Câu 1. Nguyễn Bỉnh Khiêm được gọi là:
A. Trạng Lường. B. Trạng Trình C. Trạng Lợn D. Trạng quỳnh
Câu 2. Căn cứ đầu tiên của phong trào Tây Sơn la:
A.Tây Sơn Thượng Đạo B. Quy Nhơn C. Tây Sơn Hạ Đạo D. Phú Phong
Câu3. Nhà Nguyễn bị lật đổ năm:
A.1776 B. 1778 C.1777 D. 1779
Câu 4. Tướng giặc đã thắt cổ tự tử khi đồn Đống Đa bị bao vây là:
A.Tôn Sỹ Nghị C. Sầm Nghi Đống B. Liễu Thăng D. Thoát Hoan
Câu 5. 2 câu thơ “Mà nay áo vải cờ đào
Giúp dân dựng nước siết bao công trình” là của:
A. Lê Chiêu Thống B Lê Ngọc Hân.
C. Nguyễn Hữu Chỉnh D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 6. Quang Trung đã đại phá 29 vạn quân Thanh vào năm:
A. 1786 B. 1788 C. 1787 D. 1789
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tuần 30 - Tiết 58: Bài tập lịch sử - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 30 Ngaøy soaïn: 25/ 03/ 2014
Tieát : 58 Ngaøy daïy: 27/ 03/ 2014
BÀI TẬP LỊCH SỬ
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
1/ Kiến thức
Giúp học sinh nắm kĩ những nội dung cơ bản trong chương V.
Những nét chính trong phong trào nông dân Tây sơn.
Những công lao to lờn của Quang Trung đối với đất nước
2/ Tư tưởng.
Bồi dưỡng lòng yêu nước qua các sự kiện đã học.
Biết ơn và tự hào về người anh hùng áo vải Quang Trung.
3/Kỹ năng
- Rèn luyện HS phương pháp làm bài lịch sử bằng 3 cách
Làm bài tập theo kiểu viết luận: Thống kê lại các sự kiện, đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử
Bài tập thực hành: Xác định các hướng tiến công trên bản đồ câm
Bài tập trắc nghiệm: Xác định những sự kiện đúng theo nội dung bài học.
II/ CHUẨN BỊ
1/ Giáo viên:Sgk và sách bài tập. Bảng phụ để ghi bài tập. Phiếu học tập.
2/ Học sinh: Vở bài soạn, vở bài học. Sách bài tập lịch sử 7
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1/Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’)
* Đề kiểm tra:
Câu 1. Nguyễn Bỉnh Khiêm được gọi là:
A. Trạng Lường. B. Trạng Trình C. Trạng Lợn D. Trạng quỳnh
Câu 2. Căn cứ đầu tiên của phong trào Tây Sơn la:
A.Tây Sơn Thượng Đạo B. Quy Nhơn C. Tây Sơn Hạ Đạo D. Phú Phong
Câu3. Nhà Nguyễn bị lật đổ năm:
A.1776 B. 1778 C.1777 D. 1779
Câu 4. Tướng giặc đã thắt cổ tự tử khi đồn Đống Đa bị bao vây là:
A.Tôn Sỹ Nghị C. Sầm Nghi Đống B. Liễu Thăng D. Thoát Hoan
Câu 5. 2 câu thơ “Mà nay áo vải cờ đào
Giúp dân dựng nước siết bao công trình” là của:
