Bài giảng môn Toán: bằng nhau, dấu=

MỤC TIÊU: -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3,4=4).

-Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = để so sánh các số.(Bài4cho về nhà hay dànhcho HS khá giỏi).

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV:1số nhóm đồ vật có số lượng 3,4(phù hợp với tranh vẽ của bài học);

 phiếu giao việc BT2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán: bằng nhau, dấu=, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: BẰNG NHAU, DẤU= I.MỤC TIÊU: -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3,4=4). -Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = để so sánh các số.(Bài4cho về nhà hay dànhcho HS khá giỏi). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:1số nhóm đồ vật có số lượng 3,4(phù hợp với tranh vẽ của bài học); phiếu giao việc BT2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyện tập B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: MT:Giúp hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó.Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = khi so sánh các số. a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3. -H.dẫn HS q.sát tranh vẽ hươu và khóm cây -Nối mỗi con hươu với 1 khóm cây H: Có thừa ra vật nào không? So sánh số hươu với số khóm hoa? -Tương tự hướng dẫn HS quan sát 3 chấm tròn xanh,3 chấm tròn trắng. -Giới thiệu: “Ba bằng ba”viết như sau: 3 =3(dấu = đọc là “bằng”).Chỉ vào 3=3,gọi hs đọc b. Hướng dẫn hs nhận biết 4=4 GV nêu:Ta biết 3=3,vậy có thể nêu ngay 4=4 Được không? c.Khái quát:mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.Vậy 2 bằng mấy? .H.dẫn hs cách đọc:SGV/40 *HĐ2:Thực hành .Bài1/22(VBT/15) -HD hoạt động cá nhân .Bài 2/22: HD hs hoạt động nhóm .Bài 3/23: HD hs hoạt động cá nhân .Bài 4/23: Về nhà *Củng cố: Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” -Cả lớp làm bc ,2 em làm bảnglớp: cột 3,4 SGK/21 -Quan sát, nhận xét số lượng từng vật (có 3 con hươu, 3 khóm cây) -Không -Số con hươu(3) bằng số khóm hoa(3),ta có ba bằng ba -HS quan sát,nhận xét số lượng từng vật -So sánh:cứ mỗi chấm tròn xanh lại có(duy nhất) 1 chấm tròn trắng,nên số chấm tròn xanh(3) bằng số chấm tròn trắng(3),ta có ba bằng ba. -Đọc: “Ba bằng ba”. -Được -Giải thích bằng tranh vẽ nêu trong bài học tương tự như đối với 3=3 theo h.dẫn của gv. - hai bằng hai Đọc:ba bằng ba,bốn bằng bốn,hai bằng hai -Cả lớp viết vào vở BT: 1 dòng dấu =, 1 dòng 5 = 5 -4 nhóm làm bài vào phiếu giao việc -Cả lớp làm b.con, 1 em làm bảng lớp -Dành cho học sinh khá giỏi Về nhà làm bài 4 trang23 -2 hS thi đua điền dấu vào chỗ chấm:3...4,vv Toán: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết sử dụngcác từ bằng nhau,bé hơn,lớnhnvà các dấu=, để so sánh các số trong phạm vi 5 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu giao việc( bài tập 2) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Dấu= Nhận xét-Sửa sai B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:MT:Giúp hs củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau.So sánh các số trong phạm vi 5. .Bài 1/24: - HD hs hoạt động cá nhân Sau khi chữa bài,cho hs quan sát kết quả bài làm ở cột thứ 3 rồi giúp hs nêu nhận xét .Bài 2/24: -Từ bài mẫu yêu cầu hs nêu cách làm bài -Cho hs thảo luận nhóm và viết kết quả vào ô trống. .Bài 3/24(VBT/16) -Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu H: Tại sao lại nối như hình vẽ? -Yêu cầu HS làm bài vào vở BT *Củng cố: Tổ chức trò chơi: “Thi làm tiếp sức” *Nhận xét-dặn dò. -2 hs làm bảng -cả lớp làm bảng con Viết dấu > ,< , = vào chỗ chấm 2...5 1...1 5...2 3...3 -Cả lớp làm bảng con -1 em làm bảng lớp(theo từng cột)-Đọc kết quả -Nêu nhận xét:“2 bé hơn 3,3 bé hơn 4,vậy 2 bé hơn 4”. -Cách làm:xem