Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 4

TUẦN 4

TOÁN(T13) BẰNG NHAU , DẤU =

I.MỤC TIÊU

- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.( 3 = 3; 4= 4)

- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh hoạ bài mới và bài tập 2,4

- BC, vở toán

IIỘCHẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Ngày soạn : 08/09/13 Ngày giảng :09/09/13 TOÁN(T13) BẰNG NHAU , DẤU = I.MỤC TIÊU - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.( 3 = 3; 4= 4) - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh hoạ bài mới và bài tập 2,4 - BC, vở toán IIỘCHẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ/TG/Tên hoạt động Người thực hiện Giáo viên Học sinh 1Ổn định 2 bài củ (5’) 3Bài mới (1’) Hoạt động 1: (10’)nhận biết quan hệ bằng nhau Hoạt động 2: (13’). Thực hành: 4. Củng cố Dặn dò: 2’ - Gọi HS làm bài tập 2 3, 4 2, 5 2, 1 5, -Nhận xét tuyên dương. - GTB : ghi đề : bằng nhau, dấu = a) Hd hs nhận biết 3= 3 -Hd hs quan sát hình đính lên bảng H: + Có mấy hình tam giác ? + Có mấy quả cam? + Cứ mỗi hình tam giác ứngvới một quả cam vậy nên số hình tam giác với số quả cam thế nào? - (Tương tự chấm tròn xanh với chấm tròn trắng) -Ta có 3 bằng 3 -“Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 -Dấu “ =” đọc là bằng -Chỉ 3 = 3 gọi hs đọc. b) Hd nhận biết 4 = 4, 2 = 2 -Ta biết 3 = 3: vậy ta có thể nêu ngay 4 = 4 , 2 = 2 hay không -Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. -Chỉ từ trái sang phải 3 = 3 -Chỉ từ phải sang trái 3 = 3 -Hd xem SGK Bài 1: Viết dấu = - Hd viết dấu bằng cân đối giữa hai số. - YCHS viết BC, BL. - Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Viết (theo mẫu) - làm mẫu 5 = 5, - Hdhs làm. - YC học sinh làm vở, BL. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: ,= HD đọc YC. -Hd hs làm vào bảng con -Hd chữa bài tập nhận xét Bài 4 ( NC) HD học sinh làm - YC học sinh tự làm vở - Chấm bài nhận xét một số em - Gọi HS đọc lại dấu bằng - Nhận xét tiết học -Về nhà làm lại bài -Xem trước bài: Luyện tập - 2 hs, mỗi hs làm một cột - Lớp làm BC, NX - Đọc ĐT đề -Q.sát mô hình và trả lời -Số hình tam giác với số quả cam bằng nhau. -Lắng nghe -Quan sát lắng nghe -Đọc “ bằng” -Đọc cá nhân- nhóm- lớp 3 = 3 thì 4 = 4 (Chỉ vào hình vẽ để nói) -Lắng nghe -Đọc “ ba bằng ba” -Đọc “ ba bằng ba” - Chú ý -Viết dấu = BC, BL, NX - Lắng nghe - Lớp làm vở, 1 BL, NX - CN đọc điền dấu >, <, = -Làm BC - Nghe, tự làm vở ( G,K) - CN, N, lớp - Nghe THỂ DỤC: Giáo viên chuyên dạy Môn: HỌC VẦN: Bài 13 n , m I.MỤC TIÊU - Hs đọc và viết được n, m, nơ, me. Đọc đựơc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Luyện nói được 1 - 3câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Biết yêu quí và vâng lời bố mẹ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ các từ khoá: nơ, me. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: bố mẹ, ba má. