Giáo án khối 4 - Môn Toán - Tuần 21 - Trường tiểu học Minh Hà B

I – Mục tiêu

Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.

 - Biết cách rút gọn phân số (1 số trường hợp đơn giản)

II- Đồ dùng dạy học

- Bảng lớp, bảng phụ.y

III- Các hoạt động dạy học

1- Thế nào là rút gọn phân số

- Cho PS 10/15. Tìm phân số = PS 10/15 nhưng có TS và MS bé hơn?

- Nhận xét gì về 2 PS

-> Ta nói rằng PS 10/15 đã được rút gọn thành PS 2/3

-> Rút gọn PS 6/8

- áp dụng tính cách cơ bản của PS

->

- Nêu NX (SGK 112)

 

 

doc33 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Môn Toán - Tuần 21 - Trường tiểu học Minh Hà B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á nhân, 2 hs lên bảng thực hiện. Bài 2: củng cố cách cộng trừ số tự nhiên với phân số. - Y/c hs nhắc lại cách thực hiện( viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 rồi thực hiện bình thường như 2 phân số khác mẫu số) - Tổ chức thực hiện tương tự bài tập 1. Bài 3: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ phân số. - HD để hs nêu cách tìm ( tương tự như đối với số tự nhiên) Bài 4: Củng cố về tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số. - Tổ chức cho 2 hs lên bảng thực hiện. - Hướng dẫn nhận xét. - Rút ra kết luận về tính chất giao hoán và kết hợp của phép. Bài 5: Củng cố về giải toán có lời văn - HD hs toám tắt và giải bài toán. Học tiếng Anh: số HS ? số HS Học tin học : Số HS 3, Củng cố, dặn dò: - Cách chia phân số. - Chuẩn bị bài sau. a, b, + c, d, Đáp số : - HS làm việc cá nhân, 3 hs lên bảng thực hiện. a, X + b, X - = X = - X = X = X = X = X = - HS đọc yêu cầu bài tập. a, b, - HS đọc yêu cầu và giải bài toán. Bài giải: Số HS học tin họch và tiếng Anh là: (số HS ) Đáp số: số HS c a b d o0oc a b d Tiết 121: Phép nhân phân số I, Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số ( qua tính diện tích hình chữ nhật) - Biết thực hiện phép nhân 2 phân số. II, Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. 2,Dạy bài mới a, Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật VD1: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 3m? VD2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng là m. - HD hs nêu phép nhân phân số : b, Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số. * Tính diện tích hình chữ nhật đã cho như hình vẽ sgk * Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số - Gợi ý hs quan sát hình vẽ, nêu cách tính diện tích hình chữ nhật. - HS rút ra quy tắc nhân phân số. 3, Thực hành: Bài tập 1: Vận dụng quy tắc nhân phân số để tính - Tổ chức cho hs thực hiện trên bảng con. Bài 2: Củng cố cách rút gọn phân số rồi tính. - T hướng dẫn mẫu: - Các phép tính còn lại tính tương tự. Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn. - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, rồi chữa bài. 3, Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Hs thực hiện bảng con, 2 hs lên bảng: - HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật 5 x 4 = 20 ( m) - HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật: - Hình vuông có diện tích bằng 1m2 - Hình vuông có 15 ô vuông, mỗi ô có diện tích bằng m2 - Hình chữ nhật chiểm 8 ô. Vậy diện tích hình chữ nhật bằng m2 Vậy diện tích hình chữ nhật là: m2 8 (số ô vuông của hình chữ nhật )bằng 4x2 15 (số ô vuông của hình vuông) bằng 3x5 - 3- 4 HS phát biểu quy tắc nhân phân số. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hệin trên bảng con. - Quan sát mẫu. a, b, Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: ( m2) Đáp số: m2 Tiết 122: Luyện tập I. Mục tiêu Giúp hs:- Biết cách nhân p/s với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với p/ s. - Biết thêm 1 ý nghĩa của phép nhân với số tự nhiên - Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? Cho ví dụ 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: MT: Củng cố nhân một phân số với một số tự nhiên - Gv phân tích mẫu - Bài 1 củng cố nội dung gì? Bài 2: Củng cố về nhân 1 số tự nhiện với 1 phân số - Gv gợi ý phân tích mẫu - Gv chốt lại bài Bài 3: MT: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép cộng - 1 hs lên bảng thực hiện - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Chú ý - Hs làm vào vở - 3 hs lên bảng làm a, x 8 = x = b, x 7 = x = c, - Hs nêu cách thực hiện - 2 hs nêu yêu cầu - Hs nêu - Hs làm bài vào vở - 4 hs làm trên bảng nhóm( dán trên bảng lớp) a, 4 x = x = b, 3 x = x = c, 1 x = x = . - Hs nêu cách làm - 2 hs nêu yêu cầu của bài - Hs thảo luận theo cặp - Hs nêu cách thực hiện Bài 4: MT: Củng cố rút gọn phân số, nhân phân số Gv thu một số bài chấm Bài 5: Giải toán có lời văn - Gv phân tích đề bài - Yêu cầu hs nêu cách giải - Gv chốt lại 3. Củng cố - Dặn dò - Hs nhắc lại nội dung luyện tập Chuẩn bị bài sau x 3 = + + - 2 hs nêu yêu cầu - Hs làm bài vào vở - Hs trình bày bài giải a, x = = b, x = = . - 2hs đọc bài - Hs nêu - Hs làm bài vào nháp - 1hs lên bảng tóm tắt và giải Bài giải: Chu vi của hình vuông là: x 4 = ( m ) Diện tích hình vuông là: x = ( m2) Đáp số: m ; ( m2) 123: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp hs: - Bài đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số: tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với 1 phân số. - Bài đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản. II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bái cũ: Gv ghi: x - Nêu cách thực hiện 2. Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số. a, Giới thiệu tính chất giao hoán - Cho hs tính: x ; x - Nêu tính chất giao hoán? b, Giới thiệu tính chất kết hợp ( Tương tự như phần a) c, Giới thiệu tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số - Cho hs tính: ( + ) x ; x ( + ) - Nêu tính chất BT1 b: Tính bằng 2 cách - 1hs lên thực hiện - Hs tính vào nháp, sau đó so sánh kết quả, rút ra kết luận: x = x * Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi - Vài hs nhắc lại t/c trên - 1hs thực hiện trên bảng - Cả lớp làm vào nháp * Hs rút ra kết luận - Hs nêu: - Vài hs đọc lại tính chất trong sgk - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm Cách 1: x x 22 = x 22 = x 22 = = Cách 2: x x 22 = = x = = . BT 2: Củng cố giải toán có lời văn Gv phân tích đề bài - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? BT 3: Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến( nhân phân số với số tự nhiên). - Gv nêu câu hỏi phân tích đề - Gv thu một số bài chấm 3. Củng cố dặn dò - Nêu nội dung luyện tập - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - Hs nêu cách làm - 2hs đọc đề bài - 1hs lên bảng tóm tắt và giải - Cả lớp làm vở Bài giải: Chu vi hình chữ nhật là: x 2 = ( m) Đáp số: m - Hs nêu - 2 hs đọc đề bài - Hs làm vào vở - 1hs lên bảng tóm tắt và giải Bài giải: May 3 chiếc túi hết số vải là: x 3 = 2 (m) Đáp số: 2 m vải - Hs nêu Tiết 124: Tìm phân số của một số I. Mục tiêu: Giúp HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. II. Đồ dùng dạy học Vẽ hình của Bài toán (tr. 135 sgk) III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Giới