Môn: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng.
- GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi.
* HDHS làm bài 1,2 vào vở
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BP, 7 con chim, 7 chiếc xe, 7 con cá
HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai: Ngày soạn 10/11/13 Ngày giảng:11/11/13.
Môn: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng.
- GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi.
* HDHS làm bài 1,2 vào vở
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BP, 7 con chim, 7 chiếc xe, 7 con cá
HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 4’
2.Bài mới: 30’
HĐ1. 15’
Lập bảng cộng
HĐ2: 15’
Thực hành
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5,6.
- Gọi HS làm miệng: 1 + 5 =; 3 + 2 =; 1 + 2 =; 2 + 2 =
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài: ghi đề:
+ GT phép tính 6 + 1 = 7
- Đính 6 con chim lên bảng
H: + có mấy con chim?
- Đính thêm 1 con chim
H: + thêm mấy con chim ?
- Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán
- Em nào dựa vào bài toán nêu cho cô cau trả lời?
- Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng?
- Nhận xét ghi bảng: 6 + 1 = 7
- Cho HS đọc 6 + 1 = 7
+ GT phép tính 1 + 6 = 7
- Nêu: có 6 CC, thêm 1 CC?
- Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán
- Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng?
- Nhận xét ghi bảng: 1 + 6 = 7
- Cho HS đọc 1 + 6 = 7
+ GT phép tính 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
TT phép tính 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
- Cho HS học T bảng cộng đã lập được.
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xét ghi điểm
+ HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính. Nêu yêu cầu bài tập:
- Bài tập 1 YC tính theo cột dọc, các em tính và viết kết quả sao cho các số thẳng với nhau
- Làm mẫu. HDHS làm
- YC học sinh làm BC, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Bài 2.(D1)Tính - gọi học sinh yêu cầu.
- Nêu BT2 YC làm hàng ngang
- YC học sinh làm miệng, PBT.
- Theo dõi ghi kết quả bổ sung
Bài 3. (D1)Tính : Gọi HS nêu YC
- PT 5+1+1= có mấy dấu ? là dấu gì ?
- Khi thực hiện bài có 2 dấu tính ta thực hiện từng bước : lấy số thứ nhất cộng cho số thứ 2 được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ 3 bằng bao nhiêu viết KQ sau dấu =. ?
- Goị HS nêu cách tính :
- YC học sinh thảo luận nhóm 2 vào PBT.
- Chấm bài nhận xét.
Bài 4. Viết PT thích hợp
- Gọi HS nêu lại bài toán 4a
- YC học sinh làm vở, PBT.
- Gọi HS nêu lại bài toán 4b
- YC học sinh làm vở, PBT.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương
- Gọi HS đọc lại bảng cộng…7.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau. Bảng trừ….7.
- HS hát
- CN đọc, lớp NX
- CN làm miệng, lớp NX
- CN đọc đề
- QSTL
- Cố 7 CC
- Thêm 1 con chim
- CN nêu 6 CC, thêm 1 con chim H có tất cả mấy CC?
- CN nêu
- CN nêu : 6+1=7
- CN, N, lớp ĐT
- QSTL
- CN nêu
- CN nêu : 6+1=7
- CN, N, lớp ĐT
- CN, lớp
- Cn đọc thuộc
- Nêu YC
- Chú ý nghe
-
- lớp làm BC, 1 BL
- nêu yêu cầu
- Nghe
- CN làm , lớp NX
7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
- Cn nêu YC
- Có 2 dấu PT
- chú ý, nghe
- CN nêu 5+1=6 ; 6+1=7 ;
viết 7 ( 5+1+1=7)
- Các cặp thảo luận làm phiếu BT , NX
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
- CN đọc đề
- Nêu lại bài toán 4a
- Nghe
- lớp làm SGK, BL. 6+1=7
- Nêu lại bài toán 4b
- Nghe
- lớp làm SGK, BL.4+3=7
- Cn đọc
- Nghe
- Chuẩn bị bài học sau.
