Môn: HỌC VẦN - Bài 10 ô -ơ
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc được ô, ơ ,cô, cờ. Đọc được từ và câu ứng dụng: hô, hồ, hổ; bơ, bờ, bở; Bé có vở vễ
- Viết được : ô, ơ, cô, cờ ( ½ số dòng qui định trong vở tập viết )
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: cô, cờ
- Bộ THTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/9/2013
Ngày giảng:3/9/2013
Môn: HỌC VẦN - Bài 10 ô -ơ
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc được ô, ơ ,cô, cờ. Đọc được từ và câu ứng dụng: hô, hồ, hổ; bơ, bờ, bở; Bé có vở vễ
- Viết được : ô, ơ, cô, cờ ( ½ số dòng qui định trong vở tập viết )
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: cô, cờ
- Bộ THTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
GV
HS
1.Kiểm tra: 5'
2 Bài mới:1'
Hoạt động 1 24'
Dạy âm và chữ ghi âm
Hoạt động 2: 5'
Hoạt động 3: 15;
Luyện tập
Hoạt động 2
luyện nói: 8’
Hoạt động 3
luyện viết 7’
3.Củng cố -dặn dò: 5'
Tiết 1
- Gọi HS đọc bài đã học SGK, BL
- Viết : bò cỏ
-Nhận xét , tuyên dương
- Giới thiệu: - ghi đề: ô, ơ
- Đọc: ô, ơ
a)Nhận diện chữ , phát âm và đánh vần: Âm ô
- Ghi chữ ô lên bảng, nói ô in thường gồm 1 nét cong kín và dấu mũ
- Viết chữ ô thường hỏi:
- Chữ ô viết thường gồm nét gì?
- H.dẫn đọc: ô tròn miệng
- Có âm ô muốn có tiếng cô ta thêm âm gì?
-Gắn: cô
- Đánh vần đọc trơn: cờ - ô- cô
- H.dẫn phân tích “ cô”
- G.thiệu từ khóa: đưa tranh
- Ghi bảng “ cô “ - H.dẫn đọc
- Âm ơ: GT tương tự như âm ô
- Cho HS so sánh ô,ơ
- Chữ “ơ” in gồm nét cong kín và dấu ơ
-Có âm ơ muốn có tiếng cờ thêm âm gì? dấu gì?
-Gắn: cờ đánh vần cờ -ờ - cơ - huyền -cờ
- Hd phân tích: cờ
-Giới thiệu từ khóa: Cho xem tranh nêu từ khoá
-Ghi bảng cỏ – HD đọc
Gải lao
b) Đọc tiếng ứng dụng
- Tìm tiếng có âm vừa học: hô, hồ, hổ
Bơ, bờ, bở
- H.dẫn đọc cả bài
c)H.dẫn chữ viết:
- Viết mẫu ô, ơ, cô, cờ HD qui trình viết
- Trò chơi “Thi tìm tiếng có âm vừa học”
- Nêu tên trò chơi , HDCC, luật chơi.
- Cho HS chơi theo tổ.
- Nhận xét tuyên dương
Tiết 2:
-Luyện đọc các âm ở tiết 1:
- H.dẫn đọc bảng các từ tiếng ứng dụng
b) Đọc câu ứng dụng
-Quan sát tranh đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
-GV nhận xét và HD đọc
- Viết chủ đề luyện nói: “ bờ hồ”
- H.dẫn quan sát tranh và hỏi?
+ Trong tranh em thấy những gì?
+Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
+ Tại sao em biết?
+Bờ hồ trong tranh đã được dùn vào việc gì?
- H.dãn viết vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ
-Chấm, nhận xét, tuyên dương.
- Luyện đọc bài SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- 4 HS
- Cả lớp viết BC, 1 BL
- Lớp đồng thanh
- Quan sát lắng nghe
-TL nét cong kín và dấu mũ
- Đọc cá nhân,đ.thanh
-Trả lời
-HS Gắn chữ “cô “
- Cá nhân, nhóm, lớp
- CN phân tích
- Cá nhân, đ.thanh
-Trả lời
-Gắn : cờ ; đọc cn, đt
- CN phân tích
-Quan sát tranh nêu từ
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-HS so sánh và nêu
- Tìm và nêu
-Cá.n, nhóm, lớp
-HS viết bảng con
- Các tổ thi đua
- Đọc C.N, nhóm, lớp
-Thảo luận về tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Đọc câu: cn, nhóm, cả lớp
- 4 HS nhắc lại
-HS luyện nói trước lớp
- Nghe
-Viết vào vở(Khá, giỏi viết hết các dòng vở tập viết)
- CN, lớp
-Đọc cá nhân, đt
- Nghe
Môn : TOÁN(T11) LỚN HƠN , DẤU >
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết s sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn” dấu > để khi so sánh các số
- HS biết viết dấu lớn >, làm được các bài tập có dấu lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm đồ vật, mô hình , các tranh vẽ bài trong SGK.
