I Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, các lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
II Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV, bảng phụ kẻ các hàng và lớp.
- HS: SGK , Vở.
III Các hoạt động dạy học :
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Môn Toán - Bài: Triệu và lớp triệu (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: TOÁN
Bài: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)
Ngày dạy :
Lớp 4 /
=========
I Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, các lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
II Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV, bảng phụ kẻ các hàng và lớp.
- HS: SGK , Vở.
III Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động1 : Đọc, viết được số đến lớp triệu.
- Viết bảng: số 342 157 413
- Yêu cầu HS đọc và nêu cách đọc.
- Nhận xét - chốt lại cách tách lớp để đọc.
- Viết tiếp tục vài số: 30 000 007; 3 005 012 cho HS đọc.
Hoạt động 2: Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bài 1 :
+Đính bảng như bài tập 1 SGK.
+ Yêu cầu HS đọc, viết số.
+ Nhận xét - khen HS đọc, viết đúng.
* Lưu ý: Đọc tên mỗi lớp.
- Bài 2 : Đọc số
- Hướng dẫn cách thực hiện.
- Nhận xét.
* Lưu ý: Mỗi lớp có 3 chữ số.
- Bài 3 :
+ Gợi ý.
+ Nhận xét.
- Bài 4:
+ Giao việc.
- Nhận xét - chốt đáp án đúng.
4.Củng cố -dặn dò :
- Trò chơi thi đua viết số.
+ Hướng dẫn cách thực hiện
- Giao việc.
* Cả lớp - cá nhân
- Theo dõi
- 2 HS đọc số - nêu cách chia lớp.
+ 413: lớp đơn vị
+ 157: lớp nghìn
+ 342: lớp triệu
- Nhận xét - bổ sung.
- Lần lượt đọc số theo yêu cầu của GV.
+ Ba mươi triệu...
+ Ba triệu...
* Cá nhân – cả lớp – nhóm
-Nêu yêu cầu.
+ Lần lượt nối tiếp nhau đọc tên từng hàng và lớp - viết lại số vào bảng con.
- Nhận xét.
+Nêu yêu cầu.
+ Các nhóm đọc vào thẻ từ đính bảng nhóm.
+ Kiểm tra chéo.
+Nhận xét - bổ sung.
- Nêu yêu cầu
- Làm vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét kết quả.
+ Các nhóm nhận việc - thảo luận.
+Trình bày - nhận xét - bổ sung.
a/ 9 873
b/ 8 350 191
c/ 98 714
-Các nhóm thi đua viết số vào thẻ từ:
315 700 806
- Nhận xét - tuyên dương
- Nêu việc về nhà
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp 4 /
=========
I Mục tiêu : Giúp HS
-Củng cố đọc , viết các số đến lớp triệu
-Củng cố về kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp .
II Chuẩn bị :
-GV: SGK . SGV , Bảng các hàng và lớp .
-HS: SGK , Vở
III Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động chung: Củng cố về hàng và lớp, đọc, viết số.
- Bài 1 :
+ Đính bảng khung kẻ như bài 1 SGK
+Yêu cầu HS đính tên các hàng và lớp theo thứ tự.
-Cho HS đọc , viết số như SGK
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng
-Bài 2:
-Yêu cầu
-Nhận xét- khen nhóm đọc đúng nhiều số
*Lưu ý : Tách lớp trước khi đọc số.
-Bài 3 :
+Cho HS đọc số - viết số.
+Đính đáp án .
-Nhận xét-khen HS viết số đúng .
-Bài 4:
+Hướng dẫn :
-Nhận xét - chốt đáp án đúng .
4.Củng cố- dặn dò :
- Tổ chức thi đua
- Giao việc.
* Cá nhân - nhóm - cả lớp.
-Đọc yêu cầu .
+ 3 em thực hiện - mỗi em 1 lớp.
+ Đọc tên hàng và lớp vừa đính .
+Thực hiện nhóm đôi- 2 em làm bảng lớp
-Nhận xét - Bổ sung .
- 1 HS nêu yêu cầu .
+Mỗi em đọc 1 số vào thẻ từ, đính vào bảng nhóm.
+Kiểm tra chéo kết quả.
+Nhận xét - bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
+ Lần lượt viết số vào thẻ từ.
613 000 000; 131 405 000; 512 326 103; 86 004 702; 800 004 720
- Đôi bạn kiểm chéo nhau - sửa sai.