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ/TG Người thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. BC: 4’ 2.BM: 30’ HĐ1: 20' Dạychữ ghi âm HĐ2:5' Trò chơi: “Tìm tiến” HĐ3:20' luyện đọc lại HĐ4. 5’ luyện nói HĐ 6 : 5’ Luyện viết 4.Củng cố Dặn dò: 5' Tiết 1 - Gọi HS đọc bài: i , a , bi , cá câu: “bé hà có vở ô li.” - Đọc SGK - Đọc cho HS viết: bi , cá. -Nhận xét tuyên dương. - GTB: ghi đề: n, m a) Nhận diện chữ: Âm n -Chữ n gồm 1 nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. - YC học sinh ghép và đọc n -Ghép “ nơ” - Đánh vần “nờ- ơ- nơ” -Giới thiệu tranh: ghi bảng: nơ - Đọc “ nơ” - Cho HS đọc lại n-nơ-nơ Âm m (trình tự tương tự n) -Chữ m gồm 2 nét móc xuôi- 1 nét móc 2 đầu. - Cho HS so sánh “n với m” - Nhận xét tuyên dương - YC học sinh đọc bài: n-nơ-nơ; m-me-me Giải lao c) Đọc tiếng từ ứng dụng -Gắn từng từ ứng dụng no , nô , nơ - mo , mô , mơ -Hd đọc- phân tích tiếng. -Giải thích từ bằng hình ảnh. - YC học sinh đọc, nhận xét tuyên dương. d) Hd qui trình viết - Viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS viết. - Cho HS viết bảng: n, m , nơ, mơ. -Nhận xét tiết1 - Thi tìm tiếng có âm n, m” - Nêu tên trò chơi, HDCC, PB luật chơi. - Cho HS chơi theo nhóm - Theo dõi nhận xét tuyên dương. - YCHS đọc lại toàn bài BL, NX Tiết 2 -Hd đọc bài trên bảng.( bài của tiết 1). - Theo dõi nhận xét bổ sung -Giới thiệu câu ứng dụng- (Treo tranh) H: Tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - YC học sinh ĐV, đọc trơn tiếng, câu. - Nhận xét tuyên dương - HDHS luyện đọc SGK. - Đọc mẫu, HD cách cầm sách đọc. - Gọi một số em đọc, NXTD. - Nêu chủ đề: bố mẹ, ba má. H: + tranh vẽ gì? + Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy người? + Em là con thứ mấy? - Theo dõi nhận xét tuyên dương - G.D : làm con phải biết nghe lời bố mẹ, ba ma, phải biết quan tâm, .........mới là con ngoan trò giỏi. - Gọi HS đọc lại chữ trong SGK - HDHS viết từng dòng -Theo dõi uốn nắn từng em. - Chấm bài nhận xét - Gọi hs đọc SGK. - Nhận xét tiết học - Về nhà học và tập viết, chuẩn bị bài sau. d - đ - 2 hs đọc - 2 hs đọc- phân tích tiếng. - 2 hs đọc SGK. -Viết bảng con cả lớp. -Lắng nghe, đọc n - m -Lắng nghe và nhắc lại - Ghép n.đọc -Ghép“nơ” Đọc c.n, nh,lớp -Đọc cá nhân- nhóm- lớp. - CN, N, lớp ĐT -HS đọc ghép m, mơ cá nhân, cả lớp - Giống nhau: có nét móc xuôi và nét móc 2đầu Khác m thêm 1 nét móc xuôi. -Đọc cá nhân, lớp - CN phân tích - Đọc cá nhân- nhóm- lớp -QS chữ mẫu -Viết bảng con cả ;lớp - Nghe - 3 nhóm tham gia chơi. - CN,N ,lớp ĐT -Cá nhân- nhóm- lớp -Quan sát, lắng nghe - CNTL, NX -Đọc cá nhân- nhóm- lớp và tìm tiếng mới. -Lắng nghe - Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Đọc chủ đề,cá nhân -Lắng nghe, trả lời, NXBS. - Lắng nghe - CN đọc, lớp nghe - Chú ý -Viết bài vào vở -Cá nhân, nhóm, cả lớp - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docTHU 2.doc
Giáo án liên quan