I.MỤC TIÊU:
Sau bài học ,học sinh có khả năng:
- Củng cố đơn vị đo diện tích đã học và mói quan hệ giữa các đơn vị đo. kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tich và giải câc bài tập liên quan.
- Rèn khả năng áp dụng vào bài tập
- Giáo dục học sinh có ý thứ học tốt môn học.
*BTCL: 1,2,4.
*HSKT: Nhớ một số tên đơn vị đo diện tích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
25 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh chữa lờn bảng lớp
- GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu
* Chớnh tả: - Sửa trực tiếp vào vở
+ Yờu cầu HS trao đổi bài của bạn để cựng sửa
- GV theo dừi cỏch sửa bài, nhắc nhở từng bàn cỏch sửa
- Gọi HS nhận xột bổ sung
+ Đọc những đoạn văn hay của cỏc bạn cú điểm cao
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học .
- Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thỡ làm lại. Chuẩn bị bài: Điền vào tờ giấy in sẵn.
+ HS lắng nghe
+ HS theo dừi trờn bảng và đọc đề bài, .
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS lắng nghe
- HS làm viờc cỏ nhõn.
- HS thực hiện nhiệm vu Giỏo viờn giao
- Vài HS lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trờn nhỏp
- HS trao đổi bài chữa trờn bảng
- HS chộp bài chữa vào vở
+ HS lắng nghe và sửa bài.
- HS lần lượt lờn bảng sửa.
- HS sửa bài vào vở.
+ Lắng nghe, bổ sung
- HS cả lớp lắng nghe.
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV
Tiết 4: Khoa học:
ễN TẬP VỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T2).
I. MỤC TIấU:Giỳp HS:
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắt xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
- Gd HS thớch tỡm hiểu tự nhiờn xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: -Tranh minh họa trang 134, 135, 136, 137 SGK. Giấy A4.
HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng vẽ sơ đồ bằng chữ và mũi tờn một chuỗi thức ăn, sau đú giải thớch chuỗi thức ăn đú.
- Gọi HS dưới lớp trả lời cõu hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ?
- Nhận xột sơ đồ, cõu trả lời của HS và cho điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi tựa
b. Hướng dẫn ụn tập:
*Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức ăn và nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật sống hoang dó
-Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh minh họa trang 134, 135 SGK và núi những hiểu biết của em về những cõy trồng, con vật đú.
- Gọi HS phỏt biểu. Mỗi HS chỉ núi về 1 tranh.
- Cỏc sinh vật mà cỏc em vừa nờu đều cú mối liờn hệ với nhau bằng quan hệ thức ăn. Mối quan hệ này được bắt đầu từ sinh vật nào ?
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm, mỗi nhúm gồm 4 HS.
- Yờu cầu: Dựng mũi tờn và chữ để thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cõy lỳa và cỏc con vật trong hỡnh, sau đú, giải thớch sơ đồ.
GV hướng dẫn, giỳp đỡ từng nhúm, đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
- Gọi HS trỡnh bày.
- Nhận xột về sơ đồ, cỏch giải thớch sơ đồ của từng nhúm.
- Dỏn lờn bảng 1 trong cỏc sơ đồ HS vẽ từ tiết trước và hỏi:
+ Em cú nhận xột gỡ về mối quan hệ thức ăn của nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật hoang dó với chuỗi thức ăn này ?
- Gọi 1 HS giải thớch lại sơ đồ chuỗi thức ăn.
- GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa giảng:
Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật hoang dó, thức ăn thấy cú nhiều mắt xớch hơn. Mỗi loài sinh vật khụng phải chỉ liờn hệ với một chuỗi thức ăn mà cú thể với nhiều chuỗi thức ăn. Cõy là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khỏc nhau cựng là thức ăn của một số loài vật khỏc.
*Hoạt động 2: Vai trũ của nhõn tố con người – Một mắt xớch trong chuỗi thức ăn
-Yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn quan sỏt hỡnh minh họa trang 136, 137 SGK và trả lời cõu hỏi sau:
+ Kể tờn những gỡ em biết trong sơ đồ ?
+ Dựa vào cỏc hỡnh trờn hóy giới thiệu về chuỗi thức ăn trong đú cú người ?
- Yờu cầu 2 HS lờn bảng viết lại sơ đồ chuỗi thức ăn trong đú cú con người.
