I. MỤC TIÊU:
- Biết nêu ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
- Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người.
- Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.
KNS ° Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
° Kĩ năng ứng xử lịch sự với mọi người.
° Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong một số tình huống.
° Kĩ năng kiểm soát cảm xúc khi cần thiết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách giáo khoa
- Phiếu thảo luận nhóm
- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi sắm vai.
° Phương pháp: đóng vai, xử lý tình huống, thảo luận nhĩm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
46 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t; nên > .
Bài 2: (a, b – 3 ý đầu)
- Giáo viên nêu vấn đề và tổ chức cho học sinh nhận xét, giải quyết vấn đề ở câu a)
- Cho học sinh làm câu b)
- Yêu cầu học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
Bài 3: (dành cho HS giỏi)
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên cho học sinh làm mẫu 1 phần
- Cho học sinh làm bài vào vở
- Yêu cầu học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
3.4/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
3.5/ Nhận xét. dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
- Học sinh theo dõi
- Học sinh so sánh đoạn AC và AD
- Học sinh nhận xét. Vài học sinh khác nhắc lại
- HS đọc: So sánh hai phân số
- Học sinh làm bài tập
- Trình bày bài giải
- Nhận xét, sửa bài
a) = = ; = = vì <nên < .
b)vàMSC là 24; 24:6= 4; 24:8 = 3.
= = ; = = vì < nên < .
- Học sinh thực hiện theo yêu
- Học sinh so sánh các phân số vơi1
- Trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a) và ; = vì < nên< .
b) và ; = vì= nên = .
- Học sinh đọc: Viết phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0
- Học sinh thực hiện
- Học sinh làm bài tập
- Trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
Bài giải
Mai ăn cái bánh tức là ăn cái bánh.
Hoa ăn cái bánh tức là ăn cái bánh.
Vì < nên Hoa ăn nhiều bánh h
- Học sinh nêu trước lớp
- Học sinh theo dõi
Ngày soạn: 22/01/2011
Ngày dạy: 26/01/2011
Toán (tiết 108)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
29’
4’
1’
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
- Nhận xét phần sửa bài.
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập
3.2/ Tổ chức luyện tập:
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
c/
Bài tập 2: (5 ý cuối)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
Bài tập 3: (câu a,c)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Khi làm bài GV cần lưu ý HS cách trình bày
a) Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có ; ;
HS làm tương tự các bài b, c và d.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
3/ Củng cố:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
4/ Nhận xét. dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về tập làm lại bài tập, chuẩn bị bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc: So sánh hai phân số
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a/ > . b/ <
- Học sinh đọc :So sánh các phân số đã cho với 1.
- Cả lớp làm bài tập
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
1; > 1; 1
- Học sinh đọc : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a/ Vì 1< 3< 4 nên < <
b/ Vì 5< 6< 8 nên < <
c/ Vì 5< 7< 8 nên <ø <
d/ Vì 10 < 12 < 16 nên < <
- Học sinh thực hiện
- Học sinh theo dõi
Ngày soạn: 22/01/2011
Ngày dạy: 27/01/2011
Toán (tiết 109)
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
12’
17’
4’
1’
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số.
- Cho HS so sánh 2 phân số sau: và
- Nhận xét phần sửa bài.
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
3.2/ Giáo viên nêu ví dụ: So sánh hai phân số và
Cách thứ nhất:
- HS so sánh hai phân số giống nhau hay khác nhau?
- Giáo viên lấy hai băng giấy như nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy hai phần, tức là lấy băng giấy. Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần, tức là lấy băng giấy. So sánh độ dài của băng giấy và băng giấy.
Cách thứ hai:
= = ; = =
Kết luận:
Nhận xét: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
3.3/ Thực hành;
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
c) và ; = = vì > nên > .
Bài tập 2: (câu a)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Lưu ý HS làm đúng yêu cầu
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
b) và; = vì= nên =
Bài tập 3:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên cho học sinh tự giải bài toán và trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
Bài giải
Mai ăn cái bánh tức là ăn cái bánh. Hoa ăn cái bánh tức là ăn cái bánh, vì > nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.
3.4/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số
3.5/ Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về tập làm lại bài tập
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh: Khác nhau
<
- Nhiều học sinh nhắc lại
- Học sinh đọc : So sánh hai phân số
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a) = = ; = = vì <nên < .
b) và MSC là 24; 24:6=4; 24:8 = 3
= = ; = = vì < nên < .
- Học sinh đọc : Rút gọn phân số rồi so sánh hai phân số.
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a) và ; =vì < nên<
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh làm vào vở
- Nhận xét, sửa bài
- Học sinh nêu trước lớp
- Học sinh theo dõi
Ngày soạn: 22/01/2011
Ngày dạy: 28/01/2011
Toán (tiết 110)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Biết so sánh hai phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
29’
4’
1’
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số
- Nhận xét phần sửa bài.
3) Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập
3.2/ Tổ chức luyện tập:
Bài tập 1: (câu a, b)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài lần lượt vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài. Khi chữa bài cần cho HS nêu các bước thực hiện so sánh hai phân số.
c) và ; ==;
= = vì > nên >
Bài tập 2: (câu a, b)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài lần lượt vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài. Khi chữa bài cần cho HS
nêu các bước thực hiện so sánh hai phân số.
b) Cách 1: vì >1 ; .
Cách 2: = ; = vì >nên >
Bài tập 3:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài lần lượt vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài. Khi chữa bài cần cho HS nêu các bước thực hiện so sánh hai phân số .
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
Bài tập 4: (dành cho HS giỏi)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài lần lượt vào vở
Chú ý : Câu b) Yêu cầu HS có thể quy đồng mẫu số ba phân số sau đó so sánh và sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài.
3.3/ Củng cố:
Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số
3.4/ Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Về tập làm lại bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc: So sánh hai phân số
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a) và ; <
b) và ; = ; vì < nên <.
- Học sinh đọc: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
a) Cách 1: vì >1;
Cách 2:=;=vì>nên>
- HS: So sánh hai phân số cùng tử số
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
> ; >
- Học sinh đọc: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa bài
- Học sinh nêu trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi
File đính kèm:
- Lop 4 tuan 22 3 cot CKTKNSMT.doc