Ổn định tổ chức
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
_ Học sinh nắm được nhiệm vụ của ban cán bộ lớp
_ Học sinh làm quen với hoạt động học tập ở trường
_ Học sinh biết được tên gọi các loại sách giáo khoa, đồ dùng học tập; cách sử dụng, giữ gìn sách giáo khoa, đồ dùng học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:sách giáo khoa, đồ dùng học tập
_ Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án kì 1 Tập viết lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....
Bài 29, 30
ia, ua, ưa
I. MỤC TIÊU
_ Giúp học sinh:
+ Đọc được các âm, tiếng, từ và các câu ứng dụng bài 29, 30
+ Viết đúng, đẹp các âm, vần, tiếng, từ bài 29, 30
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Bảng phụ, sách giáo khoa
_ Học sinh: Bảng con, sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số
_ Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Cho học sinh viết bảng:
+ ia, ua, ưa
+ lá tía tô, cua bể, ngựa gỗ
_ Nhận xét, sửa sai
_ Học sinh trung bình
_ Học sinh kha, giỏi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Rèn đọc các vần bài 29, 30
_ Rèn đọc các tiếng bài 29, 30
_ Rèn đọc các từ bài 29, 30
_ Rèn đọc các câu bài 29, 30
Nghỉ giữa tiết
_ Rèn viết từ: vỉa hè, lá mía, cà chua, tre nứa
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Chỉ các vần gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các tiếng gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các từ gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các câu gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn học sinh viết từ
_ Cho học sinh viết bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Văn nghệ
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_Giáoviên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Bài 31, 32
Ôn tập
oi, ai
I. MỤC TIÊU
_ Giúp học sinh:
+ Đọc được các vần, tiếng, từ và các câu ứng dụng bài 31, 32
+ Viết đúng, đẹp các vần, tiếng, từ bài 31, 32
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Bảng phụ, sách giáo khoa
_ Học sinh: Bảng con, sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Cho học sinh viết bảng:
+ ua, ưa, oi, ai
+ nhà ngói, bé gái
_ Nhận xét, sửa sai
_ Học sinh trung bình
_ Học sinh kha, giỏi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Rèn đọc các vần bài 31, 32
_ Rèn đọc các tiếng bài 31, 32
_ Rèn đọc các từ bài 31, 32
_ Rèn đọc các câu bài 31, 32
Nghỉ giữa tiết
_ Rèn viết từ: mua mía, mùa dưa, ngà voi, gà mái
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Chỉ các vần gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các tiếng gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các từ gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các câu gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn học sinh viết từ
_ Cho học sinh viết bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Văn nghệ
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_Giáoviên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Bài 33, 34, 35
ôi, ơi; ui, ưi; uôi, ươi
I. MỤC TIÊU
_ Giúp học sinh:
+ Đọc được các vần, tiếng, từ và các câu ứng dụng bài 33, 34, 35
+ Viết đúng, đẹp các vần, tiếng, từ bài 33, 34, 35
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Bảng phụ, sách giáo khoa
_ Học sinh: Bảng con, sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số
_ Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Cho học sinh viết bảng:
+ ui, ưi, uôi, ươi
+ nải chuối, múi bưởi
_ Nhận xét, sửa sai
_ Học sinh trung bình
_ Học sinh kha, giỏi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Rèn đọc các vần bài 33, 34, 35
_ Rèn đọc các tiếng bài 33, 34, 35
_ Rèn đọc các từ bài 33, 34, 35
_ Rèn đọc các câu bài 33, 34, 35
Nghỉ giữa tiết
_ Rèn viết từ: ngói mới, ngửi mùi, vui vẻ, tươi cười
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Chỉ các vần gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các tiếng gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các từ gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các câu gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn học sinh viết từ
_ Cho học sinh viết bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Văn nghệ
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_Giáoviên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Bài 36, 37
ay, â, ây
Ôn tập
I. MỤC TIÊU
_ Giúp học sinh:
+ Đọc được các vần, tiếng, từ và các câu ứng dụng bài 36, 37
+ Viết đúng, đẹp các vần, tiếng, từ bài 36, 37
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Bảng phụ, sách giáo khoa
_ Học sinh: Bảng con, sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Cho học sinh viết bảng:
+ uôi, ươi, ay, ây
+ tuổi thơ, mây bay
_ Nhận xét, sửa sai
_ Học sinh trung bình
_ Học sinh kha, giỏi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Rèn đọc các vần bài 36, 37
_ Rèn đọc các tiếng bài 36, 37
_ Rèn đọc các từ bài 36, 37
_ Rèn đọc các câu bài 36, 37
Nghỉ giữa tiết
_ Rèn viết từ: buổi tối, tươi cười, ngày hội, vây cá
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Chỉ các vần gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các tiếng gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các từ gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các câu gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn học sinh viết từ
_ Cho học sinh viết bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Văn nghệ
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_Giáoviên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Duyệt của tổ trưởng
Duyệt của hiệu phó
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Bài 38, 39
eo, ao; au, âu
I. MỤC TIÊU
_ Giúp học sinh:
+ Đọc được các vần, tiếng, từ và các câu ứng dụng bài 38, 39
+ Viết đúng, đẹp các vần, tiếng, từ bài 38, 39
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Bảng phụ, sách giáo khoa
_ Học sinh: Bảng con, sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số
_ Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Cho học sinh viết bảng:
+ eo, ao, au, âu
+ cây cau, cái phễu
_ Nhận xét, sửa sai
_ Học sinh trung bình
_ Học sinh kha, giỏi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Rèn đọc các vần bài 38, 39
_ Rèn đọc các tiếng bài 38, 39
_ Rèn đọc các từ bài 38, 39
_ Rèn đọc các câu bài 38, 39
Nghỉ giữa tiết
_ Rèn viết từ: rau cải, sáo sậu, trái đào, cái kéo
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Chỉ các vần gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các tiếng gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các từ gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Chỉ các câu gọi học sinh đọc; nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn học sinh viết từ
_ Cho học sinh viết bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Cá nhân, nhóm, lớp
Văn nghệ
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_Giáoviên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
File đính kèm:
- Tap viet.doc