- Trong khi 2 HS viết trờn bảng, gọi HS dưới lớp giải thớch sơ đồ chuỗi thức ăn trong đú cú người.
- Trờn thực tế thức ăn của con người rất phong phỳ. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho nhu cầu sống, làm việc và phỏt triển, con người phải tăng gia, sản xuất, trồng trọt, chăn nuụi. Tuy nhiờn, một số nơi, một số người đó ăn thịt thỳ rừng hoặc sử dụng chỳng vào cỏc việc khỏc đó làm ảnh hưởng khụng nhỏ đến cỏc loài sinh vật và mụi trường sống của chỳng thức ăn.
- Hỏi:
+Con người cú phải là một mắt xớch trong chuỗi thức ăn khụng ? Vỡ sao ?
+ Viờc săn bắt thỳ rừng, pha rừng sẽ dẫn đến tỡnh trạng gỡ ?
+ Điều gỡ sẽ xảy ra, nếu một mắt xớch trong chuỗi thức ăn bị đứt ? Cho vớ dụ ?
+ Thực vật cú vai trũ gỡ đối với đời sống trờn Trỏi Đất ?
+ Con người phải làm gỡ để đảm bảo sự cõn bằng trong tự nhiờn ?
- Kết luận
*Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ lưới thức ăn
Cỏch tiến hành
- GV cho HS hoạt động theo nhúm, mỗi nhúm cú 4 HS.
- Yờu cầu HS xõy dựng cỏc lưới thức ăn trong đú cú con người.
- Gọi 1 vài HS lờn bảng giải thớch lưới thức ăn của mỡnh.
- Nhận xột về sơ đồ lưới thức ăn của từng nhúm.
3.Củng cố - Dặn dũ:
- Hỏi: Lưới thức ăn là gỡ ?
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài ụn tập.
- HS lờn bảng làm việc theo yờu cầu của GV.
-HS trả lời.
-Lắng nghe.
- Quan sỏt cỏc hỡnh minh họa.
- Tiếp nối nhau trả lời.
+ Cõy lỳa: thức ăn của cõy lỳa là nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, cỏc chất khoỏng hũa tan trong đất. Hạt lỳa là thức ăn của chuột, gà, chim.
+ Chuột: chuột ăn lỳa, gạo, ngụ, khoai và nú cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại bàng, mốo, gà.
+ Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà, chuột, xỏc chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khỏc.
+ Cỳ mốo: thức ăn của cỳ mốo là chuột.
+ Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhỏi. Rắn cũng là thức ăn của con người.
+ Gà: thức ăn của gà là thúc, sõu bọ, cụn trựng, cõy rau non và gà cũng là thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang.
- Mối quan hệ của cỏc sinh vật trờn bắt đầu từ cõy lỳa.
- Từng nhúm 4 HS nhận đồ dựng và hoạt động trong nhúm theo hướng dẫn của GV.
- Nhúm trưởng điều khiển để lần lượt từng thành viờn giải thớch sơ đồ.
- Đại diện của 2 nhúm dỏn sơ đồ lờn bảng và trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung Lắng nghe.
- Quan sỏt và trả lời.
+ Nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật hoang dó gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn.
- HS giải thớch sơ đồ đó hoàn thành.
Gà Đại bàng .
Cõy lỳa Rắn hổ mang .
Chuột đồng Cỳ mốo .
- 2 HS ngồi cựng bàn quan sỏt, trao đổi và núi cho nhau nghe.
+ Hỡnh 7: Cả gia đỡnh đang ăn cơm. Bữa cơm cú cơm, rau, thức ăn.
+ Hỡnh 8: Bũ ăn cỏ.
+ Hỡnh 9: Sơ đồ cỏc loài tảo à cỏ à cỏ hộp (thức ăn của người).
+ Bũ ăn cỏ, người ăn thị bũ.
+ Cỏc loài tảo là thức ăn của cỏ, cỏ bộ là thức ăn của cỏ lớn, cỏ lớn đúng hộp là thức ăn của người.
- 2 HS lờn bảng viết.
Cỏ à Bũ à Người.
Cỏc loài tảo à Cỏ à Người.
- Lắng nghe.
- Thảo luận cặp đụi và trả lời.
