Học vần : Bài 89 : iêp – ươp (Tiết 1)
A/ Mục đích yêu cầu :
- Học sinh đọc và viết được : iêp , ươp , tấm liếp , giàn mướp
- Đọc được bài ứng dụng : Nhanh tay thì được
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ
B/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh tấm liếp , giàn mướp , bài ứng dụng , luyện nói
- Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ :
+ Kiểm tra đọc: ip , up, bắt nhịp , búp sen , đuổi kịp , chụp đèn , nhân dịp , giúp đỡ
+ Đọc bài ứng dụng : Tiếng dừa làm dịu nắng trưa .
+ Kiểm tra viết : bắt nhịp , búp sen
+ Nhận xét bài cũ
30 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 1 - Tuần 20, 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dạy học :
Tranh minh hoạ , bài ứng dụng , luyện nói
Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra bài cũ :
+ Kiểm tra đọc: oat , oăt , hoạt hình , loắt choắt , lưu loát , đoạt giải , chỗ ngoặt , nhọn hoắt
+ Đọc bài ứng dụng : Thoát một cái , Sóc Bông .
+ Kiểm tra viết : hoạt hình , loắt choắt , lưu loát , nhọn hoắt
+ Nhận xét bài cũ
II. Bài mới : TIẾT 1
Hoạt động học sinh
Quan sát cái loa
Học sinh lặp lại (cá nhân – đồng thanh
Ghép thầm âm o với các chữ ghi ở cột 2 tạo thành vần sau đó đọc trơn các vần đã ghép
Viết các vần :
oa , oai , oay
oat , oăt , oach
oan , oang
oăn , oăng , oanh
Tìm tiếng có chứa vần mới ôn - đọc đánh vần - đọc trơn những tiếng đó
1 số em đọc từ
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài :
Cho xem cái loa
Phân tích loa : l trước , oa sau
Phân tích : oa
Oan : tương tự
Cho học sinh viết bảng con
Từ ứng dụng :
Khoa học ngoan ngoãn khai hoang
Giải thích từ :
+ Khai hoang : là biến chỗ đất hoang (chưa trồng cây chỉ có cây dại mọc thành đất trồng cây )
5 phút
2 đội = 2 nhóm
Gồm nhóm A và nhóm B
Chơi trò chơi : xướng hoạ
Chia lớp thành 2 nhóm đối diện nhau . Cách chơi :
+ Nhóm A hô to 1 vần . Ví dụ : oa
+ Nhóm B hô đáp lại từ có vần mà nhóm A hô
Sau đó ngược lại
TIẾT 2
2.Tổ chức trò chơi : Tìm tiếng có chứa vần đã học
Mỗi nhóm trong lớp (4 nhóm) phải tìm đủ từ ( tiếng ) có chứa 12 vần đã ôn
Viết từ tìm được trên phiếu trắng :
Ví dụ : oan : hoan hô , hoàn toàn
oang : loang , hoàng
Sau đó nhận xét kết quả giữa các nhóm
3. Luyện tập :
Luyện đọc ở bảng :
Luyện đọc ở SGK ( mỗi học sinh đọc 1 phần )
Luyện đọc câu ứng dụng :
Tìm tiếng mới : hoa
Luyện 1 học sinh đọc 2 dòng thơ
Luyện viết : khoa học ( 1 dòng )
ngoan ngoãn ( 1 dòng )
Lưu ý : Viết liền nét giữa các chữ . Dấu thanh đặt đúng vị trí như mẫu . Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ .
Luyện kể chuyện :
Một con gà trống ngủ trên 1 cây cao . Có 1 con cáo đang thèm thịt gà . Nó đi tìm gà để ăn thịt .
Cáo lại gần cây và nói : “ Từ ngày hôm nay mọi loài vật sẽ sống hoà thuận .Anh hãy xuống đây . Tôi sẽ không làm gì anh cả . ”
Gà đáp : “ Thế thì vui quá ” . Gà nói và ngó xuống đề phòng Cáo .
Cáo hỏi : “ Bạn nhìn gì thế ? ”
Gà nói : “ Có 2 con chó săn chạy đến kìa ”
Cáo nghe thế sợ quá chạy mất vì sợ 2 con chó săn kia .
Giáo viên kể chuyện và đặt câu hỏi gợi ý để các nhóm kể theo nội dung từng tranh
+ Con Cáo nhìn lên thấy cái gì ?
+ Cáo đã nói gì với Gà trống ?
+ Gà trống nói gì với Cáo ?
+ Nghe Gà trống nói xong , Cáo đã làm gì ? Vì sao ?