A. Lê Chiêu Thống B Lê Ngọc Hân.
C. Nguyễn Hữu Chỉnh D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 6. Quang Trung đã đại phá 29 vạn quân Thanh vào năm:
A. 1786 B. 1788 C. 1787 D. 1789
Câu 7. Quân Tây Sơn được gọi là “giặc nhân đức”vì:
A. Luôn đeo tượng Phật khi ra trận
B. Chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền
C. Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
D. Trừng trị bọn quan lại, xoá nợ cho dân, bỏ nhiều thứ thuế, lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo
Câu 8. Nguyễn Huệ lên ngôi vua vào năm:
A. 1787 B. 1789 C. 1788 D. 1792
Câu 9. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm phủ thành Qui Nhơn vào:
A. Tháng 9.1773 B. tháng 9.1774 C. Tháng 10.1785 D. Tháng 10.1786
Câu10. Người trong dòng dõi chúa Nguyễn còn sống sót sau khi nhà Nguyễn bị lật đổ năm 1777 là:
A. Nguyễn Phúc Đảm B. Nguyễn Phúc Thuần
C. Nguyễn Phúc Anh D. Nguyễn Phúc Dương
Câu 11. Vua Lê Hiển Tông đã gả công chúa nào cho Nguyễn Huệ:
A. Công chúa Ngọc Bình B. Công chúa Ngọc Hân
C. Công chúa Huyền Trân D. Công chúa Ngọc Huệ
Câu 12. Tổng chỉ huy quân Thanh xâm lược nước ta là:
A. Tôn Sĩ Nghị B. Sầm Nghi Đống
C. Hứa Thế Hanh D. Ô Đại Kinh
Câu13. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế có ý nghĩa:
A. Khẳng định chủ quyền độc lập của Đại Việt
B. Khẳng định với nhân dân rằng Lê Chiêu thống không còn là vua nữa
C. Đoàn kết toàn dân để chống quân Thanh
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 14. Vua Quang trung đóng đô ở:
A. Thăng Long B. Tây Đô C. Qui Nhơn D. Phú Xuân
Câu 15. Để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và dân lưu vong Quang Trung đã:
A. Miễn thuế B. Ban hành chiếu khuyến nông
C. Miễn lao dịch cho nông dân D. Cấm giết mổ trâu bò
Câu 16. Chữ viết chính thức của nước ta thời Quang Trung là:
A. Chữ Hán B. Chữ Quốc ngữ C. Chữ Nôm D. Chữ La Tinh
Câu 17. Đứng đầu viện Sùng Chính thời vua Quang trung là:
A. Nguyễn Thiếp B. Ngô Thì Nhậm C. Phan Huy Chú D. Phan Huy Ích
Câu 18. Quang trung mất vào:
A. 19.6.1789 B. 19.6.1789 C.16.9.1792 D. 19.6.1792
Câu 19. Lê Chiêu Thống đã cầu cứu nhà thanh vì:
A. Sợ Pháp vào xâm lược nước ta B. Nhân dân không muốn Nguyễn Huệ lên làm vua
C. Muốn khôi phục lại vương triều nhà Lê D. Muốn lưu vong sang sinh sống trên đất nhà Thanh
Câu 20. Tổng số quân Thanh khi vào xâm lược nước ta là:
A. 15 vạn B. 19 vạn C. 20 vạn D. 29 vạn
* Đáp án và biểu điểm: ( Mỗi câu đúng 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
C
B
D
D
C
A
C
B
A
D
D
B
C
A
C
C
D
2/Giới thiệu bài mới : chúng ta vừa tìm hiểu xong chương V, hôm nay chúng ta cùng ôn lại những kiến thức đã học bằng các dạng bài tập.
3/ Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
* Hoạt động 1 : Cá nhân
GV: treo bảng phụ đã ghi sẵn các bài tập trên bảng.
HS: đọc - > vận dụng kiến thức đã học khoanh tròn vào :
+ Những câu đúng.
+ Câu đúng nhất.
Bài tập 1:
+ Đáp án : a, b.
Bài tập 2:
+ Đáp án : d.
Bài tập 3 :
+ Đáp án : a, b, c.
Bài tập 4:
+ Đáp án : c ( Phạm Công Trị )
* Hoạt động 2 : Lớp / cá nhân
Giáo viên: đưa ra dạng bài tập điền khuyết -> học sinh đọc và theo dõi trên bảng phụ.
HS: lên bảng điền vào những chổ còn trống.
1/ Đáp án : Chiếu lập học, dạy học, tuyển.
2/ Đến sang xuân, Thăng Long, Các ngươi.
* Hoạt động 3 : Nhóm / lớp
Giáo viên cho học sinh chia nhóm thảo luận câu hỏi :
? Quang Trung đã có những đóng góp gì cho đất nước ?
HS: các nhóm lên hoàn thành bảng giáo viên đã chuẩn bị sẵn.
Giáo viên: nhận xét cho điểm.
+ Nhóm 1 : Kinh tế
+ Nhóm 2 : Văn hoá – giáo dục
+ Nhóm 3 : Quốc phòng
+ Nhóm 4 : Ngoại giao.
