Giáo án khối 4 - Tuần 13 - Môn Toán (tiết 61): Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

 I. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11để giải các bài toán có liên quan.

 II. Đồ dùng dạy học:

 III.Các hoạt động dạy học:

 

doc8 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 13 - Môn Toán (tiết 61): Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. - Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: T GIAN 5 phút H ĐỘNG I 5 phút H ĐỘNG II 5 phút H ĐỘNG III 20 phút 5phút HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS sửa bài về nhà. Cho HS nhận xét bài sửa của bạn,tự chấm bài ở vở toán nhà. GV nhận xét cho điểm. Dạy bài mới: TRƯỜNG HỢP TỔNG HAI CHỮ SỐ BÉ HƠN 11. GV viết lên bảng phép tính 27X11. Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính , HS cả lớp tính vào vở nháp. Cho HS nhận xét kết quả 279 với thừa số 27để rút ra kết luận: Để có 297 ta đã viết số 9 (là tổng của 2 và 7 ) xen giữa hai của chữ số của 27. GV yêu cầu HS nhân nhẩm 41X11. GV cho HS nhận xét tổng các chữ số của 27;41 GV chốt: Nếu tổng hai chữ số bé hơn 10 ta viết tổng xen vào giữa hai chữ số sẽ được kết quả. GV yêu cầu HS cho ví dụ nhân số có hai chữ số với 11 ( tổng hai chữ số bé hơn 10) và nêu kết quả GV chuyển ý::Trường hợp tổng hai chữ số = hoặc lớn 10 ta sẽ thực hiện như thế nào? TRƯỒNG HỘP TỔNG HAI CHỮ SỐ LỚN HƠN HOẶC BẰNG 10. -GV viết lên bảng phép tính 48 x 11; 73 x 11 -Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính trên Cho HS thảo luận nhóm đôi để rút ra cách nhẩm. HS nêu nhận xét, GV giảng lại: *48 x 11 ta nhẩm như sau: 4+8=12 Viết 2 xen vào giữa 48, được 428 Thêm 1 vào 4 của 428, được 528 48 x 11=528 *73 x 11 ta nhẩm như sau: 7+3=10 Viết 0 xen vào giữa 73, được 703 Gv yêu cầu HS tự cho phép nhân và nêu nhẩm kết quả. THỰC HÀNH: Bài1: HS làm bài vào bảng con rồi chữa bài. a)34 x 11=374; b)11 x 95=1045; c)82 x 11=902 Bài2; HS ghi đề và làm bài vào vở. HS chữa bài. Bài3: HS làm vở HS đọc đề Cả lớp làm bài vào vở. GV hướng dẫn HS sửa bài, chấm điểm. Bài4:Thảo luận nhóm HS đọc đề bài. HS trao đổi nhóm 4 để chọn câu đúng, câu sai CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập thêm về nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 H Đ CỦA TRÒ HS sửa bài HS nêu nhận xét HS thực hiện HS tính HS nhận xét HS nhắc lại HS cho ví dụ và tính. 1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở nháp HS làm bảng con HS làm vào vở,1HS Làm ở bảng 1 HS đọc 1 HS làm ở bảng 1 HS đọc Thảo luận nhóm TOÁN ( Tiết 62 ) : NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách nhân với số có ba chữ số. - Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số. - Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải toán. II Đồ dùng dạy học: III Các hoạt động dạy học: T GIAN 3 phút H ĐỘNG I 5 phút H ĐỘNG II 10 phút H ĐỘNG III 20 phút 2 phút HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng thực hiện một số phép nhân với 11, nêu nhẩm kết quả. