Môn: Học vần
Bài 100: UÂN - UYÊN
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2-4 câu ứng dụng the chủ đề: Em thích đọc truyện.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Tranh, bảng chữ viết ô li, SGK
- Học sinh: Bảng con, SGK, vở tập tô
8 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần lớp 1 bài 100 đến 103, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếc
- GV đọc mẫu: xiếc
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV hướng dẫn HS phân tích chữ xiếc
- GV ghi bảng từ: Xem xiếc
- GV hướng dẫn HS đọc trươn:
iếc
xiếc
xem xiếc
c/ Hoạt động 3. Viết chữ
Phương pháp: Thực hành
- GV viết mẫu vần iêc vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết vần iêc
- GV hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV viết mẫu chữ xem xiếc vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết chữ xem xiếc
- GV nhận xét HS viết bảng con.
* Vần ươc ( tương tự chữ như trên )
d. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV đọc mẫu từ ứng dụng:
Cá diếc,công việc, cái lược, thước kẻ
- GV cho HS tìm vần vừa học trong từ ứng dụng
- GV hướng dẫn HS cách đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét cách đọc của HS
Tiết 2
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
..
- GV hướng dẫn HS cách đọc câu ứng dụng
b/ hoạt động 2: Luyện viết
Phương pháp: Thực hành
- GV cho HS tô: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.vào vở tập viết
- GV nhắc nhở HS khi viết phải ngồi thẳng và tư thế cầm bút
- GV nhận xét bài tập tô của HS
c/ Hoạt động 3: Luyện nói
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu: Xiếc, múa rối, ca nhạc
- GV hướng dẫn HS luyện nói
- GV nhận xét HS luyện nói
4/ Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại âm vừa học
- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS theo dõi – trả lời
- HS đọc đồng thanh
- Cá nhân đọc vần iêc
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- Gồm: xiếc = x + iếc
- HS đọc theo hướng dẫn
- HS quan sát qui trình viết
- HS viết bảng con
- HS ghi nhớ qui trình viết
- HS đọc từ ứng dụng
Cá diếc,công việc,.
- Cá nhân tìm vần vừa học
- HS đọc câu ứng dụng
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
..
- HS tô chữ vào vở tập tô
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS lắng nghe
- HS luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc
Rút kinh nghiệm:...
.
Thứ . ngày..tháng.năm 201.
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Môn: Học vần
Bài 101: UÂT - UYÊT
>>>>>>>>>>>>>
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2-4 câu ứng dụng the chủ đề: Đất nước ta tuyệt vời
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Tranh, bảng viết mẫu chữ viết 5 ô li, SGK
- Học sinh: Bảng con, vở tập tô, SGK
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Khởi động:
- Cho học sinh hát vui 1 bài hát HS tự chọn
2/ Bài củ:
3/ Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi bảng:
4/ Phát triển các hoạt động
Tiết 1
a/ Hoạt động 1. Nhận dạng chữ
Phương pháp: Vấn đáp
- GV viết vần: Uôi
- GV hướng dẫn HS nhận xét vần ach có mấy âm ghép lại
- GV hướng dẫn HS đánh vần ach
- Cho HS – cá nhân đọc lại vần ach
b/ Hoạt động 2. Phát âm và đánh vần tiếng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV ghi bảng chữ sách
- GV đọc mẫu: sách
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV hướng dẫn HS phân tích chữ sách
- GV ghi bảng từ: cuốn sách
- GV hướng dẫn HS đọc trươn:
ach
sách
cuốn sách
c/ Hoạt động 3. Viết chữ
Phương pháp: Thực hành
- GV viết mẫu vần ach vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết vần ach
- GV hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV viết mẫu chữ cuốn sách vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết chữ cuốn sách
- GV nhận xét HS viết bảng con.
d. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV đọc mẫu từ ứng dụng:
Viên gạch, sach sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
- GV cho HS tìm vần vừa học trong từ ứng dụng
- GV hướng dẫn HS cách đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét cách đọc của HS
Tiết 2
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
.
- GV hướng dẫn HS cách đọc câu ứng dụng
b/ hoạt động 2: Luyện viết
Phương pháp: Thực hành
- GV cho HS tô: ach, cuốn sách. vào vở tập viết
- GV nhắc nhở HS khi viết phải ngồi thẳng và tư thế cầm bút
- GV nhận xét bài tập tô của HS
c/ Hoạt động 3: Luyện nói
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu: Giữ gìn sách vở
- GV hướng dẫn HS luyện nói
- GV nhận xét HS luyện nói
4/ Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại âm vừa học
- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS theo dõi – trả lời
- HS đọc đồng thanh
- Cá nhân đọc vần ach
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- Gồm: sách = s + ach
- HS đọc theo hướng dẫn
- HS quan sát qui trình viết
- HS viết bảng con
- HS ghi nhớ qui trình viết
- HS đọc từ ứng dụng
Viên gạch, sach sẽ,.
- Cá nhân tìm vần vừa học
- HS đọc câu ứng dụng
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
.
- HS tô chữ vào vở tập tô
ach, cuốn sách.
- HS lắng nghe
- HS luyện nói:
Giữ gìn sách vở
Rút kinh nghiệm:...
.
Thứ . ngày..tháng.năm 201.