thiệu cách tìm phân số của một số a, Gv nhắc lại bài toán một phần mấy của một số. + của 12 quả cam là mấy quả cam? b, Gv nêu bài toán (sgk) - Cho hs quan săt hình vẽ gv đã chuẩn bị - Gv gợi ý hướng dẫn hs phân tích đề Gv ghi: số cam trong rổ là: 12 : 3 = 4 (quả) - 2 hs nêu - Cả lớp tính nhẩm - Hs nêu cách tính: của 12 quả cam là: 12 : 3 = 4 (quả) - Hs quan sát - số cam nhân với 2 thì được số cam. + Tìm số cam trong rổ. + Tìm số cam trong rổ. số cam trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả) Vậy của 12 quả cam là 8 quả cam. - Từ cách thực hiện trên em nào có thể nêu cách tìm phân số của một số * Gv chốt lại 2.3, Thực hành MT: Củng cố cách giải toán có lời văn (tìm phân số của một số) Bài 1: - Gv phân tích yêu cầu của bài Bài 2: - Gv phân tích đề bài - Gv quan sát hướng dẫn hs yếu - Nhận xét Bài 3: - Gv phân tích đề - Hs nêu Bước giải của bài toán Bài giải: số cam trong rổ là: 12 x = 8 ( quả) Đáp số: 8 quả cam. - Hs nêu - Hs lấy ví dụ minh hoạ - 2 hs đọc đề bài - Hs làm vào vở - 1 hs lên bảng tóm tắt và giải Bài giải: Số hs xếp loại khá của lớp đó là: 35 x = 21 (học sinh) Đáp số: 21 học sinh khá. - Hs nêu cách thực hiện - 2 hs đọc đề bài - Hs làm vào vở - 1, 2 hs làm trên bảng phụ – sau đó gắn bài làm lên bảng lớp Bài giải: Chiều rộng của sân trường là: 120 x = 100 ( m) Đáp số: 100 m - 2 hs đọc bài - Hs thảo luận theo cặp - Đại diện 1,2 cặp lên bảng trình bày bài làm Bài giải: Số hs của lớp 4A là: 16 x = 18 (học sinh) - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách tìm phân số của một số - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học Đáp số: 18 học sinh nữ - Hs nêu Tiết 125: Phép chia phân số I. Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện phép chia phân số ( lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược). II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm phân số của 120 ta làm thế nào? 2. Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Giới thiệu phép chia phân số - Hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng m. Tính chiều dài của hình đó. - Muốn tính chiều dài của hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều rộng ta làm thế nào? * Gv ghi bảng: : - Em nào có cách tính? - Gv nêu cách chia 2 phân số: - KL: : = : = - Chiều dài của HCN là m - Yêu cầu hs thử lại bằng phép nhân - Qua ví dụ trên em nào có thể nêu được cách chia phân số? 2.3, Thực hành MT: Củng cố về phân số đảo ngược, cách chia phân số Bài 1: - 1hs thực hiện và nêu cách thực hiện - 1hs nêu lại nội dung bài - Hs nhắc lại cách tính - Hs phát biểu - Hs thử lại - Hs nêu - Lấy ví dụ - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm bài vào vở - Vài hs lên bảng làm - nêu cách làm - Gv chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 hs nêu cách làm - Gv quan sát hướng dẫn hs yếu Bài 3: - Gv phân tích yêu cầu của bài - Gv chốt lại: Bài 4: - Gv gợi ý phân tích đề - Thu 1 số vở chấm điểm 3. Củng cố, dặn dò - Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào? - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm vào vở - 3 hs lên bảng làm bài a, : = x = b, : = x = c, : = x = - Hs nêu cách làm - 2 hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm vào vở - 1 số hs làm bài trên bảng nhóm a, x = ; : = = : = = - Hs nêu cách làm - 1 hs đọc đề bài - 1hs lên bảng tóm tắt và giải - Cả lớp làm vào vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: : = (m) Đáp số: m - Hs phát biểu

File đính kèm:

  • doctoan 4 2135.doc
Giáo án liên quan