tranh,so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh:3>2, 2<3 Nhóm 1,2:Tranh 2 Nhóm 3:Tranh 3 Nhóm 4:Tranh 4 -Trình bày kết quả -Nêu yêu cầu bài tập -Vì sau khi thêm 2 hình vuông màu trắng thì ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng (3 = 3). -Cả lớp làm vào vở BT/16. -Chữa bài-HS nêu : 4 = 4 , 5 = 5 - 2 đội HS chơi thi đua(mỗi đội 2 em) Điền số vào ô trống: 3 > □ , 3 =□ Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Biết sử dụng các từ bằng nhau,lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu=,. - Để so sánh các số trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh vẽ bài tập 1 -Phiếu giao việc(Bài tập2). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ:Luyện tập Nhận xét-sửa sai B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:MT:Giúp hs củng cố khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. .Bài 1/25(VBT/17): Phần a: HD hs cách làm: -Cho hs quan sát 2 bình hoa: .Hãy so sánh số hoa ở 2 bình? .Muốn số hoa ở bình bên phải bằng số hoa ở bình bên trái ta làm gì? Phần b: -Hướng dẫn tương tự Phần c:Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. Hướng dẫn tương tự. *HĐ2:MT:Giúp hs củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. .Bài 2/25: -GV hướng dẫn mẫu .Bài 3/25: -Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn” Củng cố, dặn dò: - Làm bc- b.lớp: Điền dấu >,<, = ? 4 ...5 3 ...2 4 ...3 3 ...4 -HS quan sát 2 bình hoa và nhận xét: -số hoa ở 2 bình không bằng nhau. -Ta vẽ thêm1 bông hoa vào bình bên phải. Cả lớp làm vào vở bài tập-1 em làm bảng. -Nhận xét và nêu cách làm:Gạch bớt 1 con ngựa ở bức tranh bên trái. Cả lớp làm bài vào VBT -Làm bài theo 1 trong 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt. -Nêu yêu cầu bài tập -Làm bài theo nhóm trên phiếu giao việc. -Nhận xét-sửa sai - 2 đội hs, mỗi đội 3 em Toán: SỐ 6 I.Mục tiêu:-Có khái niệm ban đầu về số 6. -Biết 5 thêm 1được 6;viết được số6;đọc được từ1-6 so sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.(Bài4về nhà dành cho học sinh khá ,giỏi.) II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyện tập chung B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:MT:Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6.Biết đọc, viết số 6. 1.HD hs làm việc với bộ đồ dùng học toán: 2.HD hs làm việc với SGK: H:Có 5 bạn đang chơi,1 bạn khác đang đi tới.Tất cả có mấy bạn? -Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK -Chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính? -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là sáu? -Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. -Viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 6 *HĐ2:MT:Giúp hs biết đếm các số trong phạm vi 6;biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 6 -Y/C hs nêu vị trí của số 6 trong dãy các số 1→6 *HĐ3:Thực hành .Bài 1/26:Viết số 6 .Bài 2/18-VBT: Giúp hs nhận ra cấu tạo của số 6 .Bài 3/27: .Bài 4/27:Về nhà -2 HS làm bài tập 3/25 -Lấy 5 hình tròn, lấy tiếp 1 hình tròn nữa và nói: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”. -Có 6 bạn -Quan sát và giải thích: “Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn ;...”. -có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 con tính. -Các nhóm này đều có số lượng là sáu. -chữ số 6. -Nhận biết và đọc: “sáu” -Lấy số 6 giơ lên và đọc: “sáu”. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:6 -Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 6, đọc ngược từ 6 đến 1. -Số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1,2,3,4,5,6 -Làm vào VBT/18 -Trao đổi nhóm đôi và làm vào VBT. -Hoạt động nhóm,làm bài ở phiếu giao việc -Dành cho học sinh khá ;giỏi.

File đính kèm:

  • docT4.doc
Giáo án liên quan