Môn: HỌC VẦN: Bài 71: ôc - uôc
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
* HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4: Ngày soạn: 01/01/14 Ngày giảng; 01/01/14
Môn: HỌC VẦN: Bài 71: ôc - uôc
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
* HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định
2.KT: 5’
3. BM: 30’
HĐ1. 23
Dạy chữ ghi âm:
HĐ2. 7’
Luyện viết
HĐ3.15’
Luyện tập
HĐ4. 10
Luyện nói
HĐ5. 5’
Luyện viết
4. Củng cố, 5’
Dặn dò:
- Gọi HS đọc BC: cần trục, lực sĩ.
- Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần
- Cho HS viết: máy xúc, lọ mực.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài: Ghi đề: oc - uôc
+.Nhận diện vần: ôc
- Gọi HS phân tích vần: ôc.
- Cho HS ghép: ôc, ghép, viết: ôc lên bảng
- YC học sinh phát âm: ôc
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
H: có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm, dấu thanh gì?
- YC học sinh ghép: mộc.
- Ghép, viết bảng: mộc
- Cho HS ĐV, đọc trơn: mờ - môc – nặng - mộc - mộc
- Cho học sinh quan sát tranh.
H: tranh vẽ gì?
- Nhận xét rút ra từ khoá: thợ mộc
- YC học sinh đọc: thợ mộc.
- Cho HS đọc : occ – mộc – thợ mộc
- Nhận xét, điều chỉnh
+ Vần: uôc ( quy trình TT vần ôc)
- Cho HS so sánh 2 vần: ôc - uôc
- Gọi HS đọc lại hai vần:
- Nhận xét bổ sung
+.Luyện đọc từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ.
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an
- Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học
- YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
* Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa
+ HDHS viết BC
- Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ
- YC học sinh viết bC, BL.
- Nhận xét sửa sai.
Tiết 2
+ Luyện đọc:
- YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1
- GV chỉ bảng, gọi HS đọc:
* Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa
- Treo tranh minh hoạ.
H? tranh vẽ gì?
- Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm.
- YCHS tìm ghạch chân tiếng mới.
- Gọi HS đọc tiếng mới, câu.
- HDHS đọc bài SGK.
- Theo dõi bổ sung.
GIẢI LAO
+ HDHS luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề.
- Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi.
- Cho HS luyện nói theo cặp
- Gọi đại diện luyện nói trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- Liên hệ GD: Nếu các em đau ở đâu phải nói với ba, mẹ, cô giáo đem đi bác sĩ, phải uông thuốc nhanh hết đau đi học
+ Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV.
- HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ.
- YC học sinh viết từng dòng.
- Chấm bài nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần:
ôc - uôc, nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài chuẩn bị bài: iêc, ươc
- lớp hát
- 2 em đọc.
- 3 em đọc
- lớp viết BC.
- Lớp đọc đề
- CN phân tích
- Lớp ghép đọc ĐT: ôc
- CN, N, lớp
- CNTL, NX
- Lớp ghép đọc ĐT: mộc
- CN, N, lớp ĐT
- Lớp quan sát
- CNTL, NX
- CN, N, lớp ĐT.
- CN, N , lớp ĐT
- CNSS, NX
- CN, N, lớp ĐT
- CN đọc
- Các cặp thảo luận
- Đạo diện nêu kết quả
- CN, N, lớp ĐT
* CN đọc
- chú ý
- lớp viết BC, 1 em viết BL.
- CN, N, lớp ĐT
* CN đọc
- CNTL, NXBS
- Lắng nghe
- Cn xung phong tìm ghạch
- CN, N, lớp ĐT
- CN,N, Lớp đọc
- Lớp quan sát và nêu: Tiêm chủng, uống thuốc
- Các cặp luyện nói .
- Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD
- Lắng nghe
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp viết vở từng dòng.
- CN tham gia chơi.
- lắng nghe.
Môn: TOÁN: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19gồm 1 chục và 1số đơn vị
( 6,7,8,9);biết đọc,viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số
- Rèn kĩ năng đọc, viết số cho HS.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: thẻ bó 1chục que tính và que tính rời bảng lớp kẻ bài học
HS: 1 bó chục que tính và 9 que tính rời, SGK,VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: 4’
2. Bài mới 30’
HĐ1. 15’
GT số 16 . 5 phút
HĐ2: 8’
GT số 17..19 TT số 16
HĐ3: 17’ Thực hành.
