Môn: HỌC VẦN: Bài 20: k - kh
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: k, kh, kẻ, khế từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/09/13 Ngày giảng: 20/09/13
Môn: HỌC VẦN: Bài 20: k - kh
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: k, kh, kẻ, khế từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/ TG
Người thực hiện
GV
HS
1. Ổn định
2.KT: 5’
3. BM: 25’
HĐ1. 15
Dạy chữ ghi âm:
HĐ2. 7’
Luyện viết
HĐ3.30’
Luyện tập
HĐ4. 10
Luyện nói
HĐ5. 5’
Luyện viết
4. Củng cố, 5’
Dặn dò:
- Gọi HS đọc và viết bài 19,
- Cho HS viết: rổ rá, chữ số.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài: Ghi đề: k - kh
+.Nhận diện chữ: k
- Nêu cấu tạo chữ: k.
- Cho HS ghép: k, ghép, viết:s lên bảng
- YC học sinh phát âm: k
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
H: có k muốn có kẻ ta thêm âm gì?
- YC học sinh ghép: kẻ.
- Ghép, viết bảng: kẻ
- Cho HS ĐV, đọc trơn: kẻ.
- Cho học sinh quan sát tranh.
H: tranh vẽ gì?
- Nhận xét rút ra tiếng kẻ, ghi bảng: kẻ
- YC học sinh đọc: kẻ.
- Cho HS đọc lạ: k – kẻ - kẻ
- Nhận xét, điều chỉnh
+.Nhận diện chữ: kh
Âm: kh quy trình tương tự âm k
- Cho HS so sánh k, kh.
- Cho HS đọc lại hai âm:
k - kẻ - kẻ; kh – khế - khế
- Nhận xét bổ sung
+.Luyện đọc từ ứng dụng:
Kẻ hở khe đá
Kì cọ cá khô
- Gọi HS đọc từ.
- Cho HS tìm gạch chân tiếng có âm r,s
- YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng.
- theo dõi nhận xét tuyên dương
+ Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ
- YC học sinh viết bC, BL.
- Nhận xét sửa sai.
Tiết 2
+ Luyện đọc:
- YCHS luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
- Treo tranh minh hoạ.
H? tranh vẽ gì?
- Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Đọc mẫu.
- YCHS tìm ghạch chân tiếng mới.
- Gọi HS đọc tiếng, câu..
- Theo dõi bổ sung.
GIẢI LAO
+ Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS luyện nói theo cặp
- Gọi ý câu hỏi cho HS hỏi.
H: + Trong tranh em thấy gì ?
+ Tiếng gì kêu ù ù?
+ Tiếng gì kêu ro ro?
+ Em đs đi tàu hoả chưa?
+ Còi tau hoả kêu NTN?
- Gọi đại diện luyện nói trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
+ Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV.
- HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ.
- YC học sinh viết từng dòng.
- Chấm bài nhận xét, tuyên dương.
+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm k và kh
- Nhận xét tiết học.
Về học bài chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
- lớp hát
- 4 em đọc, lớp viết BC.
- Lớp đọc đề
- lắng nghe
- Lớp ghép đọc ĐT: k
- CN, N, lớp
- CNTL, NX
- Lớp ghép đọc ĐT: kẻ
- CN, N, lớp ĐT
- Lớp quan sát
- CNTL, NX
- CN, N, lớp ĐT.
- CN, N , lớp ĐT
- Cn so sánh
- CN, N, lớp ĐT.
- CN đọc
- Cn xung phong tìm
- CN, N, lớp ĐT
- chú ý
- lớp viết BC, 1 em viết BL.
- CN, N, lớp ĐT
- CNTL, NXBS
- Lắng nghe
- Cn xung phong tìm ghạch
- CN, N, lớp ĐT
- Lớp quan sát
- Các cặp luyện nói theo Gv gợi ý.
- Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp viết vở
- Chơi 3 tổ, lớp nhận xét.
- lắng nghe.
Ngày soạn: 18/09/13 Ngày giảng: 20/09/13
Môn: Toán: SỐ 0
I/ MỤC TIÊU:
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0....9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- HS cẩn thận khi viết sô, so sánh số.