III/ Dặn dò :
Tìm tiếng , từ có vần vừa ôn
Học vần : Bài 98 : uê – uy (Tiết 1)
A/ Mục đích yêu cầu:
Học sinh đọc và viết được: uê , uy , bông huệ , huy hiệu
Đọc được các câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê ..
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu hoả , tàu thuỷ , ô tô , máy bay
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh , bài ứng dụng , luyện nói
Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đọc : khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang , đoàn tàu , chỗ ngoặt , tóc xoăn
Đọc bài ứng dụng: Hoa đào ưa rét
Kiểm tra viết : ngoan ngoãn , khai hoang
Nhận xét bài cũ
II. Bài mới :
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài : vần uê , uy
Dạy chữ ghi vần :
* Giới thiệu vần uê : Giáo viên đọc mẫu
Cho học sinh phân tích vần – ghép vần uê
- Muốn có tiếng “ huệ ” ta thêm gì ?
Tranh - từ : bông huệ
Đọc trên xuống , dưới lên
* Tương tự dạy vần uy
So sánh uê – uy
Hướng dẫn viết bảng con :
uê bông huệ
uy huy hiệu
Giải lao
Đọc từ ứng dụng :
cây vạn tuế tàu thủy
xum xuê khuy áo
Chỉ cho HS cây vạn tuế , khuy áo
Xum xuê : cây bàng ngoài sân cành lá xum xuê
- Hoạt động học sinh
- Học sinh đọc theo giáo viên
Phân tích – ghép vần
Đánh vần : u – ê – uê rồi đọc trơn
Ghép tiếng – đánh vần :
hờ - uê - nặng – huệ rồi đọc trơn (cá nhân – đồng thanh)
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- Đọc trơn (cá nhân)
- Viết bảng con
Hát
Tìm tiếng – phân tích -luyện đọc (cá nhân – đồng thanh)
- Đọc trơn (cá nhân – đồng thanh)
- Tìm tiếng – phân tích -luyện đọc (cá nhân – đồng thanh
- Đọc trơn (cá nhân)
Hát
Viết vở tập viết
Quan sát tranh - trả lời
TIẾT 2
Luyện đọc :
Luyện đọc bảng
Tranh – Bài ứng dụng :
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Hoa khoe sắc nơi nơi
- Luyện đọc SGK/ trang 32 – 33
Giải lao
Luyện viết vở : uê , uy , huy hiệu , bông huệ
Luyện nói :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Những phương tiện này dùng để làm gì ?
+ Những phương tiện này đi lại ở đâu ?
+ Trong những phương tiện này , em đã đi phương tiện nào ? Vào khi nào ?
+ Trong 4 loại phương tiện này , em thích đi bằng phương tiện nào nhất ? Vì sao ?
* Trò chơi : Tìm bạn thân
III. Củng cố - dặn dò :
Luyện đọc , viết những tiếng , từ có vần vừa học
Chuẩn bị bài 99 : uơ - uya
Nhận xét tiết học
ss
Đạođức(T. 21): EM VÀ CÁC BẠN
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi , được kết giao bạn bè
Cần phải đoàn kết , thân ái với bạn khi cùng học , cùng chơi
Hoàn thành cho học sinh : Kĩ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học , khi chơi với bạn
Các hành vi cư xử đúng với bạn khi học khi chơi
II/ Chuẩn bị :
Tranh phóng to bài học
Vở bài tập Đạo đức
Những bông hoa bằng giấy
III/ Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
Khi gặp thầy giáo , cô giáo em phải làm gì ?
Em phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo , cô giáo ?
Nhận xét bài cũ
Hoạt động học sinh
Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích cùng học cùng chơi rồi viết tên bạn voà bông hoa giấy
Chuyển hoa tới những bạn có tên rồi chọn 3 bạn có nhiều hoa nhất
Cả lớp cùng thảo luận
Học sinh trả lời
Thảo luận nhóm đôi
Hoạt động giáo viên
Hoạt động 1 : Chơi trò chơi “ Tặng hoa ”
Hoạt động 2 : Đàm thoại
Em có muốn được các bạn tặng hoa nhiều như bạn .. không ?
Vì sao bạn .. lại được tặng nhiều hoa ?
Giáo viên gọi những học sinh đã ghi tên để hỏi : Vì sao em lại tặng hoa cho bạn ?
+ Kết luận : Các bạn được tặng nhiều hoa vì bạn biết cư xử đúng với các bạn khi học , khi chơi
Hoạt động 3 : Bài tập 2 / trang 31
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Em muốn chơi , học một mình hay cùng với các bạn ? Vì sao ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học , cùng chơi , em cần phải đối xử với bạn như thế nào ?
Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập ,
2. Bài mới :
Thảo luận nhóm đôi - Đại diện lên trả lời
vui chơi và tự do kết bạn . Có bạn cùng học , cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình . Muốn có nhiều bạn cùng học , cùng chơi phải biết đối xử tốt với bạn khi cùng học , cùng chơi
Hoạt động 4 : Bài tập 3 / trang 32
+ Việc nào nên làm ? Việc nào không nên làm ? Vì sao ?
+ Giáo viên củng cố lại những tranh học sinh nên làm
3. Củng cố - dặn dò :
Luôn luôn ghi nhớ và thực hiện tốt những điều đã học
Chuẩn bị các tình huống
Nhận xét tiết học
TNXH(T. 21) AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
A/Mục tiêu: Giúp học sinh biết :
Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
Qui định về đi bộ trên đường
Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
Có ý thức chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh phóng to SGK, vở bài tập , sưu tầm 1 số tranh ảnh
C/ Hoạt động dạy học:
I/ Kiểm tra bài cũ :
Gia đình em sống ở đâu ?
Em hãy tả cảnh vật nơi em sống ?
+ Nhận xét bài cũ
Hoạt động giáo viên
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
Các hoạt động :
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi theo nội dung :
+ Kể những gì bạn thấy trong tranh ?
+ Điều gì có thể xảy ra ?
+ Đã có khi nào em có hành động đó không ?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?
- Hình 5 : Giáo viên treo tranh cả lớp cùng nhận xét
+ Kết luận : Để tránh xảy ra các tai nạn giao thông trên đường , mọi người phải chấp hành những qui định về TTATGT như không chạy lao ra đường , không được bám bên ngoài ô tô , không được thò tay chân , đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao thông
Hoạt động 2 : Quan sát tranh
+ Đường ở tranh thứ nhất khác gì đường ở tranh thứ hai ?
+ Tranh 1 : Người đi bộ đi ở chỗ nào ?
+ Tranh 2 : Người đi bộ đi ở chỗ nào ?
Khi đi bộ trên đường , em phải đi ở vị trí nào ?
* Kết luận : Khi đi bộ , phải đi trên vỉa hè . Nếu đường không có vỉa hè thì phải đi sát mép đường về phía tay phải của mình
Hoạt động học sinh
Thảo luận theo số tranh :
+ Tổ 1 : Hình 1
+ Tổ 2 : Hình 2
+ Tổ 3 : Hình 3
+ Tổ 4 : Hình 4
Thành phố khác nông thôn
2 học sinh xung phong
Quan sát tranh / trang 43 - thảo luận nhóm đôi
Đại diện trả lời : Tranh 1 : Người đi bộ đi tren vỉa hè
Tranh 2 : Người đi bộ đi sát lề đường phía bên tay phải
Học sinh trả lời
II/ Bài mới:
Chú ý hướng dẫn
Chú ý hiệu lệnh
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đèn xanh , đèn đỏ”
- Giáo viên giới thiệu những qui tắc về đèn hiệu:
+ đèn đỏ : dừng lại
+ đèn xanh : được đi
Cho cả lớp tham gia
III. Củng cố - dặn dò :
Ghi nhớ những qui định , qui tắc về ATGT vừa học
Chuẩn bị bài : Cây rau
Nhận xét tiết học
Tập viết: Tuần 21 sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn ,
áo choàng , kế hoạch , khoanh tay
A/ Yêu cầu :
Học sinh viết đúng các từ ngữ như đề bài
Viết đúng khoảng cách, độ cao, trình bày bài viết sạch , đẹp
Tiếp tục rèn tư thế ngồi viết, cách để vở, cầm bút
B/ Chuẩn bị:
Bài mẫu viết sẵn, phấn màu
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 1 số vở viết của 1 số em trong tuần
Nhận xét
II. Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Giới thiệu bài viết : Giáo viên ghi đề
Phân tích cấu tạo chữ :
bập bênh : bập + bênh
Độ cao của các con chữ như thế nào ?
Khoảng cách giữa các con chữ ra sao?
Tương tự với các từ còn lại
Viết mẫu : Vừa viết, vừa giảng giải cách viết
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc học sinh tư thế ngồi , cách để vở, cách cầm bút
III. Củng cố - Dặn dò
Chấm 1 số vở
Nhận xét – Tuyên dương
Dặn dò: Viết lại ở vở nháp những chữ viết chưa đẹp
Chuẩn bị bài 22
Hoạt động học sinh
3 em đọc bài viết
Phân tích
khỏe : kh + oe + dấu ?
choàng :ch + oang + dấu \
Quan sát
Viết bảng con
Cả lớp viết vào vở
File đính kèm:
- hoc ki II tuan 20,21.doc