Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) ÔN TIẾT 2 ( TUẦN 11) ÔN PHÉP CỘNG TRỪ: 3,4,5,0.
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 3,4,5,0.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài cột dọc trong vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 30/10/13 Ngày giảng: 31/10/13
Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) ÔN TIẾT 2 ( TUẦN 11) ÔN PHÉP CỘNG TRỪ: 3,4,5,0.
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 3,4,5,0.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài cột dọc trong vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 22’
Thực hành
HĐ2: 5’
Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Gọi HS đọc BC trong phạm vi 3,4,5,0.
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. tính Gọi HS nêu yêu cầu
- Làm mấu, HD làm.
- Y/CHS làm miệng, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2. tính Gọi HS nêu yêu cầu
H: + Bài toán trên có mấy dấu PT?
+ Là những dấu gì?
- Y/CHS làm BC, BL
- Nhận xét Gọi HS nhắc lại cách tính BT.
Bài 3. , = - nêu yêu cầu
- Làm mấu, HDHS tính kết quả rồi so sánh,.
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét tuyên dương
« Ai nhanh nhất »
Bài 5. Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu bài toán, nêu câu trả lời BT.
- HDHS viết phép tính vào ô trống
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Thu vở chấm 10 bài nhanh nhất
- Nhận xét bổ sung nếu sai.
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 4vào vở, CB bài ( t 1 /9 )
- lớp hát
- CN đọc, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm miệng, 1 làm BL, NX
- CN nêu
- Chú ý TL, NX
- Lớp làm BC, 1 làm BL, NX
- CN nêu
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vởBT, 1 làm BL, NX
- Lớp nêu YC
- 1 em nêu BT, 1 nêu câu TL
- Lớp làm vở BT, BL
- lắng nghe
Thứ năm: Ngày soạn: 30/10/13 Ngày giảng: 31/10/13
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 1 (T9) TẬP VIẾT
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS biết viết các chữ giã tỏi, nghe đài, vui chơi; viết được câu Bố gửi thư cho cả nhà ngõ kiểu chữ cở thường, cở vừa theo vở BT củng cố KT và KN.
- Rèn kĩ năng giữ vở rèn chữ cho HS.
- GDHS cẩn thận khi viết bài trong BC,vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BL, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1 Ổn định (1’)
2. KTBC (5’)
3. Bài mới: (27)
HĐ1(13’) HD tô, viết chữ BC
HĐ2(15’) HD tô, viết chữ vở
4 Củng cố (2’)
Dặn dò:
- Gọi HD đọc: trái ổi, bơi lội
- Nhận xét bổ sung, TD
GTB, Ghi đề
+ HDHS tô, viết.
- Đính chữ giã tỏi, nghe đài, vui chơi; câu Bố gửi thư cho cả nhà ngõ BL.
- HS đọc lại các chữ đó.
- Vừa viết vừa hường dẫn HS quy trình viết chữ. viết chữ: giã tỏi.
- chữ giả tỏi có hai chữ, chữ giả đứng trước, ch trước tỏi đứng sau, độ cao chữ: g 5 ô ly, chữ t 3 ô chữ t 3 ô ly; i,a,o 2 ô ly.
- nghe đài, vui chơi; GT tương tự giả tỏi tỏi
- Cho HS tập viết BC
- Theo dõi bổ sung thêm.
+ HD viết vở
- Gọi HS đọc lại chữ trong vở.
- HDHS viết từ 3 dòng theo vở.
- HDHS viết câu , khoảng cách giữa chữ náy với chữ kia 1 con chữ o.
- YC học sinh viết vở.
- Theo dõi uốn nắn một số em.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại chữ trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 2)
- Hát
- Lớp viết CN
- CN đọc
- Chú ý
- CN, lớp TD.
- Chú ý
- lớp viết BC
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp viết theo vở BTCC.
