Toán
Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Giúp HS : - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV : ĐD dạy toán, tranh, sách trang 6
-HS : ĐD học toán, S/6
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
305 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên bảng làm
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2:-Gọi HS đọc đề bài
-Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc : viết phép trừ thẳng cột với nhau, làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên . GV làm mẫu
-Gọi HS đọc kết quả
-Nhận xét, cho điểm
Bài 3:-Gọi HS đọc yêu cầu bài toán
-Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu toàn văn bài toán
-Cho HS điền phép tính
-Gọi HS lên bảng chữa bài
*Củng cố:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ hoạt dộng nối tiếp”:
Nêu phép tính và chỉ định 1 HS nói kết quả ngay. HS đó nói được kết quả thì lại ra 1 phép tính khác để chỉ định bạn khác trả lời.
-GV khen HS nào làm đúng và nhanh.
*Dặn dò : còn bài 1 ( cột 3,4 ) sẽ làm vào buổi chiều
- Mỗi đội cử 4 HS tham gia.
- Mỗi HS lên bảng chọn bông hoa có số thích hợp gắn vào chỗ chấm
-HS quan sát
-HS: Có 2 chấm tròn.
-HS: Còn 1 chấm tròn
-HS:có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn, còn 1 chấm tròn
-HS: hai bớt 1 còn 1 ( cá nhân, ĐT )
-HS: bỏ đi, lấy đi, trừ đi…
-HS quan sát
-Cá nhân, ĐT
-HS: 3 bông hoa
-HS: còn 2 bông hoa
-HS: 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 2 bông hoa( 4 HS )
-HS: 3 – 1 = 2
-HS: còn 1 con
-HS: 3 – 2 = 1
Ba trừ hai bằng một ( 5 HS)
3 – 2 = 1 và 3 – 1 = 2 ( cá nhân , ĐT)
-HS: thành 3 cái lá
-HS: còn 2 cái lá
-HS: 3 – 1 = 2 ( 5 HS)
-HS: 2 + 1 = 3và 3-1 = 2 (nhiều HS )
-HS: là 3 que tính
-HS: 1 + 2 = 3 ( 5 HS)
-HS: còn 1 que tính
-HS: 3 – 2 = 1 ( 5 HS)
-HS: 2 + 1 = 3; 3 – 1 = 2 ;
1 + 2 = 3; 3 – 2 = 1 ( c/n ,ĐT )
-HS :tính
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
( cột 1,2 )
-HS nhận xét bài trên bảng
-HS: tính
-HS quan sát
-HS làm bài và chữa bài
- 1 HS đọc kết quả; 2 HS nhận xét
-HS: viết phép tính thích hợp
-HS: có 3 con chim ,bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
-HS: 3 - 2 = 1
- 1 HS
Cả lớp tham gia
HS làm b/c
B/l, B/p,bông hoa
2 chấm, tròn, B/l
ĐDDH
3 bông hoa
ĐDDH
3 con ong
ĐDDH
3 cái lá,
ĐDDH
3 que tính
ĐDDH
Vở toán,bút
B/c, B/l
Tranh có 3 con chim
H cả lớp
b/c, phấn
ÂM NHẠC
TUẦN 10
Thứ hai, 13 tháng 10 năm 2008
ĐẠO ĐỨC
Bài 5 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 2 )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Xem tiết 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
*Kiểm tra bài cũ:-GV hỏi :
+Khi được anh chị cho quà, em phải làm gì?
+Khi đi học về em có chào anh chị không
+Khi em được bạn tặng quà sinh nhật là 1 búp bê xinh xắn, em của em đến mượn xem em có cho mượn không ? Vì sao?
-Nhận xét cho điểm
*Bài mới:1.Hoạt động 1:HS làm bài tập 3
-Giải thích cách làm: nối các bức tranh với chữ Nên hay Không nên cho phù hợp.
-Gọi HS làm trước lớp.
-Kết luận :+Tranh 1:nối chữ Không nên vì anh không cho em chơi chung
+Tranh 2 : nối chữ Nên vì anh đã biết hướng dẫn em đọc chữ
+Tranh 3 : nối chữ Nên vì 2 chị em đã biết bảo nhau cùng làm việc nhà.
