LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 2 (TUẦN 22) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết hoàn chỉnh một bài toán có lời văn.
- HS biết trừ nhẩm dạng 15 – 3, 18-8, 19+6
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 22/01/14 Ngày giảng: 23 /01/14
LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 2 (TUẦN 22) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết hoàn chỉnh một bài toán có lời văn.
- HS biết trừ nhẩm dạng 15 – 3, 18-8, 19+6
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 21’
Thực hành
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Y/CHS làm BT: 10+8= 16-3= 10+5=
- Nhận xét ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. - Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc đề và TT bài toán.
H: + bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Theo đề toán ta đi tìm gì?
- HDHS dựa vài TT viết bài giải.
- Y/CHS làm vở, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung,tuyên dương
Bài 2. - Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc đề và TT bài toán.
H: + bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Theo đề toán ta đi tìm gì?
- HDHS dựa vài TT viết bài giải.
- Y/CHS làm vở, BL
- Theo dõi nhận xét bổ sung,tuyên dương
Bài 3. Tính:
– Gọi HS nêu YC.
- Gọi HS nêu cách làm, NX
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
- gọi HS đọc bài toán.
- Y/CHS làm vở, BL.
- Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh.
- Theo dõi nhận xét bổ sung, TD
- Nhận xét tiết học
- Về CB bài ( T1/23)
- lớp hát
- CNTL, NX
- CN nêu
- Làm bài vào vở ; 1HS làmBL
- Nhận xét tuyên dương học sinh
- CN nêu
- Làm bài vào vở ; 1HS làmBL
- Nhận xét tuyên dương học sinh
- CN nêu
- CNTL, NX
- CN đọc
- Lớp làm vở, 1 BL
- CN đọc lại bài toán
- Nghe
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 4 (T22) oan ; oăn ; oang ; oăng
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được: oan ; oăn ; oang ; oăng; khoan ; xoăn ; hoang ; hoẵng; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, điềm sạch hoặc thích, chếch vào chỗ trống trong các câu, BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3.BM: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Điền tiếng có vần om, am
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: hoạ sĩ, mùa hè
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* oan ; oăn ; oang ; oăng
* khoan ; xoăn ; hoang ; hoẵng
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
H: + từ phiếu bé ngoan nối với tranh nào?
- HDHS nối từ với tranh cho có nghĩa.
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Điền ngoằn hoặc thoảng, thoắng vào chỗ trống trong các câu BT3:
- làm mẫu: a) Thỉnh thoảng bố mẹ cho em đi chơi.
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 3/20)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- TL: tranh phiếu bé ngoan
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- CN đọc đề
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 làm BL
- lắng nghe
- Lắng nghe
Môn : ĐẠO ĐỨC (T3) EM VÀ CÁC BẠN (T2)
I.MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đở nạ bà trong học tậpvà trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trong trong quan hệ với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
GV : Tranh vè bài tập 1,2,3 phóng to, Bài hát Tìm bạn thân
HS : vở BTĐĐ, HĐ 2,3 (t1)
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: ’
Khởi động: 5’
3.Bài mới: 30’
HĐ1: 10’
Kể về người bạn em yêu quý
HĐ2: 10’
Kể chuyện theo tranh
HĐ3: 7’
Thảo luận theo tranh làm BT3
4. củng cố dặn dò: 2’
- Cho cả lớp hát bài: Tìm bạn thân
H: Hằng ngày các em cùng hovj cùng chơi với ai?
+ Em thích chơi, học một mình hay cùng học, cùng chơi với bạn?
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- GTB: - ghi đề
+ Thảo luận nhóm đôi
- Y/CHS kể về người bạn mà em yêu quý với bạn bên cạnh.
- HDHS kể theo gợi ý:
+ Tên bạn là gì?
+ Một số đặc điểm nổi bật của bạn ( về hình dáng, sở thích,...)
- Gọi một số HS kể trước lớp
H: + vì sao em lại yêu quý bạn, thích chơi với bạn.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
Kết luận: Bạn A,B,...được các bạn khác yêu quý và các bạn đã biết cư xử đúng với bạn khác học, khi chơi.
+ Thảo luận nhóm 4.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
N 1 tranh 1, N2 tranh 2, N3 tranh 3, N4 tranh 4.
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện đã thảo luận.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
Kết luận:
- trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học , cùng chớỉe vui hơn chỉ có một mình.
- muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải biết cư xử tốt với bạn khi hcọ, khi chơi.
+ Thảo luận nhóm đôi
- Y/CHS thảo luận nhóm đôi bài tập 3.
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày lại KQ thảo luận.
- Theo dõi bổ sung.
Kết luận:
- Tranh 1,3,5,6 là những việc nên làm khi cùng học. Cùng chơi với bạn.
- Tranh 2,4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Về thực hiện những gì đã học, CB bài T2.
- lớp hát
- CNTL, lớp nhận xét tuyên dương.
- CN đọc đề
- các cặp thảo luận theo câu hỏi.
- Đại diện kể trước lớp, nhóm khác bổ sung.
- lắng nghe
- Các nhóm thảo luận theo ND
- Đại diện nhóm kể trước lớp, Nhóm khác bổ sung.
- lắng nghe
- Các cặp thảo luận.
- Đại diện trình bày kết quả.
- Lắng nghe
- lắng nghe.
File đính kèm:
- Thứ năm.doc