Thứ hai: Ngày soạn 10/11/13 Ngày giảng:11/11/13
Môn: HỌC VẦN: Bài 51: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được các vần kết thúc bằng âm n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- HS viết được:âccs vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44....51.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: chia phần
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện
HS: BC, phấn, bút, vở,..
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Ổn định 1’
2)KTBC: 5’
3)Bài mới:29’
HĐ1: 20’
Ôn tập
.
HĐ2. 5’
Trò chơi
HĐ3: 15’
Luyện tập
HĐ4. 13’
Kể chuyện
HĐ5. 2’
Luyện viết
4. Củng cố. 5’
Dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài uôn, ươn
- Viết: chuồn chuồn, vươn vai
- GV nhận xét ghi điểm .
- Giới thiệu bài : ghi đề
+ Cho HSQS hình ảnh SGK.
H: Tranh vẽ gì ?
- Viết lên bảng cho HS đánh vần đọc:
a
n
an
H: + Tuần qua học âm và chữ gì mới ?
- GT bảng ôn ở bảng.
a)Các chữ và âm vừa học
- Đọc âm và gọi HS chỉ chữ
- Gọi HS chỉ chữ và đọc âm
- Chỉ chữ ở bảng
b)Ghép chữ thành tiếng.
- Chỉ bảng HD đọc
- Theo dõi sửa sai phát âm .
GIẢI LAO
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GT từ ứng dụng
- HD đánh vần từng tiếng rồi ghép từ
- Theo dõi sửa sai kết hợp giải nghĩa từ.
d)HD viết từ.
- Viết mẫu kết hợp HD viết
- Cho HS viết BC
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét sửa lỗi sai
+ Thi ghép tiếng có âm đã học.
- Nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi
- Cho HS chơi theo 3 tổ
- Nhận xét tuyên dương
TIẾT 2:
a)Luyện đọc .
- Gọi HS đọc lại bài ôn tiết 1
- Theo dõi sửa sai cách phát âm từng em.
- Đọc câu ứng dụng
- Cho HSQS tranh
H: + Tranh vẽ gì ?
- NXKL rút ra câu ứng dung ghi bảng GT.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn câu
- Theo dõi sửa sai .
- HDHS đọc bài SGK
- YCHS đọc bài SGK.
- Nhận xét tuyên dương
GIẢI LAO
- Cho HS đọc tên chuyện kể: Chia phần
- Kể chuyện 3 lần
- HDHS kể từng đoạn chuyện theo tranh
- Theo dõi bổ sung.
- YC học sinh (K,G) kể lại toàn truyện theo tranh
- Theo dõi nhận xét bổ sung từng em
H:+ Câu chuyện này có mấy nhân vật?
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
- Liên hệ GDHS: Các em phải hay ăn chóng lớn để có sức khoẻ tốt mà học tập tốt hơn.
+Gọi HS đọc chữ trong vở TV.
- HDHS viết từ vào vở TV
- YCHS viết vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu .
- Chấm bài nhận xét sửa saI.
- Thi Đọc lại bài
- NX khen ngợi - ghi điểm .
-Về nhà học bài, viết bài, CB bài p-ph,nh
- Hát tập thể
- 2 HS đọc bài
- Lớp viết BC, 1 HS BL.
- HSQS
- TL: vẽ lan
- Đọc cá nhân, cả lớp .
- CNTL.
- 2 HS chỉ chữ
- Đọc cá nhân
- Cả lớp đọc âm
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Theo dõi .
- Lớp viết BC
- Lắng nghe
- 3 tổ thi ghép, NXTD
- Đọc cá nhân, cả lớp
- lớp QS tranh
- CNTL, NX.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- lắng nghe
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- CN đọc, lớp ĐT
- Theo dõi, nghe.
- CN xung phong kể
- K,G kể.
- CNTL, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- CN đọc
- Chú ý
- Viết vở.
- CN thi đọc
- Nghe
Ngày soạn 08/11/13 Ngày giảng:11/11/13
GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
Người dạy: Cao Thị Hoài Lớp 1B
Trường TH Kim Đồng Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng.
- GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi.
* HDHS làm bài 1,2 vào vở
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BP, 7 quả cam, 7 con chim, 7 con cá, PBT lớn, nhỏ cho BT 3,4.
HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 4’
2.Bài mới: 30’
HĐ1. 15’
Lập bảng cộng
HĐ2: 15’
Thực hành
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5,6.
- Gọi HS làm miệng: 1 + 5 =; 3 + 2 =; 1 + 2 =; 2 + 2 =
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài: ghi đề:
+ GT phép tính 6 + 1 = 7
- Đính 6 quả cam lên bảng
H: + có mấy quả cam?
- Đính thêm 1 quả cam
H: + thêm mấy quả cam ?
- Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán
- Em nào dựa vào bài toán nêu cho cô cau trả lời?
- Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng?
- Nhận xét ghi bảng: 6 + 1 = 7
- Cho HS đọc 6 + 1 = 7
+ GT phép tính 1 + 6 = 7
- Nêu: có 6 QC, thêm 1 QC?
- Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán
- Em nào dựa vào bài toán nêu cho cô PT tương ứng?
- Nhận xét ghi bảng: 1 + 6 = 7
- Cho HS đọc 1 + 6 = 7
+ GT phép tính 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
TT phép tính 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
- Cho HS học T bảng cộng đã lập được.
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xét ghi điểm
+ HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính. Nêu yêu cầu bài tập:
- Bài tập 1 YC tính theo cột dọc, các em tính và viết kết quả sao cho các số thẳng với nhau
- Làm mẫu. HDHS làm
- YC học sinh làm BC, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Bài 2.(D1)Tính - gọi học sinh yêu cầu.
- Nêu BT2 YC làm hàng ngang
- YC học sinh làm miệng, PBT.
- Theo dõi ghi kết quả bổ sung
Bài 3. (D1)Tính : Gọi HS nêu YC
- PT 5+1+1= có mấy dấu ? là dấu gì ?
- Khi thực hiện bài có 2 dấu tính ta thực hiện từng bước : lấy số thứ nhất cộng cho số thứ 2 được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ 3 bằng bao nhiêu viết KQ sau dấu =. ?
- Goị HS nêu cách tính :
- YC học sinh thảo luận nhóm 2 vào PBT.
- Chấm bài nhận xét.
Bài 4. Viết PT thích hợp
- Gọi HS nêu lại bài toán 4a
- YC học sinh làm vở, PBT.
- Gọi HS nêu lại bài toán 4b
- YC học sinh làm vở, PBT.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương
- Trò chơi « Ai nhanh hơn »
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi và tổ chức thực hiện.
- Cho HS chơi cá nhân
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau. Bảng trừ….7.
- HS hát
- CN đọc, lớp NX
- CN làm miệng, lớp NX
- CN đọc đề
- QSTL
- Có 6 quả cam
- Thêm 1 quả cam
- CN nêu 6 QC, thêm 1 quả cam H có tất cả mấy QC?
- CN nêu
- CN nêu : 6 + 1 = 7
- CN, N, lớp ĐT
- QSTL
- CN nêu : 6+1=7
- CN, N, lớp ĐT
- CN, lớp
- Cn đọc thuộc
- Nêu YC
- Chú ý nghe
-
- lớp làm BC, 1 BL
- nêu yêu cầu
- Nghe
- CN làm , lớp NX
7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
- Cn nêu YC
- Có 2 dấu PT
- chú ý, nghe
- CN nêu 5+1=6 ; 6+1=7 ;
viết 7 ( 5+1+1=7)
- Các cặp thảo luận làm phiếu BT , NX
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
- CN đọc đề
- Nêu lại bài toán 4a
- Nghe
- lớp làm SGK, BL. 6+1=7
- Nêu lại bài toán 4b
- Nghe
- lớp làm SGK, BL.4+3=7
- Lằng nghe
- CN chơi, lớp NX
- Nghe
- Chuẩn bị bài học sau.
File đính kèm:
- Thu 2.doc