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số TÌM CÁCH TÍNH 164 X 123 GV ghi lên bảng phép tính 164 x 123 và yêu cầu HS vận dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính. 164 x 123=164 x (100+20+3) =164 x 100 + 164 x 20+ 164 x 3 =16400+3280+492=20172 GIỚI THIỆU CÁCH ĐẶT TÍNH VÀ TÍNH Thông thường người ta tiến hành đặt tính và tính theo cột dọc. Gọi HS lên bảng đặt tính. GV hướng dẫn HS thực hiện phép nhân như ở SGK. GV viết đến đâu thì giải thích đến đó.Lưu ý cho HS: *492 gọi là tích riêng thứ nhất *328 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 328 chục, nếu viết đầy đủ phải là 3280. *164 gọi là tích riêng thứ ba. Tích riêng thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột vì nó là 164 trăm, nếu viết đầy đủ phải là 16400. GV chuyển ý: THỰC HÀNH: Bài1:HS làm bảng con. HS đọc thầm đề, nêu yêu cầu của bài tập. HS tự đặt tính và tính. Sau mỗi phép nhân cho HS nhận xét kết quả. Bài2: HS làm vào vở GV HS chấm chửa bài. Bài3: HS làm vào vở. Gọi HS đọc đề. GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm diện tích hình vuông Cho HS nhận xét, sửa bài (ĐS; 15625m2) CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Về nhà làm thêm : Đặt tính và tính:145 x 213;2457 x 156;1879 x 437 Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số( tt) H Đ CỦA TRÒ HS làm bảng con HS tính 1 HS lên bảng tính HS lắng nghe HS làm bảng con HS làm vào vở 1 HS đọc đề HS nêu 1 TOÁN ( Tiết 63 ) : NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (t t) I Mục tiêu: Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài 2 III. Các hoạt động dạy học : T GIAN 5 phút H ĐỘNG I 12 phút H ĐỘNG II 22 phút 1 phút HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS sửa bài về nhà. GV chữa bài , nhận xétvà cho điểm HS B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số ( t t) GIỚI THIỆU CÁCH ĐẶT TÍNH VÀ TÍNH: . GV viết lên bảng phép nhân 258 x 203,yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con -Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai? -Nó có ảnh hưởng gì đến việc cộng các tích riêng không? GV chốt:Vì tích riêng thứ hai bằng 0nên khi tính chúng ta coc Có thể không viết tích riêng nàynhưng khi viết tích riêng thứ ba phải lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất. GV vừa nói vừa viết. THỰC HÀNH Bài 1:HS làm vào vở GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính Cho HS nhận xét bài làm ở bảng,HS tự chấm vở Bài 2:Thảo luận nhóm đôi. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm bài đúng ,sai GV gọi HS thực hiện ở bảng phụ. Cho HS nhận xét,chỉ rõ sai ở chỗ nào. Bài 3: HS làm vở. Gọi HS đọc đề GV yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở GV hướng dẫn sửa bài,chấm điểm. CỦNG CỐ -DẶN DÒ: Về nhà làm lại bài 2. Chuẩn bị bài :Luyện tập.. . H ĐỘNG CỦA TRÒ 2 HS sửa bài HS sửa bài vào vở 1 HS lên bảng làm 258 x 203 474 000 516 52374 gồm toàn chữ số 0 không ảnh hưởng HS lắng nghe HS làm bài Thảo luận nhóm HS nhận xét 1HS đọc đề HS làm bài HS sửa bài. TOÁN ( Tiết 64 ) : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS Ôn tập cách nhân với số có hai chữ số,có ba chữ số: Ôn lại các tính chất:nhân một số với một tổng,nhân một số với một hiệu,tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân. - Tính giá trị của biểu thức số và giải toán,trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học. T GIAN 5 phút H ĐỘNG I 7 phút H ĐỘNG II 7 phút H ĐỘNG III 7 phút H ĐỘNG IV 12 phút 2 phút HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY kiểm tra bài cũ: GV gọi HS sửa bài về nhà. Cho HS nhận xét, tự chấm bài ở vở GV cho điểm. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ dạy,ghi đề bài. Bài 1:HS làm bảng con. HS lần lượt tính từng bài vào bảng con. GV hướng dẫn HS nhận xét sau mỗi bài. Bài 2: HS làm vào vở. HS ghi đề và làm vào vở.GV lưu ý HS thực hiện nhân nhẩm với 11 khi tính. GV cùng HS chữa bài,Chấm điểm.. Bài 3:HS làm bảng con. Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề. Để tính bằng cách thuận tiện, ở mỗi bài em vận dụng tính chất nào đã học? GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con. GV nhận xét ,cho điểm. Bài 4:HS làm bài vào vở. Gọi HS đọc đề Cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm các cách giải. HS làm bài vào vở. GV hướng dẫn HS chữa bài.GV gợi ý để HS có thể nêu hai cách giảỉ. Cách 1:-Tìm số bóng điện lắp 32 phòng Tìm số tiền mua bóng điện của 32 phòng Cách 2:-Tìm số tiền mua bóng điện ở mỗi phòng Tìm số tiền mua bóng điện ở 32 phòng GV chữa bài,chấm điểm.( Đáp số:896 000 đồng) CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Gọi HS nhắc lại tính chất nhân một số với một tổng;nhân một số với một hiệu. Về nhà làm bài 5.Chuẩn bị bài Luyện tập chung. H ĐỘNG CỦA TRÒ 2HS sửa bài HS nêu nhận xét HS làm bảng con HS nêu nhận xét HS làm bài vào vở 1HS đọc HS nêu HS làm bảng con 1HS đọc đề Thảo luận nhóm HS làm bài HS nêu HS chấm, chữa bài TOÁN ( Tiết 65 ) : LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4. - Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân . - Lập công thức tính diện tích hình vuông. II Đồ dùng dạy học:bảng phụ. III Các hoạt động dạy học T GIAN 5 phút H ĐỘNGI 11 phút H ĐỘNG II 6 phút H ĐỘNG III 6 phút H ĐỘNG IV 11 phút 1 phút HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A Kiểm tra bài cũ: Gọi HS sửa bài5. Với a= 12cm, b=5cm thì S=12 x 5=60(cm2) Với a=15m, b=10m thì S=10 x 15=150(m2) b)Nếu chiều dài a gấp lên 2 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là a x 2 x b x =2 x a x b=2 x (a+b)=2 x S Vậy khi chiều dài a gấp 2 lần và giứ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên 2 lần. HS sửa bài. GV chấm điểm. B Dạy bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ dạy và ghi đề. Bài1:HS làm vào vở GV treo bảng phụ ghi bài tập1, chỉ vào câu a và b: -Bài tập liên quan đến đổi đơn vị đo gì? Gọi HS đọc lại bảng đơn vị do khối lượng từ lớn đến bé và ngược lại. GV yêu cầu HS nêu cách làm 10 kg= .yến và 100 kg=.. tạ. Cho HS nhận xét. HS làm phần còn lại bài a,b vào vở. GV hướng dẫn chữa chung và chấm bài. Câu c liên quan đến đơn vị đo gì ?. GV hỏi cách đổi 100cm2= . dm2 và 100dm2=.m2 HS làm câu c vào vở. Hướng dẫn chấm, nhận xét. Bài2:HS làm bảng con. GV ghi dòng một bài tập 2 lên bảng. HS lần lượt làm vào bảng con. HS nêu nhận xét và chấm ,chữa bài. Bài3:HS làm vở. Đề bài yêu cầu gì? HS làm bài vào vở. GV hướng dẫn chấm, chữa bài. Bài4:Thảo luận nhóm. Gọi HS đọc đề bài. GV cho HS thảo luận nhóm 4 để tìm hai cách giải khác nhau. HS các nhóm trình bày 2 cách giải: Cách 1: Đổi 1 giờ 15 phút=75 phút Tìm số lít nước vòi 1 chảy Tìm số lít nước vòi 2 chảy Tìm số lít nước cả hai vòi chảy 1 giờ 15 phút Cách 2: Đổi 1 giờ 15 phút=75 phút Tìm số nước cả 2 vòi chảy trong 1 phút Tìm số nước cả 2 vòi chảy trong 1 giờ 15 phút HS làm bài vào vở GV cho HS chữa bài. HS chọn cách giải gọn CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Về nhà làm bài 5. Chuẩn bị bài:Một tổng chia cho một số H ĐỘNG CỦA TRỎ HS sửa bài đơn vị đo khối lượng HS đọc HS nhận xét HS làm bài diện tích HS làm bài HS làm vào bảng con HS sửa bài ..tính bằng cách thuận tiện nhất. HS làm bài 2HS đọc Thảo luận nhóm HS làm bài .cách 2 gọn hơn

File đính kèm:

  • docToan.doc