I-Mục tiêu:
-Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?.
-Xác định được bộ phận vị ngữ trong các câu kể Ai thế nào? Biết đặt câu đúng mẫu.
II-Đồ dùng dạy học:
-2 tờ giấy khổ to viết sáu câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở phần nhận xét; một tờ phiếu ghi lời giải câu hỏi 3.
- 1 tờ giấy khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở bài tập ,phần luyện tập.
III-Hoạt động dạy và học
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 21 - Môn Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể ai thế nào? (tiết 42), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? (Tiết 42 )
I-Mục tiêu:
-Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?.
-Xác định được bộ phận vị ngữ trong các câu kể Ai thế nào? Biết đặt câu đúng mẫu.
II-Đồ dùng dạy học:
-2 tờ giấy khổ to viết sáu câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở phần nhận xét; một tờ phiếu ghi lời giải câu hỏi 3.
- 1 tờ giấy khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở bài tập ,phần luyện tập.
III-Hoạt động dạy và học:
Tg
Giáo viên
Học sinh
4 phút
1 ‘
15’
3 ‘
10 ‘
10 ph
2 ‘
1-Bài cũ:
-Gv gọi 2 hs đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng kiểu câu Ai thế nào?
-Gv nhận xét , cho điểm.
2-Bài mới;
-Giới thiệu :
Trong tiết học trước , các em đã biết : Câu kể Ai thế nào? gồm có hai bộ phận CN và VN. ( Gv gọi 1 hs nhắc lại: Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì?, Vị ngữ trả lời cho câu hỏi gì? ) . Trong bài học hôm nay , các em sẽ tìm hiểu kĩ bộ phận VN trong kiểu câu này.
-Hs mở sgk.
*Hoạt động 1: phần nhận xét:
-Bài tập 1, 2.:
-Cho hs đọc nối tiếp nhau y/c bài tập + đoạn văn
+Gv giao việc:
Các em có nhiệm vụ tìm các câu kể Ai thế nào? có trong đoạn văn.
-Cho hs làm việc.
-Cho hs trình bày.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng là các câu :1- 2- 4- 6- 7.HS laìm theo máùu sau
CN
VN
TN naìo taûo thaình
GV chæîa baìi:
Vãö âãm , caính váût / tháût im lçm.
Soïng /thäi väù soïng däön dáûp vãö båì nhæ häöi chiãöu.
Äng Ba / tráöm ngám.
Traïi laûi , äng Saïu / ráút säi näøiö
Äng / hãût nhæ Tháön Thäø Âëa cuía vuìng naìy
Tæì ngæî cuía caïc cáu trãn do hai tênh tæì hoàûc cuûm tênh tæì taûo thaình
-Y/c hs rút ra ghi nhớ.
-Gv chốt lại ghi nhớvà ghi lên bảng.:
1- Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
2-Vị ngữ thường do tính từ, động từ ( hoặc cụm tính từ, cụm động từ ) tạo thành.
*Hoạt động3: Luyện tập:
Bài tập 1:
-Hs đọc nội dung bài tập 1, trao đổi nhóm đôi rồi làm bài vào vở.
+Gv dán 5 câu văn lên bảng, y/c hs lên bảng dùng phấn màu gạch dưới VN.
-Gv nhận xét và xác định VN đúng là:
+Vị ngữ những câu trên do những tữ ngữ nào tạo thành?
+ Caïnh âaûi baìng / ráút khoíe .
+ Moí âaûi baìng / daìi vaì cæïng.
+Âäi chán cuía noï / giäúng nhæ caïi moïc haìng cuía cáön cáøu
Bài tập 2:
-1 hs đọc y/c bài tập.
-Gv giao việc:
Mỗi em tìm cho mình 3 câu kể Ai thế nào?Sau đó đọc nối tiếp nhau 3 câu văn mình đã đặt.
- Cho hs suy nghĩ và viết vào giấy.
-Hs trình bày bài làm của mình.
-Gv nhận xét , khen những hs đặt câu đúng ,hay.
3-Củng cố và dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học và biểu dương những hs làm việc tốt.
-Y/c hs về nhà học thuộc lòng nội dung cần ghi nhớ của bài học, viết laûi vào vở 5 câu kể Ai thế nào?
-2 hs lần lượt đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
-Hs lắng nghe.
-Hs mở sgk.
-2 hs đọc nối tiếp nhau nội dung bài tập 1.
-Hs lắng nghe gv giao nhiệm vụ.
- Hs đọc thầm, trao đổi bạn , sau đó làm vào vở.
-Đại diện 3 – 4 nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-1hs đọc lại bài tập, lớp đọc thầm.
-Hs lắng nghe.
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn sửa bài
-Hs rút ra ghi nhớ.
-Vài hs đọc lai ghi nhớ.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
+Tất cả 5 câu trong đoạn văn đều là câu kể Ai thế nào?
-Hs đọc lại 5 câu kể Ai thế nào
-Hs lần lượt lên bảng gạch dưới VN, lớp làm vào vở.
-Hs lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-1 hs đọc bài tập 2.
-Hs nghe gv giao việc.
-Hs làm bài.
-Hs nối tiếp nhau đọc 3 câu văn của mình.
-Lớp nhận xét.
HS làõng nghe
File đính kèm:
- vi ngư trong câu ke ( tieet 42 ).doc