LUYỆN TIẾNG VIỆT (t1) ÔN TẬP TIẾT 1 (T13) TẬP VIẾT
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS biết viết các chữ : bóng bay, trăng non, trung thu; viết được câu : trung thu, có đèn ông sao, trung thu, có bóng trăng; kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở BT củng cố KT và KN.
- Rèn kĩ năng giữ vở rèn chữ cho HS.
- GDHS cẩn thận khi viết bài trong BC,vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BL, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 2 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai: Ngày soạn: 08/12/13 Ngày giảng: 09/12/13
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t1) ÔN TẬP TIẾT 1 (T13) TẬP VIẾT
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS biết viết các chữ : bóng bay, trăng non, trung thu; viết được câu : trung thu, có đèn ông sao, trung thu, có bóng trăng; kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở BT củng cố KT và KN.
- Rèn kĩ năng giữ vở rèn chữ cho HS.
- GDHS cẩn thận khi viết bài trong BC,vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: BL, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1 Ổn định (1’)
2. KTBC (5’)
3. Bài mới: (27)
HĐ1(13’) HD viết chữ BC
HĐ2(15’) HD tô, viết chữ vở
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Gọi HD đọc: măng tre, nhà tầng
- Nhận xét bổ sung, tuyên dương.
GTB, Ghi đề
+ HDHS tô, viết.
- Viết các từ, câu ứng dụng lên bảng
* bóng bay, trăng non, trung thu
* trung thu, có đèn ông sao
* trung thu, có bóng trăng
- HS đọc lại các từ, câu ứng dụng.
- HDHS viết bảng con.
- Vừa viết vừa hường dẫn HS quy trình viết chữ. viết chữ: bong bay.
- Từ bong bay có hai chữ, chữ bóng đứng trư đứng trước, chữ bay đứng sau, độ cao chữ: h, k chữ b,g 5 ô ly ; chữ o, n, a 2 ô ly.
- Cho HS tập viết BC
- Theo dõi uốn nắn thêm
trăng non, trung thu GT tương tự bong bay.
- Theo dõi bổ sung thêm.
+ HD viết vở
- Gọi HS đọc lại chữ trong vở.
- HDHS viết từ 3 dòng theo vở.
- HDHS viết câu , khoảng cách giữa chữ náy với chữ kia 1 con chữ o.
- YC học sinh viết vở.
- Theo dõi uốn nắn một số em.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại chữ trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 2)
- Hát
- Lớp viết CN
- CN đọc
- Chú ý
- CN, lớp TD.
- Chú ý
- lớp viết BC
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp viết theo vở BTCC.
- Cn đọc
- lắng nghe
MĨ THUẬT ( Thầy Loan dạy)
Ngày soạn: 08/12/13 Ngày giảng: 09/12/13
HĐ1: GIÁO DỤC BỆNH MÙA ĐÔNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết được mùa đông thường mắc những bệnh gì
- Biết nguyên nhân gây các bệnh: Cảm cúm( lạnh), viêm phổi,...
- Biết cách phòng tránh các bệnh cảm cúm( lạnh), viêm phổi
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: nội dung giáo dục
HS: tinh thần học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 2’
2. Bài mới: 1’
HĐ1: 10’
Tìm hiểu về các bệnh mùa đông và nguyên nhân
HĐ 2: 20’
Cách phòng tránh các bệnh mùa đông
3. Củng cố dặn dò 2’
- GTB: - ghi đề
+ Tổ chức trao đổi theo nhóm nội dung sau:
H 1,2: Mùa đông là mùa lạnh hay nóng?
N 3,4: Khi mùa lạnh đến thì em thường hay bị đau như thế nào?
N 5,6: Nguyên nhân nào gây nên các bệnh cảm cúm, đau đầu, sổ mũi?
- Gọi đại diện nêu kết quả đã thảo luận.
- Nhận xét và kết luận: Mùa đông là mùa lạnh nên các em hay bị những bệnh như: Cảm cúm( lạnh, sổ mũi,nhức đầu,…) Viêm phổi( ho, đau ngực) tê tay chân, …Do đó mà chúng ta ccần phải phòng tránh bệnh này
+ HĐ cả lớp
- Nêu câu hỏi Y/CHS suy nghĩ và phát biểu
+ Khi mùa đông đến chúng ta cần ăn mặc như thế nào?
+ Mặc như vậy để làm gì?
+ Để cho sắc khoẻ đảm bảo ăn uốngưnh thế nào?
………………………
- Nhận xét và kết luận: vào mùa đông các em phải mặc đủ ấm, đi tất, đọi mũ len,....đẻ giữ ấm cho cơ thể không bị đau.
- Giáo dục HS: mùa đông phải mặc ấm để giữa cho cở thể ấm áp , ăn uống đủ chất, uống nước nhiều…..
- Nhận xét tiết học.
- Về thực hiện như đã học.
- CN đọc đề
- Hình thành nhóm và trao đổi với bạn về nội dung câu hỏi.
- Từng HS phát biểu theo nội dung dẫ thảo luận.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- CN suy nghĩ và lần lượt phát biểu
- Cả lớp cùng theo dõi bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
File đính kèm:
- Thu 2.doc