- HS yêu thích học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: HV, HT, HTG mỗi hình 2,3 cái
HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
GV
HS
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 4’
2.Bài mới: 28’
HĐ2. 15’
Thực hành:
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
- So sánh: 7... 8; 2 ... 8;
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài: ghi đề:
+ Giới thiệu số 0
- Lập số 0:
- Cho HS quan sát tranh:
H: + Có 3 con cá, bới đi 1 con cá, còn lại mấy con cá?
+ 2 con cá tương ứng với số mấy?
+ Có 3 con cá, bới đi 2 con cá, còn lại mấy con cá?
+ 1 con cá tương ứng với số mấy?
+ Có 3 con cá, bới đi 3 con cá, còn lại mấy con cá?
+ 0 con cá tương ứng với số mấy?
- Nhận xét bổ sung.
- GT chữ số 0 in và 0 viết
- Nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”.
- Giơ tấm bìa có chữ số 0 in, 0 viết.
- Viết số 0 lên bảng, cho HS đọc: 0
+ Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Yêu cầu HS đếm từ 0....9; 9...0:
H: + Đứng trước số 9 là số nào?
+ Đứng sau số 0 là số nào?
+ Trong dãy số từ 0…9, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- HDHS làm bài tập
Bài 1 : viết số 0
- Nêu yêu cầu bài tập:
- YC học sinh viết số 0 vào BC, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu yêu cầu
- YC học sinh làm vở.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
- YC học sinh làm SGK, BL
- Nhận xét bổ sung
Bài 4. , =
Làm mẫu : 0 0, 8=8.
- YC học sinh làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi HS đọc lại số 0.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau. Số 10
- HS hát
- 3em đọc, 2 em đếm
- lớp làm BC, BL, NX
- Cn đọc đề
- Quan sát, nhận xét:
- CNTL, lớp NXBS.
- TL : 2 con tương ứng với số 2
- CNTL, lớp NXBS.
- TL : 1 con tương ứng với số 1
- CNTL, lớp NXBS.
- TL : 0 con tương ứng với số 0
- Chú ý
- CN đọc : số 9
- Đếm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
- Là số: 8.
- Là số: 1.
- TL : số 9 lớn, số 0 bé nhất.
- nêu yêu cầu
- Nghe
- lớp viết BC, 1 em viết BL.
- Cn nêu YC
- Lớp làm vở
- lớp làm SGK, BL.
- Chú ý
- lớp làm vở, BL.
- CN, N, lớp
- Nghe
-Chuẩn bị bài học sau.
Ngày soạn: 18/09/13 Ngày giảng: 20/09/13
Môn: LUYỆN TOÁN (BC): ÔN CÁC SỐ TỪ 0....9
I/ MỤC TIÊU:
- Viết được số 0...9; đọc và đếm được từ 0....9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- HS cẩn thận khi viết sô, so sánh số.
- HS yêu thích học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BT 1,2,3
HS: vở, bút, BC
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
GV
HS
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 4’
2.Bài mới: 1’
HĐ1. 25’
Thực hành:
4.Củng cố,
dặn dò: 5’
- Đọc, viết, đếm các số từ 0....9 và ngược lại.
- So sánh: 0... 8; 2 ... 0;
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài: ghi đề:
- HDHS làm bài tập
Bài 1 : viết số 0….9
- Nêu yêu cầu bài tập:
- YC học sinh viết số 0 vào BC, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu yêu cầu
0
3
6
9
9
7
4
2
0
1
4
8
- YC học sinh làm vở.
Bài 3. , =
Làm mẫu : 0 0, 5=5.
0…2 3…5 4...8 0…9 9...4
8…7 7…6 5…1 0…8 0…1
4…7 9…2 8…3 5…4 1…9
- YC học sinh làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi HS đọc lại số 0….9, 9…0.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau. Số 10
- HS hát
- 3em đọc, 2 em đếm
- lớp làm BC, BL, NX
- Cn đọc đề
- nêu yêu cầu
- Nghe
- lớp viết BC, 1 em viết BL.
- Cn nêu YC
- Lớp làm vở
- lớp làm vở, BL.
- CN, N, lớp
- Nghe
-Chuẩn bị bài học sau.
File đính kèm:
- Thứ 5.doc