Học vần BÀI 19: S - R
A. MĐYC:
- HS đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .
- Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
- Phát triẻn lời nói theo chủ đề rổ , rá .
B. DDDH:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khoá : sẻ , rễ.
- Tranh minh hoạ câu đọc : bé tô cho rõ chữ và số
- Tranh minh hoạ luyện nói rổ, rá
15 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần khối 1 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại
các âm mà mình đã học trong tuần qua .
- GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học . GV ghi lại ở góc
bảng - HS nêu: x ,k ,r, ch, kh
- GV treo bảng ôn lên bảng - HS đối chiếu và bổ sung.
2 / Ôn tập :
a / Các chữ và âm đã học :
HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học trong tuần ở
bảng 1.
- GV đọc âm .(dọc , ngang ) - HS chỉ chữ - cá nhân.
- GVchỉ âm . ( dọc , ngang ) - HS đọc cá nhân.
- HS chỉ chữ và đọc âm
b / Ghép chữ thành tiếng :
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột
ngang rồi đọc để GV ghi vào bảng ôn .
- 6 em(mỗi em một dòng)
đọc để GV ghi vào bảng ôn.
- HS đọc lại bảng ôn vừa
thành lập. - Cá nhân - > tập thể .
* Tiến hành lập bảng ôn 2: (qui trình tương tự bảng ôn 1)
GIẢI LAO : - HS tự quản .
c / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng :
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
- HS đọc kết hợp phân tích . - Cá nhân -> tập thể .
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ .
d / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết : xe chỉ, củ sả - HS viết ở bảng con.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
- Nhận xét tiết học
TIẾT 2
3 / Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS thi đọc lại bài ở tiết 1. -Thi đua theo nhóm .
- BGK ghi điểm .
- GV nhận xét - Tuyên dương.
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh cho HS quan sát.
Tranh vẽ gì ? Tranh vẽ: sư tử và khỉ ngồi
trên xe ô tô - HS rút ra câu ứng dụng :
“Xe ô tô chở khỉ và sư tử về
sở thú”
- HS luyện đọc: từ-cụm từ-câu . - Cá nhân -> tập thể .
b / Luyện viết :
- HS viết ở vở theo hướng dẫn của GV. - Cả viết ở vở.
( Theo quy trình các tiết trước )
- GV thu chấm -nhận xét - tuyên dương vài em .
GIẢI LAO : - HS tự quản .
c / Kể chuyện : Thỏ và sư tử .
Nội dung truyện ở SGK .
- Giới thiệu
- GV kể lần 1 không có tranh. -HS nghe và chú ý nhìn tranh
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ.
- HS kể lại theo tranh. - HS thảo luận theo phân
công nhóm
. Nhóm 1a + 1b : Tranh 1. - Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Nhóm 2a + 2 b : Tranh 2. - Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
.Nhóm 3a + 3 b : Tranh 3 . Thỏ dẫn Sư Tử đến 1 cái giếng.
Sư Tử nhìn xuống đáy giếng. thấy 1 con sư tử hung dữ đang
chằm chằm nhìn mình
.Nhóm 4a + 4 b : Tranh 4 . - Tức mình nó liền nhảy xuống
định cho con Sư Tử kia 1 trận.
Su Tử giẫy giụa mãi rồi sặc nước
mà chết
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác kiêu - HS nghe
căng bao giờ cũng bị trừng phạt
- GV cùng lớp nhận xét - tuyên dương .
III / CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- HS đọc lại bài ở bảng lớp .
Dặn : - Đọc kĩ lại bài .
- Xem trước bài : p- ph , nh .
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2004
Học vần BÀI 22 : P - PH - NH
A / MĐYC :
- HS đọc và viết được : p- ph ,nh , phố xá , nhà lá .
- Đọc được câu ứng dụng : nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ , phố , thị xã .
B / ĐDDH :
- Tranh minh hoạ các từ khoá : phố xá ,nhà lá .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù .
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : chợ ,phố ,thị xã .