+Tranh 4:nối chữ Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em
+Tranh 5 : nối chữ Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:HS chơi đóng vai
-Chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2
-Cho cả lớp nhận xét
Chốt :Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
3. Hoạt động 3:HS tự liên hệ về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Khen những HS đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện
*Củng cố :
-Cho HS chơi sắm vai
HS suy nghĩ, trả lời
-HS làm việc cá nhân
-HS: Bạn đang chơi với em thì được cô cho quà
-HS suy nghĩ và trả lời
-HS quan sát
-HS chia làm 6 nhóm ( nhóm 1,3,5 đóng vai tình huống 1. Nhóm 2,4,6 đóng vai tình huống 2 )
-Các nhóm lên đóng vai
-HS chia 6 nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp bổ sung.
HS xung phong lên liên hệ về gia đình của mình
-HS thực hiện
Tranh
BT Đạo
Đức
Tranh BT ĐĐ
ĐDDH
HỌC VẦN
Bài 42: ưu - ươu
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- HS đọc, viết được vần, tiếng, từ khoá: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- HS đọc đúng câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H S : Đ D học Tiếng Việt , bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: iêu, yêu
- Đọc cho HS viết b/c: Dãy 1(diều sáo), dãy 2(iêu, yêu), dãy 3( yêu quý)
- 2 HS đọc vần, tiếng, từ khoá
- 2 HS đọc từ ứng dụng
- 2 HS đọc câu ứng dụng
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp tục học 2 vần trong hệ thống vần có âm cuối u. Đó là vần ưu, ươu( ghi tựa)
1.Hoạt động 1: Dạy vần ưu
- Đọc mẫu
+ GV vừa cài vừa nói: Vần ưu được tạo nên từ ư và u
+ HS cài vào bảng
+ Phân tích vần ưu
+ GV cài vần iu, cho HS so sánh ưu với iu
+ YC HS đánh vần
+ Đọc trơn .GV sửa cách phát âm cho HS
+ Cô cài âm l đứng trước vần ưu,dấu nặng đặt dưới âm ư, cô được tiếng gì?
+ Cài tiếng lựu
+ Các con vừa cài tiếng gì?( HS trả lời, GV ghi bảng) xong cất chữ vào rỗ
+ Chỉ vào tiếng vừa ghi:Hãy phân tích tiếng lựu
+ Đánh vần tiếng lựu
+ Đọc trơn tiếng lựu
* Cho HS qs SGK: Tranh vẽ gì?
- GV: Đây là trái lựu ,ăn rất ngon và bổ (GV ghi bảng)
+ HS đọc từ
- 2 HS đọc lại vần, tiếng, từ vừa học
* Hướng dẫn HS viết bảng con:
a/ Vần ưu, lựu:
-GV viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ u , kết thúc ngay đường kẻ 2 , ư nối với u ở đầu nét xiên của u
-GV:viết vần ưu đặt bút và kết thúc ở đâu?
-GV: ư nối với u ở đâu?
Tiếng lựu :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ l , viết tiếp vần ưu, kết thúc ngay đừơng kẻ 2,l nối với ưu ở đầu nét xiên của ư
-GV:l nối với ưu ở đâu?
-GV chỉnh sửa.
2.Hoạt động 2: Dạy vần ươu
GV vừa cài âm ươ vừa hỏi HS: Nếu thay âm ư bằng ươ, ta được vần gì? GV: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươu
+ Hãy cài vần ươu
+ Vần ưu và ươu giống, khác nhau điểm nào?
+ Phân tích vần ươu
+ Đánh vần vần ươu
+ Đọc trơn vần ươu
-Cô thêm âm h đứng trước vần ươu,cô được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng ươu
+ Các con vừa cài tiếng gì?( HS trả lời GV ghi bảng)
+ Phân tích tiếng hươu
+ Hãy đánh vần tiếng hươu
+ Đọc trơn tiếng hươu
- Cho HS qs tranh , hỏi:Tranh vẽ gì?
