ CỪU - RAU NON - THỢ HÀN - DẶN DÒ - KHÔN LỚN- CƠN MƯA
I) Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : chú cừu – rau non – thợ hàn, ......kiểu chữ viiết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
II) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
- Học sinh: Vở viết in, bảng con
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: ( 2’ )
2. Bài mới: ( 30’ )
a) Giới thiệu :
- Hôm nay chúng ta luyện viết: chú cừu, rau non, thợ hàn ...
b) Hoạt động 1: Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
- Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn
- Chú cừu ; Rau non ; Thợ hàn
- Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
- Cho HS viết từng dòng theo hướng dẫn: Chú cừu ; Rau non ; Thợ hàn
- Giáo viên thu bài chấm
3. Củng cố Dặn dò: ( 3’ )
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn
- Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
- Hát
- Học sinh nhắc lại đầu bài
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh viết ở vở viết in
- Học sinh nộp vở
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tuyên dương
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ TUẦN 11 – KẾ HOẠCH TUẦN 12
I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.
* Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3.
* Giáo viên nhận xét chung lớp.
1. Về nề nếp thực hiện tốt.
2. Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: Bên cạnh đó có một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học .
- Qua quá trình kiểm tra có một số bạn học còn yếu .Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch một số em đồng phục chưa đúng quy định.
- Ý kiến nhận xét của giáo viên:
- Tuyên dương: Các em có tiến bộ.
- Phê bình: Các em còn vi phạm, chưa chăm học.
II/ Biện pháp khắc phục:
- Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yêu hai môn toán và tiếng việt, có kế hoạch bồi dưỡng kịp thời,cần luyện đọc , rèn chữ viết cho cả lớp.
III/ Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì sĩ số học sinh.
- Đi học đều và đúng giờ.
- Chấp hành đúng nội quy.
- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam ngày 20 thánh 11.
THỨ HAI: - Ngày soạn : 03/11/2012 - Ngày dạy : 05/11/2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 - 3 :Học vần
Tiết CT 101- 102 : ÔN - ƠN
I.Mục tiêu
- Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Nhận ra ôn, ơn; từ và câu ứng dụng :
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, bài soạn, tranh,…
- Học sinh: Sách, bảng con,…
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : ( 5’ ) Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: ( 27’ )
GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ôn.
So sánh vần ôn với on.
HD đánh vần vần ôn.
Có ôn, muốn có tiếng chồn ta làm thế nào?
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn.
Gọi phân tích tiếng chồn.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chồn.
Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ con chồn.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ơn (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con: ôn, chồn, ơn, sơn .
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng:
Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: ( 5’)
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
1. Ổn định – giới thiệu bài: ( 2’)
2. Bài mới: ( 28’)
a.Luyện đọc
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
GV nhận xét và sửa sai.
b.Luyện nói : Chủ đề: Mai sau khôn lớn.
Bức tranh vẽ gì?
Mai sau lớn lên con mơ ước điều gì?
Tại sao con thích nghề đó?
Bố mẹ con làm nghề gì?
c.Luyện viết vở TV:
Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
3.Củng cố – Dặn dò : ( 5’)
Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
Tìm vần mới học ở trong sách báo.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em
HS viết bảng con: gần gũi, khăn rằn.
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ôn bắt đầu bằng ô…
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần ôn và thanh huyền trên đầu vần ôn.
HS phân tích.
HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
HS quan sát.
Tiếng chồn mang vần mới học.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ô và ơ đầu vần.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
ôn, khôn lớn, cơn, mơn mỡn.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần on, an.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
Học sinh hát
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh tự trả lời.
Học sinh khác nhận xét.
HS viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của GV
HS nộp vở chấm
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc lại bài
Học sinh lắng nghe.
Tiết 5: Toán
Ôn tập: Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu :
- Bước đầu học sinh nắm được : 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau. Một - số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. Biết thực hành tính trong những trường hợp này
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Yêu thích học toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, vở bài tập,…
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con,….
C. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Khởi động : ( 3’ )
II. Dạy và học bài mới: ( 29’ )
a.Giới thiệu: Luyện tập
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Bài 3: Số ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Gv nhận xét sửa sai.
Gv thu vở chấm.
III. Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Nhận xét
- Chuẩn bị trước bài luyện tập chung
- Hát
- Học sinh nêu : tính
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu : Tính
- Học sinh lên bảng sửa bài
- Viết số vào ô trống
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS lắng nghe.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Tiết 4: Học vần
Ôn bài 45: Vần ân – ă – ăn
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài ở SGK.
- Học sinh viết và làm được bài ở vở bài tập.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, SGK
- Học sinh: Sách , bảng con, vở bài tập..
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức: ( 1’ )
II. Bài mới: ( 29’ )
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
- Giáo viên đọc mẫu trang phải và hướng dẫn cách đọc
b) Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết từ ở VBT.
c) Hoạt động 3: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: Nối
Bài 2: Điền vần ở VBT.
III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’)
- Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp bài 46.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
- Học sinh luyện đọc toàn bài.
- Học sinh nêu
- HS viết vào vở bài tập theo hướng dẫn
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập theo yêu cầu.
- HS đọc toàn bài
- Thực hiện theo yêu cầu GV
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt
Ôn bài 45 : ân – ă - ăn
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài ở SGK.
- Học sinh viết và làm được bài ở vở bài tập.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, SGK
- Học sinh: Sách , bảng con, vở bài tập..
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức: ( 1’ )
II. Bài mới: ( 29’ )
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV gọi hs lên bảng đọc bài trên bảng lớp.
* Tăng cường tiếng việt cho hs yếu.
- Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
- Giáo viên đọc mẫu trang phải và hướng dẫn cách đọc
b) Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết từ : gần gũi, khăn rằn
III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’)
- Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
- Học sinh lắng nghe.
- Hs yếu lên bảng đọc.
- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
- Học sinh luyện đọc toàn bài ở SGK.
- Học sinh nêu
- HS viết vào vở ô li theo hướng dẫn
- Học sinh theo dõi.
- HS đọc toàn bài
- Thực hiện theo yêu cầu GV
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 11 1314CHUAN.doc