I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
- Hình trang 4, 5 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
62 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khoa học khối 5 - Học kì I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 16 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 31 Ngày dạy: 19/12/2006
Bài dạy: CHẤT DẺO
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùn bằng chất dẻo.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 64, 65 SGK.
- Một vài đồ dùng thông thường bằng nhựa (thìa, bát, đĩa, áo mưa, ống nhựa . . . )
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Hãy nêu tính chất của cao su?
- Cao su thường được sử dụng để làm gì?
- Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
16’
15’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Quan sát.
Mục tiêu: Giúp HS nói được về hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo.
Tiến hành:
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát một số đồ dùng làm bằng nhựa được đem đến lớp, kết hợp các hình SGK/64 để tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng được làm bằng chất dẻo.
- Gọi từng nhóm trình bày kết qủa làm việc.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin và liên hệ thực tế.
Mục tiêu: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùn bằng chất dẻo.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK/65.
- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- GV và HS nhận xét.
KL: GV rút ra kết luận SGK/65.
- Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Chất dẻo có tính chất gì?
- Tại sao ngày nay các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể thay thế những sản phẩm làm bằng các vật liệu khác?
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề.
- HS quan sát đồ dùng bằng nhựa và đọc sách giáo khoa để tìm tính chát của chất dẻo.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- HS đọc và TLCH.
- HS phát biểu.
- HS đọc mục bạn cần biết.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 16 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 32 Ngày dạy: 21/12/2006
Bài dạy: TƠ SỢI
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số loại tơ sợi.
- Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình và thông tin trang 66 SGK.
- Một số loại sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó; bật lửa hoặc bao diêm.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Chất dẻo có tính chất gì?
- Tại sao ngày nay các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể thay thế những sản phẩm làm bằng các vật liệu khác?
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
10’
10’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: Kể tên một số loại tơ sợi.
Tiến hành:
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát và trả lời các câu hỏi SGK/66.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày câu trả lời cho một hình, các nhóm khác bổ sung.
KL: GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
Tiến hành:
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành SGK/67.
- Đại diện trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: GV chốt lại kết luận đúng.
Hoạt động 3: Làm việc với phiếu học tập.
Mục tiêu: Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
Tiến hành:
- GV phát phiếu học tập cho HS.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ các thông tin SGK/67.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân theo phiếu trên.
- Gọi 1 số HS chữa bài tập.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận SGK/67.
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ sợi tự nhiên?
- Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả làm việc.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- HS đọc thông tin và làm việc trên phiếu.
- HS chữa bài.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 17 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 33,34 Ngày dạy: 26 –28/12/2006
Bài dạy:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng có và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm về giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 68 SGK.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ sợi tự nhiên?
- Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo?
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1’
10’
10’
10’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.
Mục tiêu: Đặc điểm về giới tính. Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
Tiến hành:
- GV phát phiếu, yêu cầu từng HS làm việc trên phiếu.
- Gọi một số HS lần lược lên chữa bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét.
KL: GV rút ra kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
Tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất và công dụng của 3 loại vật liệu.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
Hoạt động 3: Trò chơi “Đoán chữ”.
Mục tiêu: HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức khoẻ”.
Tiến hành:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- GV nêu luật chơi.
-Tổ chức cho HS chơi theo hướng dẫn ở bước 1.
KL: GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS ôn bài để chuẩn bị thi HKI.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc trên phiếu.
- HS làm việc theo nhóm tổ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS chơi trò chơi.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- GA khoa hoc 5 ki 1.doc