C / HĐDH :
I / KTBC : Ôn tập
+ Đọc ở bảng tay : xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế. -5 em: Khoa, Tiệp, Tài, Đạt
+ Đọc câu ứng dụng ở SGK - 2 em : Tính, Thương
+ Viết ở bảng con : xe chỉ , củ xả . - Cả lớp .
II / B. MỚI :
TIẾT 1
1 / Giới thiệu -Ghi bảng : p -ph ; nh . - HS đọc : p -ph ; nh(đồng thanh )
2 / Dạy chữ ghi âm :
a / Nhận diện chữ :
- Chữ p in : nét sổ , nét cong hở phải .( ít thấy ) HS cài chữ p vào bảng cài
- Chữ ph in : thêm chữ h. HS cài chữ ph vào bảng cài
- Chữ ph viết : nét xiên trái , nét sổ , nét móc hai
đầu, nét khuyết trên , nét móc hai đầu .
-So sánh p và n - Giống nhau : Nét móc 2 đầu
- Khác nhau : p có nét xiên
phải và nét sổ
b / Phát âm và đánh vần :
- GV phát âm mẫu p (uốn đầu lưỡi về phía vòm ,
hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh )
- HS đọc : p . - Cá nhân - > tập thể .
- GV sửa chữa cách phát âm của HS .
- GV phát âm mẫu ph ( môi trên và răng dưới tạo
thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có
tiếng thanh
- HS nhìn bảng phát âm.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Đánh vần tiếng khoá :
- Giới thiệu tiếng phố . -HS cài ở bảng cài tiếng phố.
- HS xác định vị trí của các chữ trong tiếng : phố
và phân tích tiếng phố - HS : ph đứng trước ô đứng sau
trên ô có dấu sắc.
- HS đánh vần : phờ -ô -phô - sắc - phố -
đọc trơn : phố - HS đọc cá nhân - > tập thể .
-HS đọc cả từ : phố xá . - HS đọc cá nhân - > tập thể .
- GV chỉnh sửa cách đọc của HS .
- Cho HS xem tranh Thành phố
Dạy âm nh : ( tương tự theo qui trình dạy âm ph )
So sánh ph với nh :
+ Giống nhau : có âm h .
+ Khác nhau: ph bắt đầu bằng
p, nh bắt đầu bằng n.
Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm , bật ra ,
thoát hơi qua cả miệng và mũi .
c / Hướng dẫn viết ở bảng con : - Cả lớp viết ở bảng con .
p , ph , nh , phố xá , nhà lá .
( Tương tự theo quy trình mẫu )
- GV chỉnh sửa cho HS.
GIẢI LAO : -HS tự quản .
d / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu các từ ngữ :
phở bò nho khô - HS đọc cá nhân -> tập thể .
phá cổ nhổ cỏ
- HS đọc kết hợp phân tích .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng
từ.
- Nhận xét tiết học
TIẾT 2
3 / Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân - > tập thể .
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng
dụng : .
“ Nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù .”
- HS phát hiện tiếng có âm vừa học . - HS đọc cá nhân -> tập thể .
- HS luyện đọc tiếng - từ - câu .
- GV chỉnh sửa lỗi của HS .
- GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu .
b / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . - Cả lớp thực hành viết ở vở .
p , ph , nh , phố xá , nhà lá.
- GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài
đẹp .
GIẢI LAO :
c / Luyện nói : Đề bài luyện nói: Chợ, phố, thị xã
- HS đọc tên bài luyện nói :
chợ, phố, thị xã.
- GV gợi ý :
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì? -Cảnh chợ: đông người mua
bán
+ Chợ có ở gần nhà em không ? - Gần (Xa)
+Ở chợ người ta làm gì ? Ở chợ người ta trao đổi, mua
bán hàng hoá
+ Nhà em , ai hay đi chợ ? - Mẹ, Chị, Bà
+ Nơi em ở có những gì ? - Có nhiều nhà cao tầng, có
nhiều hiệu buôn, trường học...
+ Thành phố nơi em ở tên là gì ? Thành phố Đà Nẵng
- GV kết luận :
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm ph , âm nh .
( Tiến hành tương tự như các tiết trước )
- Nhận xét chung tiết học .
Dặn : HS học lại bài - xem trước bài g , gh .