* Hoạt động 4 : Lớp/ cá nhân.
Giáo viên: cho học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản trong chương V.
? Nêu tính chất , quy mô và ý nghĩa của phong trào nông dân Đàng Ngoài ?
? Trình bày diễn biến, ý nghĩa của trận Rạch Gầm, Xoài Mút ?
? Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây sơn ?
=> Giáo viên nhận xét và biểu dương những học sinh có soạn bài ở nhà trước.
I/ Trắc nghiệm khách quan
A/Khoanh tròn
1/Giữa thế kỉ XVIII, chính quyền Đàng Ngoài su thoái trầm trọng, biểu hiện ở
a. Chúa Trịnh lộng quyền, ăn chơi phung phí, xây dựng lâu đài, cung điện tốn kém.
b. Quan lại, binh lính hoành hành, đục khoét nhân dân.
c. Vua Lê đang khôi phục dần thanh thế.
d. Nhà nước trung ương không quản lí nổi các địa phương xa.
2/ Vì sao cá cuộc khởi nghĩa của nông dân Đàng Ngoài trước sau đều thất bại?
a. Diễn ra lẻ tẻ, phân tán, chưa có sự chỉ đạo thống nhất.
b. Mục tiêu đấu tranh chưa rõ ràng.
c. Chính quyền đàng ngoài vẫn còn đủ mạnh để đàn áp.
d. Các câu trên đều đúng.
3/ Nguyên nhân dẫn đến chính quyền Đàng Trong suy yếu ?
a. Việc mua quan, bán tước phổ biến.
b. Quan lại cường hào bóc lột nhân dân , ăn chơi xa xỉ.
c. Trương Phúc Loan nắm hết quyền hành.
d. Nhân dân sống đầy đủ, no ấm.
4/ Ai là người đóng giả Quang Trung sang dự lễ mừng thọ của Quang Trung ?
a. Ngô Văn Sở.
b. Nguyễn Thiếp.
c. Phạm Công Trị.
d. Phan Huy Ích.
B/ Điền vào chổ trống
1/ Khi ban bố chiếu . Quang Trung nói “ Xây dựng đất nước lấy việc.làm đầu, tìm lẽ trị bình lấy việcnhân tài làm gốc”.
2/ Khi đến Tam Điệp , Quang Trung mở tiệc khao quân và nói “ Nay hãy ăn tết nguyên Đán trước,., ngày mồng 7 vào sẽ mở tiệc lớnhãy nhớ lờ ta xem có đúng thế không ?”.
C/ Lập bảng thống kê
Các lĩnh vực
Công lao của Quang Trung
Kinh tế
Ban hành chiếu khuyến nông.
Giảm nhẹ và bãi bỏ nhiều loại thuế.
Mở cửa ải, thông chợ búa
Văn hoá
Ban bố chiếu lập học.
Đề cao chữ Nôm.
Lập viện sùng chính.
Quốc phòng
Lãnh đạo phong trào Tây sơn.
Tiêu diệt các tập đoàn phong kiến Trịnh, Nguyễn.
Đánh tan 5 vạn quân Xiêm tại trận Rạch Gầm – Xoài Mút.
Lật đổ triều đình phong kiến nhà Lê
Đánh tan 29 vạn quân Thanh
Ngoại giao
Đặt được mối quan hệ bang giao với nhà Thanh.
Quan hệ tốt với các nước láng giềng : Lào, Mianma
II/ Tự luận.
1/ Đều bị thất bại.
- Làm cho cơ đồ của họ Trịng ngày càng suy ýêu nhanh chóng.
- Tạo điều kiện cho phong trào Tây Sơn bùng nổ.
4/ Củng cố.
- Giáo viên cho học sinh kẻ bảng về nhà làm bài tập sau:
* lập bảng thống kê hoạt động của nghĩa quân Tây sơn tứ năm 1771 đến 1789.
STT
Thới gian hoạt động
Người chỉ đạo
Kết quả
1
2
3
5/Hướng dẫn học tập ở nhà:
Làm bài tập theo mẫu đã cho.
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập:
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUAN 30 SU 7 TIET 58 2013 2014.doc