+GV: Đây là con hươu sao( ghi bảng)
- GV chỉ từ khoá
- GV chỉ bảng lớp
*HD HS viết vần ươu, hươu :
-GV viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ươ viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng hươu : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ươ viết tiếp chữ u, kết thúc ngay đường kẻ 2,ươ nối với u ở đầu nét xiên của u
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
GV giới thiệu các từ ứng dụng
Chú cừu bầu rượu
Mưu trí bướu cổ
+ Gọi mỗi HS đọc 1 từ, tìm tiếng có vần vừa học, GV gạch chân vần; giải thích từ
GV giải thích từ:
GV chỉ từng từ cho HS đọc + phân tích
* 1 HS đọc lại cột 1, 1 HS đọc cột 2
1 HS đọc cả bài
cả lớp ĐT cả bài
* Củng cố: Ta vừa học vần gì? Xem lại cách đọc, viết để chuẩn bị học tiết 2
* Nhận xét tiết học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK/ 86
* Đọc câu ứng dụng:
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Gắn câu ứng dụng : hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để biết được các con vật trong tranh đang đi đâu và làm gì nhé
-Tìm từ có tiếng có vần mới học( GV gạch chân tiếng HS tìm)
-GV chỉ từ khó
-Gọi HS đọc từng cụm từ , từng câu
-GV gọi HS đọc cả câu ứng dụng
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
-GV viết mẫu , nói lại cách viết
GV hỏi: h nối với ươu ở đâu ?
Trong từ trái lựu tiếng lựu dấu nặng đặt ở đâu?
-GV quan sát chỉnh sửa cho HS
-chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
- Treo tranh hỏi : tranh vẽ những con vật gì?
- Những con vật này sống ở đâu?
-Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ?
- Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào hiền lành nhất?
-Em còn biết con nào sống trong rừng không
-Trong những con vật trong tranh, em thích con nào ? vì sao?
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
* nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /87
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
- nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 43
HS viết b/c theo yc của GV
- 2 HS TB, yếu
- 2 HS khá
- 2 HS giỏi
+ HS đọc theo GV
+ HS qs
+ HS cài vào bảng
+ ư đứng trứơc, u đứng sau
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: ưu bắt đầu bằng ư
+ cá nhân, dãy lớp
+ cá nhân, dãy, lớp
+ Tiếng lựu
+ HS cài lựu
+ cất bảng cài
+ âm l đứng trước, vần ưu đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm ư
+ cá nhân, dãy, cả lớp
+ cá nhân, dãy, cả lớp
+ Tranh vẽ trái lựu
+ Đọc nối tiếp, dãy, cả lớp
-HS quan sát
HS:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-HS: ở đầu nét xiên của u
HS viết ưu ( b/c)
HS quan sát
HS: ở đầu nét xiên của ư
HS viết lựu ( B.c)
HS quan sát và trả lời: Ta được vần ươu
+ HS cài vần ươu
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: vần ươu bắt đầu bằng ươ
+ cá nhân 2 HS
+ cá nhân, dãy, cả lớp
+ HS đọc trơn ( c/n,đt)
+ HS : Tiếng hươu
+ HS cài tiếng hươu
+ HS cất bảng cài
+ HS: cá nhân
+ HS:(cá nhân, đồng thanh)
+ HS đọc trơn ( c/n,đt)
+ HS: con hươu
- HS đọc trơn(c/n,đt)
- 2HS đọc vần, tiếng, từ khoá
HS quan sát
H S viết vần ươu(b/c)
HS quan sát
HS viết hươu(b/c)
HS đọc từng từ ( cá nhân)
- HS đọc c/n , ĐT
-HS: vẽ các con vật
+ HS: Cừu, hươu
-HS đọc cá nhân, ĐT
- HS nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
- HS: h nối với ươu ở đầu nét xiên của ư
HS:dấu nặng đặt ở dưới ư
HS viết theo lệnh của GV
- HS: voi, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- HS:ở rong rừng , ở Thảo Cầm Viên.
- HS: thảo luận, cá nhân trình bày
- HS: con gấu ăn thịt, con nai ăn cỏ
HS suy nghĩ, trả lời
-HS:Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-HS đọc
-HS thi đua
B/c, phấn
B/l
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
File đính kèm:
- Tuan 1.doc