- Đọc yêu cầu.
+ Nêu cách làm-làm vào vở.
+ Lần lượt nêu miệng kết quả - cả lớp theo dõi, nhận xét.
a/ 5000
b/ 500 000
c/ 500
- Các nhóm thi đua viết số vào thẻ từ: 830 402 960
- Nhận xét.
- Nêu việc về nhà.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày dạy :
Lớp 4 /
=========
I Mục tiêu : Giúp HS
-Củng cố đọc , viết thứ tự các số đến lớp triệu.
- Làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập về bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu.
II Chuẩn bị:
-GV: SGK . SGV, bảng số liệu điều tra như BT3.
-HS: SGK , Vở.
III Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Đọc, viết đúng các số đến hàng trăm nghìn.
- Bài 1 :
- Yêu cầu
- Đính đáp án.
- Nhận xét chung.
-Bài 2:
- GV đọc lần lượt từng số.
- Nhận xét.
*Lưu ý : Mỗi hàng đề không cho vẫn phải viết bằng 1 chữ số 0.
Hoạt động 2 : Nắm được bảng thống kê số liệu.
-Bài 3 :
+ Đính bảng số liệu BT3.
+ Hướng dẫn HS nhận xét.
+ Gợi ý HS trao đổi.
- Theo dõi - Nhận xét.
Hoạt động 3 : Làm quen với các số lớp tỉ.
-Bài 4:
+Hướng dẫn
- Đính đáp án.
-Nhận xét.
* Lưu ý: Viết theo lớp tránh thiếu số 0.
4.Củng cố- dặn dò :
- Đọc cho HS viết số: 125 tỉ.
- Nhận xét
- Giao việc.
* Cá nhân - nhóm - cả lớp.
-Đọc yêu cầu .
+Mỗi em đọc 1 số đính vào bảng nhóm.
+ Kiểm tra chéo nhóm.
+ Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu .
+ Lần lượt viết vào bảng con từng số.
a/ 5 760 342 b/ 5 706 342
c/ 50 076 342 d/ 57 634 002
* Cá nhân - nhóm đôi.
- Nêu yêu cầu.
+Nối tiếp nhau đọc bảng số liệu theo cột ngang, cột dọc.
+ Cặp đôi trao đổi nhau.
+ Hỏi đáp trước lớp.
+ Nhận xét.
a/ Ấn Độ đông dân nhất.
Lào có số dân ít nhất.
b/ Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Bang Nga, Hoa Kì, Ấn Độ.
* Cả lớp - cá nhân - đôi bạn.
- Đọc yêu cầu.
+Trao đổi nhóm đôi nhận biết 1 nghìn triệu họi là 1 tỉ.
+ Viết bảng con số 1 tỉ(1 000 000 000)
- Nhận xét : + Có 10 chữ số.
+ Chữ số 1 và 9 chữ số 0 ở bên phải số 1
+ Làm bài vào vở.
+ Đôi bạn kiểm chéo nhau.
- Nhận xét - sửa sai.
- Viết bảng con: 125 000 000 000
- Nêu việc về nhà.
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: TOÁN
Bài: DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Ngày dạy :
Lớp 4 /
=========
I Mục tiêu :Giúp HS :
-Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II Chuẩn bị :
- GV: SGK , SGV.
- HS: SGK , Vở
III Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
-Hướng dẫn HS nhận xét về số tự nhiên.
+Yêu cầu.
+Giới thiệu các số vừa nêu là các số tự nhiên.
- Yêu cầu
- Nhận xét- Yêu cầu
.
- Kết luận số tự nhiên (các số từ 0 đến 10... là dãy số tự nhiên - dấu ba chấm chỉ các số tự nhiên lớn hơn 10).
- Vẽ tia số - Hướng dẫn HS biểu diễn số tự nhiên trên tia số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Nắm được đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Giới thiệu dãy số tự nhiên.
- Hướng dẫn
- Giao việc.
- Tương tự yêu cầu HS nhận xét về số liền trước.
* Lưu ý: số liền trước , số liền sau.
Hoạt động 3: Viết đúng số liền trước, liền sau của một số.
-Bài 1, 2 :
+ Yêu cầu
+Nhận xét .
- Bài 3 : Viết số.
- Nhận xét.
-Bài 4 :
+ Hướng dẫn.
+ Đính kết quả.
* Lưu ý: Quy luật tăng từng dãy số.
4.Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức thi đua.