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2004
Học vần BÀI 23 : G - GH
A / MĐYC :
- HS đọc và viết được : g- gh ,gà ri , ghế gỗ , .
- Đọc được câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô .
B / ĐDDH :
- Tranh minh hoạ các từ khoá : gà ri , gà gô .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng :. nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ .
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : gà ri , gà gô .
C / HĐDH :
I / KTBC :
+ Đọc ở bảng tay : phở bò , phá cỗ , nho khô . - 5 em: Chiến, M. Dung, Anh
Thiện, Tuấn .
+ Đọc câu ứng dụng ở SGK - 2 em : Quang, Toàn
+ Viết ở bảng con : phố xá , nhà lá . - Cả lớp.
II / B. MỚI :
TIẾT 1
1 / Giới thiệu - Ghi bảng : g -gh . - HS đọc : g -gh (đồng thanh )
2 / Dạy chữ ghi âm :
a / Nhận diện chữ : - HS cài chữ g vào bảng gài
- Chữ g viết : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
b / Phát âm và đánh vần :
- GV phát âm mẫu g ( gốc lưỡi nhếch về phía ngạc
mềm ,
hơi thoát ra xát nhẹ ,có tiếng thanh )
- - HS đọc : g . - Cá nhân - > tập thể .
- GV sửa chữa cách phát âm của HS .
- HS nhìn bảng phát âm .
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Đánh vần tiếng khoá :
- Giới thiệu tiếng gà . -HS cài ở bảng cài tiếng gà .
- HS xác định vị trí của các
chữ trong tiếng : gà và phân
tích .
-HS : g đứng trước a đứng sau trên
a có dấu huyền .
- HS đánh vần : gờ - a - ga - huyền - gà - đọc trơn :
gà - -HS đọc cá nhân - > tập thể .
-HS đọc cả từ : gà ri . - HS đọc cá nhân - > tập thể.
- GV chỉnh sửa cách đọc của HS.
- Cho HS xem tranh Gà Ri
Dạy âm gh : ( tương tự theo qui trình dạy âm g )
So sánh g với gh :
-GV yêu cầu HS nêu . + Giống nhau : có âm g . + Khác nhau : gh có thêm h .
Phát âm : như âm g.
c / Hướng dẫn viết ở bảng con : -Cả lớp viết ở bảng con .
g , gh , gà ri , ghế gỗ.
( Tương tự theo quy trình mẫu )
- GV chỉnh sửa cho HS .
GIẢI LAO : -HS tự quản .
d / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu các từ ngữ :
nhà ga ghế gỗ - HS đọc cá nhân -> tập thể .
gà gô hi nhớ
- HS đọc kết hợp phân tích .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng
từ : nhà ga, gà gô- xem vật thật, ghế gỗ.
Trò chơi : Tìm tiếng có g, gh
-Nhận xét tiết học
Tiết 2
/ Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân - > tập thể .
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng
dụng : .
“ Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.”
HS phát hiện tiếng có âm vừa học.
gỗ, ghế gỗ - HS đọc cá nhân -> tập thể .
- HS luyện đọc tiếng - từ - câu .
- GV chỉnh sửa lỗi của HS .
- HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa
của câu .
-HS đọc lại cả bài ở SGK .
b / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . -Cả lớp thực hành viết ở vở .
g , gh , gà ri , ghế gỗ .
- GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài
đẹp .
GIẢI LAO :
c / Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói : gà ri ,gà gô . -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo gợi ý .
- GV gợi ý :
+ Trong tranh vẽ những con vật nào ? Gà Ri, gà gô
+ Gà gô thường sống ở đâu?
+ Em kể tên các loại gà mà em biết ? Gà công nghiệp, gà kiến, gà cồ
+ Gà của nhà em là loại gà nào ? Gà kiến, gà công nghiệp
+ gà thường ăn gì ? Gà ăn thóc, bắp, gạo, rau
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ?
Tại sao em biết ?
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Trò chơi : Soi chữ.
( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) .
-Đọc lại cả bài ở bảng lớp
- Nhận xét chung tiết học .
Dặn : HS học lại bài - xem trước bài q , qu , gi .
File đính kèm:
- hoc van5.doc