Giáo án khối 4 - Môn Toán: Các số có sáu chữ số

I.Mục tiêu:

-Củng cố về mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề; biết cách đọc và viết số có sáu chữ số.

-Rèn kĩ năng đọc, viết số có sáu chữ số.

II.Chuẩn bị : -Giáo viên : chuẩn bị bảng trang 8 SGK và thẻ số, phiếu bài tập bài 2.

III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định :

 2.Bài cũ : Luyện tập

-Tính giá trị biểu thức (14 x y) + 57 với y = 5

-Điền vào chỗ trống :

10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn 10 nghìn = chục nghìn

 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Các số có sáu chữ

doc4 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Môn Toán: Các số có sáu chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ số. *Giới thiệu số 100000 : -Yêu cầu hs thực hiện : +Viết số tương ứng 1 chục, 1 trăm, 1 nghìn, 1 chục nghìn. -Giới thiệu “10 chục nghìn = 1 trăm nghìn” +Viết số “1 trăm nghìn”. H : Số 100000 có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? (Có 6 chữ số, gồm chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1) *Hướng dẫn viết số có sáu chữ số : -Yêu cầu hs thực hiện +Quan sát bảng các hàng của số có sáu chữ số . -Giới thiệu thẻ số và gắn thẻ số tương ứng số 432516. +Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, , đơn vị trên bảng. +Viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị (432516) H : Số 432516 có mấy chữ số? Viết số này như thế nào? (Viết từ trái sang phải) *Hướng dẫn đọc số có sáu chữ số : -Yêu cầu hs thực hiện : +Đọc số 432516 +So sánh cách đọc số 432516 và số 32516 +Nêu cách đọc số có sáu chữ số (Đọc từ trái sang phải) -Nêu một số ví dụ để học sinh tập đọc số có sáu chữ số -Viết số. -Theo dõi. -Viết số. -Trả lời câu hỏi, bổ sung. -Quan sát. -Theo dõi thao tác của gv. -Thực hiện theo yêu cầu. -Viết số. -Trả lời câu hỏi. -Đọc số. -Nêu nhận xét, bổ sung. -Nêu cách đọc số. -Tập đọc số, nhận xét. Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc viết số có sáu chữ số. Bài 1 : -Yêu cầu hs thực hiện vào nháp Bài 2 : Yêu cầu hs hoàn thành phiếu bài tập =>Nhận xét, sửa bài. Bài 3/10 : -Yêu cầu hs làm bài miệng =>Sửa bài, nhận xét. Bài 4/10 : Yêu cầu hs làm bài vào vở =>Sửa bài, nhận xét. -Hs thực hiện vào nháp. -Hoàn thành phiếu -Làm miệng. -Làm bài vào vở. 4.Củng cốø : -Nhắc lại cách đọc số có sáu chữ số -Nhận xét tiết học -Dặn dò : Hoàn thành bài ở vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. Toán : Luyện tập I.Mục tiêu: -Củng cố về cách đọc và viết số có sáu chữ số. -Rèn kĩ năng đọc, viết số có sáu chữ số. II.Chuẩn bị : -Giáo viên : phiếu bài tập bài 1. III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định : 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Nội dung : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của trò Bài 1/10 : Yêu cầu hs làm bài vào phiếu Bài 2/10 : Yêu cầu hs làm bài miệng =>Nhận xét, sửa bài. 2453 : Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Chữ số 5 thuộc hàng chục. 65243 : Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn. 762543 : Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. Chữ số 5 thuộc hàng trăm. 53620 : Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn. Bài 3/10 : Yêu cầu hs làm bài vào vở a. 4300; b. 24316; c. 24301; d. 180715; e. 307421; g. 999999. Bài 4/10 : Yêu cầu hs làm bài vào vở a.; 600000; 700000; 800000. b.; 380000; 390000; 400000. c.; 399300; 399400; 399500. d.; 399970; 399980; 399990. e.; 456787; 456788; 456789. -Hs làm bài vào phiếu. -Hs làm miệng. -Sửa bài, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Làm bài vào vở. -Sửa bài, nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố : -Nhắc lại cách đọc số có sáu chữ số. -Nhận xét tiết học -Dặn dò : Hoàn thành vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. Toán : Hàng và lớp I.Mục tiêu : -Hs biết các hàng thuộc lớp đơn vị, lớp nghìn; vị trí của từng số theo hàng và lớp; giá trị của từng chữ số theo vị trí của số đó ở từng hàng, từng lớp. -Vận dụng kiến thức vào đọc, viết số; phân tích số. II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Kẻ bảng phần bài học. III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Luyện tập -Yêu cầu hs viết số : Ba trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín. Sáu trăm mười hai nghìn không trăm chín mươi chín. đọc số : 657834, 546209, 469002, 657490. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hàng và lớp b.Nội dung : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của trò Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức Mục tiêu : Hs biết các hàng thuộc lớp đơn vị, các hàng thuộc lớp nghìn. -Yêu cầu hs thực hiện : +Nêu các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn -Giới thiệu : Lớp đơn vị gồm hàng trăm, chục, đơn vị; lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn, chục nghìn, nghìn. +Đọc các số 321, 654000, 654321 và viết vào các hàng tương ứng +Xác định các chữ số thuộc lớp đơn vị, lớp nghìn -Nêu tên các hàng. -Theo dõi. -Đọc số và viết số vào các hàng tương ứng. Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc, viết, phân tích số theo hàng và lớp. Bài 1/11 : -Yêu cầu hs hoàn thành bài tập trên phiếu. Bài 2/11 : -Yêu cầu hs làm miệng, sửa bài. Bài 3/12 : -Yêu cầu hs làm bài vào vở =>Sửa bài : 503060 = 500000 + 3000 + 60 83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1 Bài 4/12 : -Hướng dẫn hs cách viết. -Yêu cầu hs làm vào vở (500735; 300402; 204060; 80002) Bài 5/12 : -Yêu cầu hs trả lời miệng =>Theo dõi, nhận xét. a.Lớp nghìn của số 603786 gồm các số : 6, 0, 3. b.Lớp đơn vị của số 603786 gồm các số : 7, 8, 6. c. Lớp nghìn của số 532004 gồm các số : 5, 3, 2. -Hoàn thành phiếu. -Làm miệng. -Làm bài vào vở. -Theo dõi. -Làm bài vào vở, sửa bài. -Làm miệng, sửa bài.. 4.Củng cố : -Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị, các hàng thuộc lớp nghìn -Nhận xét tiết học -Dặn dò : Hoàn thành vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. Toán : So sánh các số có nhiều chữ số I.Mục tiêu : -Học sinh biết cách nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số có nhiều chữ số, củng cố cách tìm số lớn nhất và bé nhất trong một nhóm các số. -Rèn kĩ năng so sánh các số có nhiều chữ số, xác định số lớn nhất – bé nhất có 3 chữ số, số lớn nhất – bé nhất có sáu chữ số. II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Chuẩn bị bài dạy. III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Hàng và lớp 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : So sánh các số có nhiều chữ số. b.Nội dung : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của trò Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức Mục tiêu : Hs nhớ lại cách so sánh hai số có nhiều chữ số. -Yêu cầu hs điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích : 99578 100000 693251 693500 -Hướng dẫn lại cho hs về cách so sánh =>So sánh số lượng chữ số; so sánh từng cặp chữ số tương ứng. -Làm miệng. -Theo dõi. Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu : Rèn kĩ năng so sánh hai số có nhiều chữ số, sắp xếp các số. Bài 1/13 : -Yêu cầu hs làm bài vào vở Bài 2/13 : -Yêu cầu hs làm bài miệng Số lớn nhất trong các số 59876, 651321, 499873, 902011 là số 902011 Bài 3/13 : -Yêu cầu hs làm bài vào vở 2467; 28092; 932018; 943567 Bài 4/13 : -Yêu cầu hs làm bài vào nháp a.Số lớn nhất có ba chữ số là số : 999. b.Số bé nhất có ba chữ số là số : 100. c.Số lớn nhất có sáu chữ số là số : 999999. d.Số bé nhất có sáu chữ số là số : 100000. -Hs làm bài vào vở. -Hs làm miệng. -Hs làm bài vào vở. -Làm bài vào nháp 4.Củng cố : -Nhắc lại các bước thực hiện so sánh hai số có nhiều chữ số. -Nhận xét tiết học -Dặn dò : Hoàn thành vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. 10.Toán : Triệu và lớp triệu I.Mục tiêu : -Củng cố thêm kiến thức về lớp đơn vị, lớp nghìn; biết các hàng thuộc lớp triệu. -Vận dụng kiến thức nhận biết thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Kẻ bảng các lớp. III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Hàng và lớp -Lớp đơn vị gồm những hàng nào? -Lớp nghìn gồm những hàng nào? -Yêu cầu hs đọc, nêu rõ từng chữ số trong các số sau thuộc hàng nào, lớp nào : 126578, 359000. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Triệu và lớp triệu. b.Nội dung : Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của trò Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức về lớp triệu Mục tiêu : Hs biết số tròn triệu và các hàng thuộc lớp triệu. 1.Giới thiệu lớp triệu : -Yêu cầu hs thực hiện : +Viết số lớn nhất có 6 chữ số. +Thực hiện phép tính : 999999 + 1 -Giới thiệu : Số 1000000 đọc là một triệu. H : Số 1000000 có mấy chữ số 0? (6 chữ số 0) H : Một triệu bằng mấy trăm nghìn? (1 triệu = 10 trăm nghìn) +Viết số: mười triệu, chín mươi chín triệu, một trăm triệu. H : Lớp triệu gồm những hàng nào? (Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu) 2.Hướng dẫn viết số tròn triệu : H : Số 100000000 có bao nhiêu chữ số? H : Khi viết số tròn triệu cần lưu ý điều gì? (Viết chữ số thuộc lớp triệu trước, viết tiếp 6 chữ số 0 thể hiện lớp nghìn và lớp đơn vị). -Thực hiện trong bảng cá nhân. -Đọc số. -Trả lời câu hỏi, nhận xét. -Viết số theo yêu cầu -Trả lời câu hỏi, nhận xét, nhắc lại kết luận. -Trả lời câu hỏi. -Nêu cách viết số tròn triệu, bổ sung. Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc và viết số tròn triệu. Bài 1/13 : -Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2/13 : -Yêu cầu hs làm vào nháp Bài 3/13 : -Yêu cầu hs làm bài vào vở Bài 4/14 : -Yêu cầu hs làm miệng -Làm miệng. -Làm vào nháp -Làm bài vào vở -Làm miệng 4.Củng cố : -Nhắc lại cách viết số tròn triệu -Nhận xét tiết học -Dặn dò : Làm bài thêm ở vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------

File đính kèm:

  • doctOAN 02.doc