Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) TIẾT 2 ( T 23) ÔN CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 20, CÁC SỐ TRÒN CHỤC, GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biêt cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 20, biết đọc viết các số tròn chục, biết giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng giải toán, trình bày bài vào vở cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 11/02/14 Ngày giảng: 12/02/14
Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) TIẾT 2 ( T 23) ÔN CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 20, CÁC SỐ TRÒN CHỤC, GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biêt cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 20, biết đọc viết các số tròn chục, biết giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng giải toán, trình bày bài vào vở cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 27’
Thực hành
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Gọi HS đọc BC, BT trong phạm vi 3....10.
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Y/CHS làm BC, BL.
- Theo dõi nhận xét sửa sai.
Bài 2. Số? - Gọi HS nêu yêu cầu
- Làm mấu, HD làm.
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 3. Số tròn chục
- HDHS làm
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét bổ sung.
Bài 4. – Gọi HS nêu yêu cầu.
Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nêu tên trò chơi, HDCC
- Y/CHS chơi 3 nhóm.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
Bài 5. Gọi HS đọc đề
- HDHS phân tích đề toán
H : + Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Thu vở chấm 10 bài nhanh nhất
- Nhận xét bổ sung nếu sai.
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 4vào vở, CB bài ( t 1 /18 )
- lớp hát
- CN đọc, NX
- CN đọc
- Lớp làm BC, 1 BL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở BT, 1 làm BL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở, BL
- CN nêu
- Lắng nghe
- 3 tổ chơi,lớp nhận xét.
- Lớp nêu YC
- CN nêu TT
- CNTL, NX
- Lớp làm vở BT, BL
- lắng nghe
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 3 (T23) OA,OE, OAI, OAY
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được : oa, oe, oai, oay; họa, xòe, thoại, xoay; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, điền được các từ c còn thiếu vào chỗ chấm trong BT 3/ 19.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3.BM: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Điền từ
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: con đường, nhà trường
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* oa, oe, oai,oay
* họa, xòe, thoại xoay
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
- HDHS nối từ ngữ với tranh thích hợp
VD: từ quả xoai nối với tranh qua xoàlàm.
- Y/CHS làm vở
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Gọi HS đọc đề vâu còn thiếu BT3.
- Làm mấu câu a: chiếc ghế xoay có thể xoay bốn hướng
- Y/CHS làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau
(tiết 4/23)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- Cá nhân đọc
- Chú ý
- Lớp làm vờ, BL
- Nhận xét bổ sung
- nghe
ĐẠO ĐỨC (T3) ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (t1)
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
- HS nêu đươc một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
GV : hai tranh BT 1 phóng to, bìa vè các tín hiệu màu xanh, đỏ, mô hình đèn tín hiệu gia thông, vạch dành cho người đi bộ,VBTĐĐ
HS : Vở bài tập đạo đức.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: 4’
3.Bài mới:
HĐ1: 9’
Quan sát tranh BT1
HĐ2: 9’
Làm BT2
HĐ3: 9’
Liên hệ thực tế
4. củng cố - dặn dò: 3’
H: + Để cư xử tốt với bạn em phải làm gì?
+ Với bạn bè cần tránh những việc gì?
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- GTB: - ghi đề: Đi bộ đúng quy định
+ Làm việc cả lớp
- HDHS phân tích từng tranh BT1.
Tranh 1:
+ Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào?
+ Khi đó đèn tín hiệu giao thông có màu gì?
+ Vậy, ở thành phố, thị xã..., khi đi bộ qua đường thì theo quy định gì?
Tranh 2:
+ Đường đi nông thôn ở tranh 2 có gì khác so với đường đi ở thành phố?
+ Các bạn đi theo phần đường nào?
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Kết luận:
Tranh 1: ở thành phố .........đi vào vạch sơn trắng quy định.
Tranh 2: ở nông thôn, ...........tay phải.
+ Làm việc theo cặp
- Yêu cầu các cặp quan sát từng tranh BT2 và cho biết những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn không?
- Gọi HS trình bày kết quả từng tranh
- Theo dõi nhận xét bổ sung
Kết luận:
Tranh 1: ở đường nông thôn,......như thế là an toàn.
Tranh 2: ở đường thành phố, có 3 bạn đi theo tín hiệu giao thông màu xanh, .....rất nguy hiểm cho bản thân vì tai nạn có thể xẩy ra.
Tranh 3: ở đường phố, han bạn đi bộ theo vạch sơn khi có tín hiệu đè xanh là dừng lại,...những người này đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn.
+ Làm việc cá nhân
- Nêu câu hỏi
+ Hằng ngày, các em thường đi bộ theo đường nào? Đi đâu?
+ Đường giao thông đó NTN?
+ Đường đó có đèn tín hiệu GTK? Có vạch sơn dành cho người đi bộ K? Có vĩa hè K?
+ Em đã thực hiện việc đii bộ ra sao?
- Theo dõi nhận xét boorsung.
Kết luận: Khen ngợi những em đã biết đi bộ đúng quy định, nhắc nhở những học sinh việc đi lại hằng ngày
- Nhận xét tiết học:
- Nhắc HS về thực hiện như đã học, chuẩ bị bài tiết 2.
- lớp hát
- CN trả lời, NX
- CN đọc đề
- lắng nghe
- CN lần lượt trả lời các câu hỏi theo từng tranh.
- lắng nghe
- Các cặp quan sát và thảo luận theo nội dung GV nêu ra
- Các nhóm đ.diện lên tr. bày. - Đôi khác bổ xung
- Lắng nghe
- Xung phong trả lời, nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- Lắng nghe
File đính kèm:
- Thứ năm.doc