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa ghi một số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra: 5'
2 Bài mới:
1’
Hoạt động
1: (10’)
Nhận biết lớn hơn Dấu >
Hoạt động
2 (15’) Thực hành
3. Củng cố dặn dò 2'
-Gọi hs lên viết dấu bé < và đọc tên dấu.
Làm bài: 2 3 4 5
1 4 4 1
-Nhận xét tuyên dương
- GTB : ghi đề. Lớn hơn , dấu >
- Nhận biết quan hệ lớn hơn
- Lần lượt đính các hình quả cam, H tam giác lên bảng
H : + Bên trái có mấy quả cam ?
+ Bên phải có mấy quả cam ?
+ Hai QC có nhiều hơn một quả cam K?
- (Tương tự với tam giác - HV)
-Hai quả cam nhiều hơn một HV.
- Hai tam giác - nhiều hơn một tam giác - Ta nói: “Hai lớn hơn một”
-Viết: 2 > 1
- Đọc:“ Hai lớn hơn một”, Gọi HS đọc
-HDHS viết bảng: dấu >
- Theo dõi bổ sung
Bài 1: Viết dấu >
- Viết mẫu, HDHS cách viết vở
- YC cả lớp viết BC, BL
- Theo dõi bổ sung
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- HDHS đếm số dù ,nơ của mỗi nhóm ghi số so sánh 2 số đó.
- YC học sinh làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 3: Viết ( theo mẫu )
-Thi làm giữa các nhóm
- Theo dõi chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
-Hd làm bài.
- Chấm bài nhận xét
- Nhận xét tuyên dương.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-4 hs
-2 hs
- CN, lớp đọc
-HS theo dõi trả lời
-Lắng nghe - Quan sát TL
-Đọc “ Hai lớn hơn một”
-Viết bảng con dấu >
- Chú ý
-Viết dấu > vào BC,BL
- Chú ý
-2 HS Làm bảng , lớp vở
- thi làm nhóm đôi.
- Đọc đề
-Làm vào vở, 1 HS làm bảng.
- Nghe
Môn: THỦ CÔNG (T3) XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC
I..MỤC TIÊU:
- HS biết cách xé, dán hình chữ nhật.
- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu xé, hình tam giác
- Giấy màu - Hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài củ 2’
2.Bài mới
Hoạt động 1: 5'
Hướng dẫn quan sát nhận xét
Hoạt động 2: 5'
H.dẫn mẫu:
Hoạt động 3: 15'
Thực hành
3.Củng cố - Dặn dò: 5'
-Hỏi: + dụng cần thiết khi học thủ công.
-Kiểm tra dụng cụ, vật liệu của mình
- Giới thiệu bài: ghi đề
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.
H:+ Những vật nào có dạng hình tam giác?
-Gợi ý: khăn quàng,
- Nhấn mạnh:xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tam giác ta cần ghi nhớ những đặc điểm của từng hình để xé dán
- HD Vẽ và xé hình
-GV hướng dẫn đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 6ô Từ 1 góc của hình CN kẻ 1 đường chéo để có hình tam giác .
- HD Dán hình
-Hướng dẫn HS thao tác dán hình
-GV hướng dẫn bôi hồ đều lên mặt sau của hình đó và dán
-Hướng dẫn thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- YC học sinh thực hành CN, N
- Quan sát, hướng dẫn, bổ sung cho HS.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm HS.
-Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị giấy màu, bút chì, giấy nháp, hồ dán học tiếp bài “Xé dán hình vuông ”.
-HS để đồ dùng lên bàn
.
-HS lần lượt nêu
- Lắng nghe
-Theo dõi
- Quan sát
- Thực hành theo N 2, 4
- Trình bày sản phẩm theo tổ, nhóm
-Nhận xét bài của bạn
- Chú ý, nghe
File đính kèm:
- Thu 4.doc