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Viết số 13,14,15
- GVNX ghi điểm .
– GTB: - ghi đề .
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời
- GV đính que tính lên bảng.
H: + 1 chục que tính và 6 que tính ,được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi số 16. HD đọc là mười sáu
H?: + 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 16 là số có mấy chữ số?
- Viết số 16
- GV cho HS đọc lại số 16,17,18,19
H: + Số 16, 17,18,19 là số có mấy chữ số?
GIẢI LAO
BT1.Viết số
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Làm mẫu, HD
- YCHS làm BN, BC..
- NX sửa sai. GV cho HS đọc lại các số
BT2. – gọi HS nêu yêu cầu.
- Làm mẫu, HD
- YCHS làm SGK, BN
- GVNX sửa sai.
Bài 3: (3’)Trò chơi “ tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, PB luật chơi.
- Cho HS chơi hai nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
BT4. – Gọi HS nêu YC
- Làm mẫu, HD
- YCHS làm SGK, BL
- GV theo dõi chấm 1 số bài
- GVNX sửa sai.
H?: + Số 16 liền sau của số nào?
+ Số liền trước số 17 là số nào?
- GVNX tiết học .
- Về nhà học lại bài và xem trước bài Hai mươi. Hai chục.
- 2HS viết bảng lớp,lớp viết BC
- HS nhắc đề
- HS lấy que tính để bàn
- HS trả lời: 16 que tính
- HS đọc cá nhân,ĐT
- HS trả lời
- HS viết BC
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- HS trả lời
- HS nêu yêu cầu
- nghe
- 1HS làm BN,lớp viết BC
- Đọc CN, ĐT
- HSQS và nêu yêu cầu
- Nghe
- 1HS làm B lớp,, lớp làm sách.
- HSNX
- HS nêu yêu cầu .
- Lắng nghe .
- 2 nhóm chơi, lớp NXTD.
- CN nêu
- Nghe
- 1HS làm bảng,lớp SGK.
- CNTL
- Lắng nghe .
Môn : THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ ( t1)
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách gấp muc ca lô bằng giấy.
- Gấp được muc ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Rèn cho HS tính thẩm mỹ, khéo léo.
- GDHS biết thu gom giấy rác khi thực hành xong.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: bài mẫu, các bước gấp
- Học sinh: giấy màu , chỉ màu, hồ dán
III.HOẠT ĐỘNG DẠYHỌCỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 1’
2.Kiểm tra: 2’
3.Bài mới 30’:
HĐ1:10’
Quan sát mẫu
HĐ 2: 10’
HD mẫu
HĐ 3: 10’
Thực hành
4. Củng cố
dặn dò 2’
- Kiểm tra giấy vở, đồ dung của HS
-Nhận xét tuyên dương
- GTB: -ghi đề
+ Cho HS xem mũ co lô mẫu
H: + muc ca lô có hình gì ?
+ Có mấy ngăn , dùng làm gì ?
- Cho HS xem muc ca lô thật.
+ H.dẫn cách gấp:
B1: Lấy đường dấu giữa H1,H2/217
B2: Gấp 2 mép ví H3, H4/217
B3: Gấpví H5/218
H6,H7,H8,H9,H10,H11,H12/218
- Gắn vật mẫu lên khung bảng
H: + Muốn gấp cái ví ta thực hiện mấy bước ?
+ Muốn gấp đường dấu giữa ta làm thế nào ?
+ Muốn gấp 2 mép ví ta gấp như thế nào ?
+ Cho HS thực hành.
- Y/CHS thực hành bảng giấy nháp.
- Theo dõi giúp đỡ từng em
- Nhận xét đánh giá một số sản phẩm đã xong.
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị giấy màu (tiết 2) tuần 20
- Lớp hát
- để đồ dùng lên bàn
- TL: Hình chữ nhật
- TL: hai ngăn
- HS quan sát
- Theo dõi
- CNTL, lớp nhận xét.
- HS thực hành ở giấy vở
- Lắng nghe.
File đính kèm:
- Thứ 4.doc