- Cn đọc
- lắng nghe
Thứ năm: Ngày soạn: 30/10/13 Ngày giảng: 31/10/13
ĐẠO ĐỨC (T3) ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I
I.MỤC TIÊU
- Ôn tập củng cố kỹ năng thực hiện kiến thức đã học
- Việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Bổn phận đối với người thân trong gia đình
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
GV: - Đồ dùng phục vụ trò chơi
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: 5’
3.Bài mới:
HĐ1: 15’
Trò chơi
HĐ2: 15’
HS chơi đóng vai:
HĐ 2:10’
Trò chơi:
4. củng cố - dặn dò: 5’
- H: + Anh chị em trong g.đình phải cư xử với nhau NTN?
+ Vì sao phải lễ phép với a.chị nh.nhịn em nhỏ?
- Nhận xét tuyên dương
- Bài mới: - GTB: ghi đề.
- Hái hoa dân chủ
Bước 1:
- Đại diện nhóm lên hái hoa, mỗi hoa là 1 câu hỏi
1)Được làm HS lớp1 bạn thấy thế nào? Vì sao?
2)Bạn sẽ làm gì để x.đáng là HS lớp1
3)Vì sao bạn phải ăn mặc g.gàng s. sẽ
4)Bạn có muốn ăn mặc g.gàng s.sẽ không? Vì sao?
5)Vì sao ch.ta phải g.gìn đồ dùng h.tập?
6)Đối với a.chị bạn cần làm gì?Đối với em nhỏ bạn cư xử thế nào?
7)Bổn phận của bạn đối với ông bà, cha mẹ, a.chị là gì?
8)Bạn có muốn g.đình mình đầm ấm, h. phúc không? Vì sao?
Bước 2:
- Mời đ.diện nhóm lên tr.bày
Kết luận: Để xứng đáng là HS lớp 1 chúng ta phải ngoan, học tập chăm chỉ.
- G.gìn sách vở, đồ dùng h.tập cẩn thận ăn mặc luôn g.gàng s.sẽ
- Để gia đình ch.ta dược đầm ấm, h.phúc ch.ta phải lễ phép với ô.bà, c.mẹ, nh.nhịn em nhỏ. Yêu thương và sẵn lòng g.đỡ mọi người trong g.đình
“Đúng sai”
- Làm việc cá nhân
- Nêu câu hỏi lần lượt.
+ Khi viết,bút không ra mực,con có thể lật trang để thử viết, Đ hay S?
+ Bạn trai có thể để tóc dài Đ hay S?
+ Mỗi sáng con đi học đều mặc áo quần s.sẽ, áo bỏ vào quần, chải tóc, mang giày, đi học đúng giờ Đ hay S?
+ Vì không có giấy gấp thuyền, con xé vở để tập gấp thuyền Đ hay S?
+ Khi em mượn đồ chơi, anh rất bực, nhưng rồi anh đưa cho em mượn với lời nói. “ Đó lấy đi “ Theo con như vậy đúng hay sai?
+ Em mượn đồ chơi của anh, anh vui vẻ cho em mượn và h.dẫn em chơi. Theo em đúng hay sai?
- Theo dõi bổ sung, n.xét t.dương
H: + Là HS lớp 1 con cần làm gì?
+ Để x.đáng con ngoan trong g.đình con sẽ làm gì?
- N.xét t.dương
- Thực hành điều vừa học
- Xem trước tranh bài Nghiêm trang khi chào cờ
- HS hát
- -TL: Lễ phép với a.chị nh.nhịn
em nhỏ
TL: Để g.đình hòa thuận cha mẹ vui lòng
- Đ.diện 5 nhóm lên hái hoa , đem về nhóm.luận
- 8 HS đ.diên nhóm lên tr.bày
- Cả lớp theo dõi bổ sung
- Lắng nghe
- Lớp nghe câu hỏi đưa Đ hay S.
-S
-S
-Đ
-S
-S
-Đ
- CNTL, NX
- Lắng nghe
File đính kèm:
- Thứ năm.doc