Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 13

Môn: HỌC VẦN: Bài : ăng - âng

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ

* HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4: Ngày soạn: 12/11/13 Ngày giảng; 13/11/13 Môn: HỌC VẦN: Bài : ăng - âng I.MỤC TIÊU - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ * HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.15’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc BC: võng, sông - Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần - Cho HS viết: con ông, dòng sông - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: ăng - âng +.Nhận diện vần: ăng - Gọi HS phân tích vần: ăng. - Cho HS ghép: ăng, ghép, viết: ăng lên bảng - YC học sinh phát âm: ăng - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: măng. - Ghép, viết bảng: măng - Cho HS ĐV, đọc trơn: mờ - ăng – măng - măng - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khóa măng tre - YC học sinh đọc: măng tre. - Cho HS đọc : ăng – măng – măng tre - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: âng ( quy trình TT vần ăng) - Cho HS so sánh 2 vần: ăng - âng - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: ăng - âng, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: ung ưng - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: ăng - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: măng - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Các cặp thảo luận - Đạo diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát và nêu: Nói lời.. - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe. Ngày soạn: 12/11/13 Ngày giảng; 1311/13 Môn: Toán: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng cho HS. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BP, 6 HV, 6 HT, 6 HTG HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 2’ 2.Bài mới: 1’’ HĐ1: 30’ Thực hành 3.Củng cố dặn dò 2’: - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5,6. - Nhận xét ghi điểm Giới thiệu – ghi đề bài Bài 1: Tính Gọi HS nêu YC H: Bài 1 YC làm cột gì? + Khi làm bài toán cột dọc ta phải thực hiện NTN? - Nhận xét nêu lại cho HS nhớ - Y/CHS làm BC, BL - Theo dõi KQ, nhận xét Bài 2: Tính, gọi HS nêu YC - Y/CHS thảo luận nhóm đôi - Gọi đại diên làm miệng - Theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 3: Số: C 1,3 - Gọi HS nêu YC; - Y/CHS làm phiếu BT nhóm đôi. - Chấm bài nhận xét kết quả Bài 4: C 1,2 - Nêu Viết phép tính thích hợp. - Y/CHS quan sát tranh nêu BT - Gọi HS nêu câu TL - Y/CHS làm bài SGK, BL, NX Bài 5: Gọi HS nêubài toán - Y/CHS làm SGK, NX - Chầm một số bài nhanh nhất - Nhận xét tiết học - Về học thuộc bảng cộng BC: - Hát - CN đọc - 3 em làm miệng, NX - CN đọc đề - CN nêu YC - CNTL, NX - Lớp làm BC - CN nêu yêu cầu - Các cặp thảo luận - CN làm miệng, NX - CN nêu - CNTL, NX - Chú ý - Lớp làm N 2, 2 BL. - Nghe - Cn nêu BT - CN nêu - Lớp làm vở, - Lắng nghe Ngày soạn: 12/11/13 Ngày giảng; 13/11/13 Môn : THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ XÉ DÁN I.MỤC TIÊU: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình ( mẫu vẽ được phóng to) - Giấy nháp trắng , bút chì , vở thủ công III.HOẠT ĐỘNG DẠYHỌCỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra: 2’ 3.Bài mới 25’: HĐ1:15’ Giới thiệu kí hiệu và quy ước HĐ2: 15’ Thực hành 4. Củng cố dặn dò 2’ - N.xét lại tiết thi khéo tay kỹ thuật xé, dán - K.tra giấy nháp, bút chì, vở thủ công - G.thiệu bài, ghi đề : a)Kí hiệu đường giữa hình - Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm - H/d HS vẽ kí hiệu trên đường kẽ ngang và kẻ dọc của vở thủ công b)Kí hiệu đường dấu gấp - Đường dấu gấp là đường có nét đứt ( - - - ) c) Kí hiệu đường dấu gấp vào - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào - H/d h/s vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào d)Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau - Là mũi tên cong . Đưa mẫu vẽ cho h/s quan sát + H.dẫn vẽ - H.dẫn cho h/s tập vẽ vào tờ giấy nháp. - Theo dõi. N.xét t.dương - Ch.bị giấy kẻ ô , giấy màu để học bài : Gấp các đoạn thẳng cách - lớp hát - Vẽ đường giữa hình - HS vẽ - Vẽ đường dấu gấp - HS vẽ - HS vẽ - Hs vẽ vào giấy nháp

File đính kèm:

  • docThứ 4.doc
Giáo án liên quan