Giáo án Khoa học - Tuần 34: Ôn tập: Thực vật và động vật

I.Mục tiêu

 Giúp HS:

 -Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn.

 -Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật.

 -Hiểu con người cũng là một mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khoa học - Tuần 34: Ôn tập: Thực vật và động vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của cú mèo là chuột. +Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhái. Rắn cũng là thức ăn của con người. +Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ, côn trùng, cây rau non và gà cũng là thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang. -Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu từ cây lúa. -Từng nhóm 4 HS nhận đồ dùng và hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn của GV. -Nhóm trưởng điều khiển để lần lượt từng thành viên giải thích sơ đồ. -Đại diện của 2 nhóm dán sơ đồ lên bảng và trình bày. Các nhóm khác bổ sung. -Lắng nghe. -Quan sát và trả lời. +Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn. -HS giải thích sơ đồ đã hoàn thành. Gà Đại bàng . Cây lúa Rắn hổ mang . Chuột đồng Cú mèo . -2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và nói cho nhau nghe. +Hình 7: Cả gia đình đang ăn cơm. Bữa cơm có cơm, rau, thức ăn. +Hình 8: Bò ăn cỏ. +Hình 9: Sơ đồ các loài tảo à cá à cá hộp (thức ăn của người). +Bò ăn cỏ, người ăn thị bò. +Các loài tảo là thức ăn của cá, cá bé là thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp là thức ăn của người. -2 HS lên bảng viết. Cỏ à Bò à Người. Các loài tảo à Cá à Người. -Lắng nghe. -Thảo luận cặp đôi và trả lời. +Con người là một mắt xích trong chuỗi thức ăn. Con người sử dụng thực vật, động vật làm thức ăn, các chất thải của con người trong quá trình trao đổi chất lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật khác. +Việc săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng cạn kiệt các loài động vật, môi trường sống của động vật, thực vật bị tàn phá. +Nếu một mắc xích trong chuỗi thức ăn bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống của toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn. Nếu không có cỏ thì bò sẽ chết, con người cũng không có thức ăn. Nếu không có cá thì các loài tảo, vi khuẩn trong nước sẽ phát triển mạnh làm ô nhiễm môi trường nước và chính bản thân con người cũng không có thức ăn. +Thực vật rất quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. +Con người phải bảo vệ môi trường nước, không khí, bảo vệ thực vật và động vật. -Lắng nghe. -Các nhóm tham gia LỊCH SỬ HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CÁC SỰ KIỆN LỊCH SỬ TIÊU BIỂU TỪ THỜI HẬU LÊ ĐẾN THỜI NGUYỄN 1/ thời Hậu Lê: do Lê lợi lãnh đạo đánh tan quân Minh năm 1428 Lê Lợi lên ngôi vua (Lê Thái Tổ) đóng đô ở Thăng Long, tên nước là Đại Việt, 2/ Trịnh- Nguyễn phân tranh: từ đầu thế kỉ XVI chính quyền nhà Lê suy yếu. các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành ngai vàng. 3/ Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong: Cuối thế kỉ XVI các chúa Nguyễn rất quan tâm đên việc khẩn hoang, cuộc khẩn hoang được xúc tiến mạnh mẻ 4/ Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long: năm 1786 Nguyền Huệ tiến quân ra bắc tiêu diệt họ Trịnh và thống nhất giang sơn. 5/ Quang Trung đại phá Quân Thanh: Năm 1788 Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế lấy niên hiệu là Quang Trung , ông kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh. Năm 1789 Quang Trung đại phá quân Thanh. 6/ nhà Nguyễn thành lập: vua Quang Trung qua đời nhà Tây Sơn suy yếu , lợi dụng cơ hội đó nguyễn Ánh lật đổ nhà Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn năm 1802 ông lấy niên hiệu là Gia Long, đóng đô tại Phú Xuân( Huế). Nhà Nguyễn trãi qua các đời vua: Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự ĐứcNhà nguyễn lập bộ luật mới đó là bộ luật Gia Long. BẢNG THỐNG KÊ CÁC SỰ KIỆN, NHÂN VẬT LỊCH SỨ TIÊU BIỂU TỪ THỜI HẬU LÊ ĐẾN THỜI NGUYỄN Thời Kì lịch sử Sự kiện tiêu biểu Nhân vật tiêu biểu Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê( thế kỉ XV) - Chiến thắng Chi Lăng - Lê Lợi. -Lê Thánh Tông - Nguyễn Trãi. Nước Đại Việt thế kỉ XVI- XVIII Chiến tranh Nam- bắc triều Chiến tranh Trịnh- Nguyễn. Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc lật đổ chính quyền họ Trịnh. Quang Trung đại phá quân Thanh. - Nguyễn Huệ ( Quang Trung) Buổi đầu thời Nguyễn( từ năm 1802- 1858) Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn. Nhà Nguyễn thành lập - Gia Long ĐỊA LÝ ÔN TẬP A .MỤC TIÊU : - Chỉ được trên bản đồ Đại lí tự nhiên Việt Nam: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, , đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, và các đồng bằng duyên hải miền Trung , các cao nguyên ở Tây Nguyên + Một số thánh phố lớn . + Biển Đông các đảo và quần đảo chính . - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : Hà Nội , Thành Phố Hồ Chí Minh . Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ , Hải Phòng - Hệ thống tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải niềm Trung ; Tây Nguyên . - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi , caonguyên , đống bằng , biển đảo . B .CHUẨN BỊ - Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam. - Bản đồ khung Việt Nam treo tường. - Phiếu học tập C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Khai thác dầu khí & hải sản ở biển Đông. - Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta rất nhiều hải sản? - Chỉ trên bản đồ nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta? - GV nhận xét ghi điểm III / Bài mới : Hoạt động 1 : - GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS phiếu học tập Hoạt động 2 : - GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố như sau : Tên thành phố Đăc điểm tiêu biểu 1 . Hà Nội 2 . Hải Phòng 3 . Huế 4 . Đà Nẵng 5 . Đà Lạt 6 . Tp Hồ Chí Minh 7 . Cần Thơ GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. Tiết 2 Hoạt động 3 : - Làm việc cá nhân , * Đáp án đúng câu 4 là : 1: ý d ; 2 : ý b ; 3 : ý b ; 4 : ý b - GV sửa chữa giúp Hoạt động 4 : - HS làm việc nhóm đôi * Đáp án đúng câu 5 là : + 1 ghép b + 2 ghép c + 3 ghép a + 4 ghép d + 5 ghép e + 6 ghép đ - GV tổng kết , khen ngợi các em chuẩn bị bài tốt có nhiều đóng góp cho bài học . IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài kiểm tra HKII - GV nhận xét tiết học - Hát -2 -3 HS tra lời - HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ khung của mình. - HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam. - HS làm câu hỏi 3 (hoàn thành bảng hệ thống về các thành phố) - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. - HS đọc câu hỏi 3 , 4 trong SGK - HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. - HS đọc câu hỏi trong SGK - HS làm câu hỏi 5 trong SGK - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. A B 1 . Tây Nguyên 2 . ĐB Bắc Bộ 3 . ĐB Nam Bộ 4 . ĐB duyên hải NT 5 . Hoàng Liên Sơn 6 . Trung Du Bắc Bộ a ) Sản xuất nhiều b ) Nhiều dất đỏ .. c ) Vựa lúa , lớn thứ ... d ) Nghề đánh cá . đ ) Trồng rừng để e ) Trồng lúa nước .. KỸ THUẬT LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 2) A .MỤC TIÊU : - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . - Lắp ghép được một mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được Với HS khéo tay : - Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng được B .CHUẨN BỊ : - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I / Ổn định tổ chức II / Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS III / Bài mới: a. Giới thiệu bài Ghi bảng b .Hướng dẫn Hoạt động 1 : - Hs chọn mô hình lắp ghép (nhóm) - GV cho Hs tự chọn mô hình lắp ghép Hoạt động 2 : - Chọn và kiểm tra các chi tiết . Hoạt động 3 : Hs thực hành lắp mô hình đã chọn . a ) Lắp từng bộ phận b ) lắp ráp mô hình hoàn chỉnh Hoạt động 4 : - Đánh giá kết quả học tập . - Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành : + Lắp đươc mô hình tự chọn + Lắp đúng kĩ thuật , đúng quy trình + Lắp được mô hình chắc chắn , không bị xộc xệch . GV nhận xét đánh giá kết quả học tập qua sản phẩm của HS . GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ - Nhận xét về thái độ học tập , mức độ hiểu bài, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ thuật lắp ráp, Kết quả học tập của HS. - Hát - Hs quan sát nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm . HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp . - HS thực hành lắp ráp - HS trưng bày sản phẩm thực hành xong - Hs dựa vào tiêu chí trên để đánh giá sản phẩm của mình và của bạn TOÁN(ÔN) ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Biết đọc, viết kí hiệucủa phép nhân. - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. **Mục tiêu riêng: Tập làm theo bạn II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn học sinh nhận biết về phép nhân - Giáo viên cho học sinh lấy tấm bìa có 2 chấm tròn . - Học sinh lấy tấm bìa trong bộ dồ dùng - Tấm bìa có mấy chấm tròn ? - Có 2 chấm tròn - Có 5 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả có bao nhiêu chấm tròn ? - Có 10 chấm tròn - Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta phải làm phép tính gì ? -Tính tổng 2+ 2 + 2 + 2 + 2 = 10 - Em có nhận gì về các số hạng trong phép cộng - Các số hạng bằng nhau - 2 +2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng đều bằng 2 . Như vậy ở đây 2 được lấy 5 lần ta có phép nhân. 2 x 5 = 10 Học sinh đọc : 2 nhân 5 bằng 10 - Giáo viên nêu cách đọc : 2 được lấy 5 lần - Hướng dẫn cách viết 2 x 5 = 10 2. Thực hành : Bài 1: - Hướng dẫn cách đọc : - 5 nhân 3 bằng 15 - 3 nhân 4 bằng 12 - Học sinh nêu miệng 5 + 5+ 5 = 15 5 x 3 = 15 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = 12 Bài 2: Viết phép nhân theo mẫu - Học sinh viết bảng con 4 x 5 = 20 9 x 3 = 27 10 x 5 = 50 4 x 8 = 32 Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài - Viết phép nhân - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh - Học sinh quan sát tranh - Mỗi đội có mấy người ? - Có 5 người - Có mấy đội - Có 2 đội - Em hãy viết phép nhân a. 5 x 2 = 10 b. 4 x 3 = 12 C. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh.

File đính kèm:

  • docTuần 34.doc