* Cả lớp - Cá nhân - Nhóm đôi.
- Lần lượt vài HS nêu ví dụ một vài số đã học : 5; 6; 7; 10; 205; 32; 237....
+ Nhận biết số tự nhiên.
+Tự ghi vào bảng con 10 số tự nhiên tùy ý.
+ Trình bày các số theo thứ tự :
+ Từ bé đến lớn.
+ Từ lớn đến bé.
+ Thực hiện vẽ tia số vào vở nháp, ghi số tự nhiên trên tia số
*Cá nhân - Nhóm.
- Quan sát dãy số tự nhiên.
+ Nêu đặc điểm dãy số tự nhiên: Số 1 là số liền sau của số 0...
- Các nhóm nhận việc - thảo luận.
+Trình bày
+Nhận xét - Bổ sung.
* Thêm 1 vào bất kì ........ liền sau của số đó.
* Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Vài HS nêu.
*Cá nhân , cả lớp, nhóm đôi .
- Đọc yêu cầu .
+ Lần lượt HS nêu từng số.
+ Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
+Lần lượt viết vào bảng con.
a/ 4; 5; 6
b/ 86; 87; 88
c/ 896; 897; 898
d/ 9; 10; 11
e/ 99; 100; 101
g/ 9998; 9999; 10 000
- Đọc yêu cầu.
+Làm vào vở.
+ Đôi bạn kiểm chéo.
- Nhận xét - sửa sai.
- Các nhóm thi đua viết số liền trước, liền sau của số 889.
- Nêu viêc về nhà .
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 3
Môn: TOÁN
Bài: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Ngày dạy :
Lớp 4 /
=========
I Mục tiêu :Giúp HS :
-Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân ( ở mức độ đơn giản ).
-Sử dụng 10 kí hiệu ( 10 chữ số ) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
II Chuẩn bị :
- GV: SGK , SGV.
- HS: SGK , Vở
III Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Hiểu đặc điểm của hệ thập phân.
- Phát phiếu học tập – yêu cầu
- Nhận xét - kết luận về hệ thập phân.
Hoạt động2: Viết được số trong hệ thập phân.
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số? Kể ra?
- Đọc lần lượt từng số.
+ Hướng dẫn HS nhận biết giá trị của từng chữ số.
+ Giá trị của chữ số phụ thuộc vào điều gì?
- Nhận xét - Kết luận.
Hoạt động 3: Đọc viết số và nêu đúng giá trị của chữ số.
- Bài 1:
+Đính bảng phụ ghi bài 1 SGK.
- Nhận xét - chốt đáp án đúng.
- Bài 2:
+ Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét - Khen HS làm đúng.
- Bài 3:
+ Cho HS ghi thẻ từ.
- Theo dõi - Nhận xét.
4.Củng cố - dặn dò:
- Thi đua viết số: 9 trăm triệu 1 nghìn 2 đơn vị.
- Giao việc.
* Cả lớp - Cá nhân - Nhóm đôi.
- Nhận phiếu bài tập.
+ Thực hiện, hoàn thành bài tập.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
+ Nêu miệng kết quả.
- Thảo luận nhóm đôi - nêu nhận xét về hệ thập phân.
- Vài HS phát biểu.
+Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng liền tiếp nó.
- Nhận xét - bổ sung.
*Cá nhân - Cả lớp
- Phát biểu ( 10 chữ số từ 0 đến 9 ).
- Viết bảng con: 999; 2007; 685 402 793
+ Vài HS nêu nhận xét về giá trị của chữ số trong số vừa viết.
+ Phát biểu: phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- Nhận xét.
* Cá nhân , cả lớp, nhóm đôi .
- Đọc yêu cầu .
+ HS làm vào vở bài tập, 1 em làm bảng phụ.
+ Nhận xét bài bảng phụ.
+Kiểm chéo nhau.
- Đọc yêu cầu.
+ Làm việc cá nhân.
873 = 800 + 70 + 3
4783 = 4000 + 700 + 80 + 3
10 873 = 10 000 + 800 + 30 +7
- Đôi bạn kiểm chéo nhau.
- Nêu yêu cầu.
- Làm việc cá nhân - đính bảng nhóm.
- Kiểm tra chéo.
50
500
5 000
5 000 000
- 6 nhóm thi đua.
- Trình bày.
- Nhận xét - tuyên dương.
- Nêu viêc về nhà .
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 4 - Tuần 3.doc