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Môn: Học vần
Bài 102: UYNH - UYCH
>>>>>>>>
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 2-4 câu ứng dụng the chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
III. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng chữ viết mẫu 5 ô li
- Học sinh: Bảng con, vở tập tô
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Khởi động:
- Cho học sinh hát vui 1 bài hát HS tự chọn
2/ Bài củ:
3/ Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi bảng:
4/ Phát triển các hoạt động
Tiết 1
a/ Hoạt động 1. Nhận dạng chữ
Phương pháp: Vấn đáp
- GV viết vần: Uôi
- GV hướng dẫn HS nhận xét vần ich có mấy âm ghép lại
- GV hướng dẫn HS đánh vần ich
- Cho HS – cá nhân đọc lại vần ich
b/ Hoạt động 2. Phát âm và đánh vần tiếng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV ghi bảng chữ lịch
- GV đọc mẫu: lịch
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV hướng dẫn HS phân tích chữ lịch
- GV ghi bảng từ: tờ lịch
- GV hướng dẫn HS đọc trươn:
ich
lịch
tờ lịch
c/ Hoạt động 3. Viết chữ
Phương pháp: Thực hành
- GV viết mẫu vần ich vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết vần ich
- GV hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV viết mẫu chữ tờ lịch vào bảng có ô li
- GV hướng dẫn HS qui trình viết chữ tờ lịch
- GV nhận xét HS viết bảng con.
* Vần êch ( tương tự chữ như trên )
d. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV đọc mẫu từ ứng dụng:
vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch
- GV cho HS tìm vần vừa học trong từ ứng dụng
- GV hướng dẫn HS cách đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét cách đọc của HS
Tiết 2
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- GV hướng dẫn HS cách đọc câu ứng dụng
b/ hoạt động 2: Luyện viết
Phương pháp: Thực hành
- GV cho HS tô: ich, êch, tờ lịch, con ếch.vào vở tập viết
- GV nhắc nhở HS khi viết phải ngồi thẳng và tư thế cầm bút
- GV nhận xét bài tập tô của HS
c/ Hoạt động 3: Luyện nói
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu: Chúng em đi du lịch
- GV hướng dẫn HS luyện nói
- GV nhận xét HS luyện nói
4/ Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại âm vừa học
- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS theo dõi – trả lời
- HS đọc đồng thanh
- Cá nhân đọc vần ich
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- Gồm: lịch = l + ich
HS đọc theo hướng dẫn
- HS quan sát qui trình viết
- HS viết bảng con
- HS ghi nhớ qui trình viết
- HS đọc từ ứng dụng
vở kịch, vui thích,,.
- Cá nhân tìm vần vừa học
- HS đọc câu ứng dụng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- HS tô chữ vào vở tập tô
ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- HS lắng nghe
- HS luyện nói:
Chúng em đi du lịch
Rút kinh nghiệm:...
.
Thứ .. ngày..tháng.năm 201.
KẾ HOẠCH DẠY – HỌC
Môn: Học vần
Bài 103: Ôn tập
>>>>>>>>>
I. Mục tiêu:
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng chữ viết mẫu 5 ô li, SGK
- Học sinh: Bảng con, vở tập tô
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Khởi động:
- Cho học sinh hát vui 1 bài hát HS tự chọn
2/ Bài củ:
3/ Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi bảng:
4/ Phát triển các hoạt động
Tiết 1
a/ Hoạt động 1. Nhận dạng chữ
Phương pháp: Vấn đáp
- GV viết vần ac - ach
- GV hướng dẫn nhận dạng các chữ
b/ Hoạt động 2. Phát âm và đánh vần tiếng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS ghép các âm:
a
c
ac
- Cho HS đọc lại
- GV nhận xét
- GV hướng dẫn HS ghép các âm:
a
ch
ach
- Cho HS đọc lại
- GV nhận xét
c/ Hoạt động 3. Ghép âm thành tiếng
Phương pháp: Thực hành
- GV hướng dẫn HS ghép âm cột dọc với âm cột ngang thành tiếng:
c
ch
ă
ăc
â
..
- GV nhận xét HS đọc
- GV viết mẫu: thác nước, ích lợi
- GV hướng dẫn HS qui trình viết
- GV nhận xét
d. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Phương pháp: Luyện đọc
- GV đọc mẫu từ ứng dụng:
thác nước, chúc mừng, lợi ích
- GV hướng dẫn HS cách đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét cách đọc của HS
Tiết 2
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu câu ứng dụng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
..
- GV hướng dẫn HS cách đọc câu ứng dụng
b/ hoạt động 2: Luyện nói
Phương pháp: Thực hành
- GV đọc mẫu: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- GV hướng dẫn HS luyện nói
- GV nhận xét HS luyện nói
4/ Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại âm vừa học
- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau
- HS lắng nghe
- HS nhận dạng vần ac - ach
- HS ghép theo hướng dẫn HS
- HS đánh vần a + c = ac
- Cá nhân đọc bài
- HS ghép theo hướng dẫn HS
- HS đánh vần a + ch = ach
- Cá nhân đọc bài
- HS ghép các âm theo hướng dẫn GV
- Cá nhân đọc các tiếng vừa ghép trong bảng
- HS quan sát GV viết mẫu
- HS viết theo hướng dẫn GV
- HS đọc từ ứng dụng
thác nước, chúc mừng, lợi ích
- HS đọc câu ứng dụng
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
..
- HS lắng nghe
- HS luyện nói Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Rút kinh nghiệm:...
.
File đính kèm:
- hoc van lop 1.doc