+ Con người là một mắt xớch trong chuỗi thức ăn. Con người sử dụng thực vật, động vật làm thức ăn, cỏc chất thải của con người trong quỏ trỡnh trao đổi chất lại là nguồn thức ăn cho cỏc sinh vật khỏc.
+ Việc săn bắt thỳ rừng, phỏ rừng sẽ dẫn đến tỡnh trạng cạn kiệt cỏc loài động vật, mụi trường sống của động vật, thực vật bị tàn phỏ.
+ Nếu một mắt xớch trong chuỗi thức ăn bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống của toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn. Nếu khụng cú cỏ thỡ bũ sẽ chết, con người cũng khụng cú thức ăn. Nếu khụng cú cỏ thỡ cỏc loài tảo, vi khuẩn trong nước sẽ phỏt triển mạnh làm ụ nhiễm mụi trường nước và chớnh bản thõn con người cũng khụng cú thức ăn.
+ Thực vật rất quan trọng đối với sự sống trờn Trỏi Đất. Thực vật là sinh vật hấp thụ cỏc yếu tố vụ sinh để tạo ra cỏc yếu tố hữu sinh. Hầu hết cỏc chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật.
+ Con người phải bảo vệ mụi trường nước, khụng khớ, bảo vệ thực vật và động vật.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày, giải thớch
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- Cả lớp thực hiện
bcbừada
Tiết 1: Tiếng Việt:
LTVC: MRVT: LẠC QUAN - YấU ĐỜI.
I. MỤC TIấU:
- HS luyện thờm một số từ phức chứa tiếng vui và phõn loại
- Gd HS vận dụng vốn từ để đặt cõu và núi, viết tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Phiếu BT 1, SGK, từ điển
HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài 1.
- GV hướng dẫn HS làm phộp thử để biết một từ phức đó cho chỉ hoạt động, cảm giỏc hay tớnh tỡnh.
- GV phỏt phiếu cho HS thảo luận nhúm 3. xếp cỏc từ đó cho vào bảng phõn loại.
- GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng..
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài 2.
- Yờu cầu HS tự đặt cõu, gọi một số HS nờu cõu mỡnh đặt trước lớp.GV nhận xột
Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu bài 3.
- GV nhắc HS chỉ tỡm những từ miờu tả tiếng cười( khụng tỡm cỏc từ miờu tả nụ cười )
- Cho HS trao đổi với bạn để tỡm được nhiều từ.Gọi HS phỏt biểu, GV ghi nhanh lờn bảng những từ ngữ đỳng, bổ sung thờn những từ ngữ mới.
3.Củng cố- dặn dũ :
- Nhận xột tiết học, dặn HS bài sau: Thờm trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu
- HS đọc nội dung bài 1.
- HS thảo luận nhúm 3, hoàn thành phiếu. Đại diện nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm nhận xột bổ sung.
- 1 HS đọc yờu cầu bài 2.
- HS tự đặt cõu, gọi một số HS nờu cõu mỡnh đặt trước lớp.
- HS đọc yờu cầu bài 3.
- HS trao đổi với bạn để tỡm được nhiều từ.
- HS nối tiếp phỏt biểu, mỗi HS nờu một từ đồng thời đặt một cõu.
- HS lắng nghe.
Tiết 2: Toỏn:
LT :ễN TẬP TèM SỐ TRUNG BèNH CỘNG.
I. MỤC TIấU:Giỳp HS:
- Giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng.
- Rốn HS cú kĩ năng làm dỳng cỏc bài tập 1, 2, 3. HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập 4.
- Gd HS vận dụng tớnh toỏn thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV và HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Luyện tõp:
Bài 1:
H. Muốn tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số ta làm như thế nào?
- GVchấm bài nhận xột.
Bài 2: Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề.
- GV nhận xột.
- GVchấm bài 5 HS.
Bài 3: Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề.
- GV gợi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bước giải
- Yờu cầu HS tự làm.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4: HS khỏ, giỏi
- Yờu cầu HS đọc đề.
- GV gợi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bước giải
- Yờu cầu HS tự làm.
- GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- HS trả lời.HS ỏp dụng quy tắc tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số làm bàivào vở, 2 HS làm bảng.
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề.Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề
Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
-1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề
Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
- HS cả lớp lắng nghe.
bcbừada
File đính kèm:
- GA tuan 34 chi Sen.doc