Giáo án khối 4 môn Toán - Học kì II

A.Mục tiêu: Giúp HS :

- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông.

- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông;

biết 1km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại.

- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2

B.Đồ dùng dạy học:

 - ảnh chụp cánh đồng; khu rừng. Bảng phụ chép bài 1

C.Các hoạt động dạy học

 

doc133 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 môn Toán - Học kì II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh vườn là: 24 : 3 5 = 40(m) Chiều rộng mảnh vườn là: 40 – 24 = 16(m) Diện tích mảnh vườn là: 40 16 = 640(m2) Đáp số:a) 40m; 16m b) 640m2 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 168: ôn tập về hình học( tiếp theo) A . Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk đê nhận biết DE là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC Gọi hs nhận xét, Gv kết luận Bài 2 : Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64cm2 và độ dài NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN Bài 3 : Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc, chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf diện tích hình chữ nhật. Bài 4: Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên bới các hình nào? Đặc điểm của các hình? Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành và hình chữ nhật Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 169: ôn tập về tìm số trung bình cộng A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số. ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260 ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Bài 2 : Các bước giải: Tính tổng số người tăng trong 5 năm Tính số người tăng trung bình mỗi năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người) Số người tăng trung bình hàng năm là: 635 : 5 = 127( người) Đáp số: 127 người Bài 3 : Các bước giải: Tính số vở tổ Hai góp Tính số vở tổ Ba góp Tính số vở cả ba góp Tính số vở trung bình mỗi tổ góp Bài giải Tổ hai góp được số vở là: 36 + 2 = 38( quyển) Tổ Ba góp được số vở là: 38 + 2 = 40( quyển) Cả ba tổ góp được số vở là: 36 + 38 + 40 = 114( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38( quyển) Đáp số: 38 quyển Bài 4 : Các bước giải: Tính số máy lần đầu chở Tính số máy lần sau chở Tính tổng số ôtô chở máy bơm Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở Bài giải Lần đầu 3 ôtô chở được là: 16 3 = 48( máy) Lần sau 5 ôtô chở được là: 24 5 = 120( máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3 + 5 = 8(ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) : 8 = 21( máy) Đáp số: 21 máy Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đó Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm mỗi số Bài giải Tổng hai số đó là: 15 2 = 30 Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3( phần) Số bé là: 30 : 3 = 10 Số lớn là: 30 – 10 = 20 Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs làm tính ở giấy nháp Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống Bài 2 : Bài giải: Đội thứ nhất trồng được là: ( 1375 285) : 2 = 830( cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây Bài 3 : Các bước giải: Tìm nửa chu vi Vẽ sơ đồ Tìm chiều rộng, chiều dài Tính diện tích Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265(m) Chiều rộng của thửa ruộng là ( 265 – 47) : 2 = 109(m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156(m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 = 17 004(m2) Đáp số: 17 004(m2) Bài 4 : Các bước giải: Tính tổng của hai số Tìm số chưa biết Bài giải Tổng của hai số đó là: 135 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số: 24 Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đ Tìm hiệu của hai số đó Tìm mỗi số Bài giải Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó tổng hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99 Số bé là: (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số: Số lớn: 549 Số bé: 450 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 171: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1 và Bài 2 : Hs làm tính ở giấy nháp Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống Bài 3 : Các bước giải: Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số thóc ở mỗi kho Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9( phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 4 = 600(tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750(tấn) Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc Kho 2: 750tấn thóc Bài 4 : Các bước giải tiến hành tương tự như bài 3 Bài 5 : Các bước giải: Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tính tuổi con sau 3 năm Tính tuổi con hiện nay Tính tuổi mẹ hiện nay Bài giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3( phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9(tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 6 = 3(tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33( tuổi) Đáp số: Mẹ:33 tuổi Con: 6 tuổi Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 172: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó. b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự làm bài Bài 2 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 4 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ ba lần số thứ nhất là: 84 – ( 1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27;28;29 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn: Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5( phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6(tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36( tuổi) Đáp số: Bố:36 tuổi Con: 6 tuổi Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 173: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số - Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên - So sánh hai phân số - Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự làm bài Bài 2 : Cho Hs tự dặt tính rồi tính Bài 3 : Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 : Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán. Chẳng hạn: Chiều rộng của thửa ruông là: 120= 80(m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 80 = 9 600(m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50 (9 600 : 100) = 4 800(kg) 4 800kg = 48tạ Đáp số: 48tạ thóc Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 174: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Viết số - Chuyển đổi các số đo khối lượng - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số - Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó - Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự viết số rồi đọc số Bài 2 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 : Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng hạn: c) d) Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 4 = 20(học sinh) Đáp số: 20học sinh Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 175: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Nhân với số có hai chữ số - Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số. - Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian - Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Khoanh vào C Khoanh vào B Khoanh vào D Khoanh vào A Khoanh vào A Bài 2 :Tính 2 - Bài 3 : Hs tự làm bài Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3(phần) Chiều dài mảnh vườn là: 24 : 3 5 = 40(m) Chiều rộng mảnh vườn là: 40 – 24 = 16(m) Diện tích mảnh vườn là: 40 16 = 640(m2) Đáp số:a) 40m; 16m b) 640m2 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập

File đính kèm:

  • docGiao an Toan 4 HK 2.doc
Giáo án liên quan