Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 22

Môn: HỌC VẦN: Bài 92: oai oay

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy;

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa

* HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4: Ngày soạn: 21/01/14 Ngày giảng; 22/01/14 Môn: HỌC VẦN: Bài 92: oai oay I.MỤC TIÊU - HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa * HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.15’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc BC: hoạ sĩ, múa xoè - Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần - Cho HS viết: hoà bình, mạnh khoẻ - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: oai - oay +.Nhận diện vần: oai - Gọi HS phân tích vần: oai. - Cho HS ghép: oai, ghép, viết: oa lên bảng - YC học sinh phát âm: oai - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần oai muốn có tiếng thoại ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: thoại. - Ghép, viết bảng: thoại - Cho HS ĐV, đọc trơn: thờ - oai - thoai – nặng – thọai – thoại - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khoá: điện thoại - YC học sinh đọc: điện thoại. - Cho HS đọc : oai – thoại – điện thoại Nhận xét, điều chỉnh + Vần: oay ( quy trình TT vần oai) - Cho HS so sánh 2 vần: oai - oay - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ. quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: Các em phải biết giúp đỡ cha mẹ những việc nhỏ vì cha mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc ......, khi ngồi trên ghế các em không được vẽ bậy lên ghế, không phá ghế. + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: oai - oay, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: oan - oăn - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: oai - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: thoại - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Các cặp thảo luận - Đạo diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát và nêu: Ghế đẩu, ghế xoay, hế tựa - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe. Môn: TOÁN: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS biết giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng làm bài và trình bày bài giải vào vở cho HS. - GDHS tính cẩn thận khi làm bài. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: nội dung các TT bài tập 1,2,3/ 121 HS: 1 bó chục que tính và 9 que tính rời, SGK,VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC: 4’ 2. Bài mới 30’ HĐ1. 15’ Thực hành 4.Củng cố, dặn dò: 2’ - Y/CHS làm bài tập: 15+3 14+5 17-4 18-5 - NX ghi điểm . – GTB: - ghi đề . B1. – gọi HS đọc đề bài 1 H: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Theo câu hỏi ta đi tìm gì? - Gọi HS đọc tóm tắt viết lên bảng Tóm tắt: Có : …cây Thêm : …cây Có tất cả: …cây - Y/CHS dựa vài TT, BT làm bài 1. - Theo dõi bổ sung, NX sửa sai. B2. – gọi HS đọc đề bài H: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Theo câu hỏi ta đi tìm gì? - Gọi HS đọc tóm tắt viết lên bảng Tóm tắt: Có : …bức tranh Thêm : …bức tranh Có tất cả: …bức tranh - Y/CHS dựa vài TT, BT làm bài 2. - Theo dõi bổ sung, NX sửa sai. B3. – gọi HS nêu YC H: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Theo câu hỏi ta đi tìm gì? - Gọi HS đọc tóm tắt viết lên bảng - Y/CHS dựa vài TT, BT làm bài 3. - Theo dõi bổ sung, NX sửa sai. - NX tiết học . - Về nhà học lại bài và xem trước bài. LT - Lớp làm BC - CN đọc đề - CN đọc đề - CNTL, LNX - CN đọc TT - Lớp làm vở, 1 lamg BL, NX - CN đọc đề - CNTL, LNX - CN đọc TT - Lớp làm vở, 1 làm BL, NX - CN đọc đề - CNTL, LNX - CN đọc TT - Lớp làm vở, 1 làm BL, NX - Lắng nghe . Môn : THỦ CÔNG CÁCH SỬ DỤNG BÍT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - HS sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo. - GDHS biết thu gom giấy rác khi thực hành xong. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo III.HOẠT ĐỘNG DẠYHỌCỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1.ỔĐ 1’ 2.BC 2’ 3.BM 30’: HĐ1:10’ H.dẫn sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo: HĐ 2: 20’ Thực hành 4.Củng cố dặn dò 2’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GTB: - ghi đề Bước 1: HD sử dụng bút chì - Bút chì gồm 2 phần: thân bút và ruột chì. Muốn sử dụng người ta gọt nhọn một đầu - Khi sử dụng: cầm bút ở tay phải, giữ bằng 3 ngón cái, trỏ, giữa.Khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn khoảng 3cm - Khi sử dụng bút chì để kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bút trên tờ giấy -YC thực hiện trước lớp Bước 2:H.dẫn sử dụng thước kẻ: - Thước kẻ có nhiều loại được làm bằng gỗ hoặc bằng nhựa - Khi sử dụng tay trái cầm thước, tay phải cầm bút. Muốn kẻ 1 đường thẳng ta đặt thước trên giấy, đưa bút chì dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bút từ trái sang phải nhẹ nhàng -YC thực hiện trước lớp Bước3:H.dẫn cách sử dụng kéo: - Kéo gồm 2 bộ phận: lưỡi và cán - Khi sử dụng: tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng 1, ngón giữa vào vòng thứ 2 - Khi cắt: tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo -YC HS thực hiện trước lớp + HDHS thực hành - Kẻ đường thẳng - Căt theo đường thẳng - Theo dõi bôe sung -Nhận xét tiết học - Về nhà tập kẻ, cắt. Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau: giấy kẻ ô, bút, thước - Lắng nghe, q.sát -1HS thực hiện - Lắng nghe, quan sát -1HS thực hiện - Lắng nghe, quan sát -1HS thực hiện - Thực hành kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng - lắng nghe

File đính kèm:

  • docThứ 4.doc
Giáo án liên quan