Giáo án Học vần khối 1 - Tuần 5

Học vần BÀI 19: S - R

A. MĐYC:

- HS đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .

- Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số

- Phát triẻn lời nói theo chủ đề rổ , rá .

B. DDDH:

- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khoá : sẻ , rễ.

- Tranh minh hoạ câu đọc : bé tô cho rõ chữ và số

- Tranh minh hoạ luyện nói rổ, rá

 

doc15 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần khối 1 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại các âm mà mình đã học trong tuần qua . - GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học . GV ghi lại ở góc bảng - HS nêu: x ,k ,r, ch, kh - GV treo bảng ôn lên bảng - HS đối chiếu và bổ sung. 2 / Ôn tập : a / Các chữ và âm đã học : HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1. - GV đọc âm .(dọc , ngang ) - HS chỉ chữ - cá nhân. - GVchỉ âm . ( dọc , ngang ) - HS đọc cá nhân. - HS chỉ chữ và đọc âm b / Ghép chữ thành tiếng : - GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột ngang rồi đọc để GV ghi vào bảng ôn . - 6 em(mỗi em một dòng) đọc để GV ghi vào bảng ôn. - HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập. - Cá nhân - > tập thể . * Tiến hành lập bảng ôn 2: (qui trình tương tự bảng ôn 1) GIẢI LAO : - HS tự quản . c / Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng : xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - HS đọc kết hợp phân tích . - Cá nhân -> tập thể . - GV đọc mẫu kết hợp giảng từ . d / Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết : xe chỉ, củ sả - HS viết ở bảng con. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS . - Nhận xét tiết học TIẾT 2 3 / Luyện tập : a / Luyện đọc : - HS thi đọc lại bài ở tiết 1. -Thi đua theo nhóm . - BGK ghi điểm . - GV nhận xét - Tuyên dương. * Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh cho HS quan sát. Tranh vẽ gì ? Tranh vẽ: sư tử và khỉ ngồi trên xe ô tô - HS rút ra câu ứng dụng : “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú” - HS luyện đọc: từ-cụm từ-câu . - Cá nhân -> tập thể . b / Luyện viết : - HS viết ở vở theo hướng dẫn của GV. - Cả viết ở vở. ( Theo quy trình các tiết trước ) - GV thu chấm -nhận xét - tuyên dương vài em . GIẢI LAO : - HS tự quản . c / Kể chuyện : Thỏ và sư tử . Nội dung truyện ở SGK . - Giới thiệu - GV kể lần 1 không có tranh. -HS nghe và chú ý nhìn tranh - GV kể lần 2 có tranh minh hoạ. - HS kể lại theo tranh. - HS thảo luận theo phân công nhóm . Nhóm 1a + 1b : Tranh 1. - Thỏ đến gặp sư tử thật muộn Nhóm 2a + 2 b : Tranh 2. - Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử .Nhóm 3a + 3 b : Tranh 3 . Thỏ dẫn Sư Tử đến 1 cái giếng. Sư Tử nhìn xuống đáy giếng. thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình .Nhóm 4a + 4 b : Tranh 4 . - Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con Sư Tử kia 1 trận. Su Tử giẫy giụa mãi rồi sặc nước mà chết - Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác kiêu - HS nghe căng bao giờ cũng bị trừng phạt - GV cùng lớp nhận xét - tuyên dương . III / CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - HS đọc lại bài ở bảng lớp . Dặn : - Đọc kĩ lại bài . - Xem trước bài : p- ph , nh . Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2004 Học vần BÀI 22 : P - PH - NH A / MĐYC : - HS đọc và viết được : p- ph ,nh , phố xá , nhà lá . - Đọc được câu ứng dụng : nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ , phố , thị xã . B / ĐDDH : - Tranh minh hoạ các từ khoá : phố xá ,nhà lá . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù . - Tranh minh hoạ phần luyện nói : chợ ,phố ,thị xã . C / HĐDH : I / KTBC : Ôn tập + Đọc ở bảng tay : xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế. -5 em: Khoa, Tiệp, Tài, Đạt + Đọc câu ứng dụng ở SGK - 2 em : Tính, Thương + Viết ở bảng con : xe chỉ , củ xả . - Cả lớp . II / B. MỚI : TIẾT 1 1 / Giới thiệu -Ghi bảng : p -ph ; nh . - HS đọc : p -ph ; nh(đồng thanh ) 2 / Dạy chữ ghi âm : a / Nhận diện chữ : - Chữ p in : nét sổ , nét cong hở phải .( ít thấy ) HS cài chữ p vào bảng cài - Chữ ph in : thêm chữ h. HS cài chữ ph vào bảng cài - Chữ ph viết : nét xiên trái , nét sổ , nét móc hai đầu, nét khuyết trên , nét móc hai đầu . -So sánh p và n - Giống nhau : Nét móc 2 đầu - Khác nhau : p có nét xiên phải và nét sổ b / Phát âm và đánh vần : - GV phát âm mẫu p (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh ) - HS đọc : p . - Cá nhân - > tập thể . - GV sửa chữa cách phát âm của HS . - GV phát âm mẫu ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh - HS nhìn bảng phát âm. - GV chỉnh sửa cho HS . * Đánh vần tiếng khoá : - Giới thiệu tiếng phố . -HS cài ở bảng cài tiếng phố. - HS xác định vị trí của các chữ trong tiếng : phố và phân tích tiếng phố - HS : ph đứng trước ô đứng sau trên ô có dấu sắc. - HS đánh vần : phờ -ô -phô - sắc - phố - đọc trơn : phố - HS đọc cá nhân - > tập thể . -HS đọc cả từ : phố xá . - HS đọc cá nhân - > tập thể . - GV chỉnh sửa cách đọc của HS . - Cho HS xem tranh Thành phố Dạy âm nh : ( tương tự theo qui trình dạy âm ph ) So sánh ph với nh : + Giống nhau : có âm h . + Khác nhau: ph bắt đầu bằng p, nh bắt đầu bằng n. Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm , bật ra , thoát hơi qua cả miệng và mũi . c / Hướng dẫn viết ở bảng con : - Cả lớp viết ở bảng con . p , ph , nh , phố xá , nhà lá . ( Tương tự theo quy trình mẫu ) - GV chỉnh sửa cho HS. GIẢI LAO : -HS tự quản . d / Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giới thiệu các từ ngữ : phở bò nho khô - HS đọc cá nhân -> tập thể . phá cổ nhổ cỏ - HS đọc kết hợp phân tích . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ. - Nhận xét tiết học TIẾT 2 3 / Luyện tập : a / Luyện đọc : - HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân - > tập thể . * Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng dụng : . “ Nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù .” - HS phát hiện tiếng có âm vừa học . - HS đọc cá nhân -> tập thể . - HS luyện đọc tiếng - từ - câu . - GV chỉnh sửa lỗi của HS . - GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu . b / Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . - Cả lớp thực hành viết ở vở . p , ph , nh , phố xá , nhà lá. - GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài đẹp . GIẢI LAO : c / Luyện nói : Đề bài luyện nói: Chợ, phố, thị xã - HS đọc tên bài luyện nói : chợ, phố, thị xã. - GV gợi ý : + Trong tranh vẽ những cảnh gì? -Cảnh chợ: đông người mua bán + Chợ có ở gần nhà em không ? - Gần (Xa) +Ở chợ người ta làm gì ? Ở chợ người ta trao đổi, mua bán hàng hoá + Nhà em , ai hay đi chợ ? - Mẹ, Chị, Bà + Nơi em ở có những gì ? - Có nhiều nhà cao tầng, có nhiều hiệu buôn, trường học... + Thành phố nơi em ở tên là gì ? Thành phố Đà Nẵng - GV kết luận : III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm ph , âm nh . ( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) - Nhận xét chung tiết học . Dặn : HS học lại bài - xem trước bài g , gh . Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2004 Học vần BÀI 23 : G - GH A / MĐYC : - HS đọc và viết được : g- gh ,gà ri , ghế gỗ , . - Đọc được câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô . B / ĐDDH : - Tranh minh hoạ các từ khoá : gà ri , gà gô . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng :. nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . - Tranh minh hoạ phần luyện nói : gà ri , gà gô . C / HĐDH : I / KTBC : + Đọc ở bảng tay : phở bò , phá cỗ , nho khô . - 5 em: Chiến, M. Dung, Anh Thiện, Tuấn . + Đọc câu ứng dụng ở SGK - 2 em : Quang, Toàn + Viết ở bảng con : phố xá , nhà lá . - Cả lớp. II / B. MỚI : TIẾT 1 1 / Giới thiệu - Ghi bảng : g -gh . - HS đọc : g -gh (đồng thanh ) 2 / Dạy chữ ghi âm : a / Nhận diện chữ : - HS cài chữ g vào bảng gài - Chữ g viết : nét cong hở phải và nét khuyết dưới. b / Phát âm và đánh vần : - GV phát âm mẫu g ( gốc lưỡi nhếch về phía ngạc mềm , hơi thoát ra xát nhẹ ,có tiếng thanh ) - - HS đọc : g . - Cá nhân - > tập thể . - GV sửa chữa cách phát âm của HS . - HS nhìn bảng phát âm . - GV chỉnh sửa cho HS . * Đánh vần tiếng khoá : - Giới thiệu tiếng gà . -HS cài ở bảng cài tiếng gà . - HS xác định vị trí của các chữ trong tiếng : gà và phân tích . -HS : g đứng trước a đứng sau trên a có dấu huyền . - HS đánh vần : gờ - a - ga - huyền - gà - đọc trơn : gà - -HS đọc cá nhân - > tập thể . -HS đọc cả từ : gà ri . - HS đọc cá nhân - > tập thể. - GV chỉnh sửa cách đọc của HS. - Cho HS xem tranh Gà Ri Dạy âm gh : ( tương tự theo qui trình dạy âm g ) So sánh g với gh : -GV yêu cầu HS nêu . + Giống nhau : có âm g . + Khác nhau : gh có thêm h . Phát âm : như âm g. c / Hướng dẫn viết ở bảng con : -Cả lớp viết ở bảng con . g , gh , gà ri , ghế gỗ. ( Tương tự theo quy trình mẫu ) - GV chỉnh sửa cho HS . GIẢI LAO : -HS tự quản . d / Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giới thiệu các từ ngữ : nhà ga ghế gỗ - HS đọc cá nhân -> tập thể . gà gô hi nhớ - HS đọc kết hợp phân tích . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ : nhà ga, gà gô- xem vật thật, ghế gỗ. Trò chơi : Tìm tiếng có g, gh -Nhận xét tiết học Tiết 2 / Luyện tập : a / Luyện đọc : - HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân - > tập thể . * Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng dụng : . “ Nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.” HS phát hiện tiếng có âm vừa học. gỗ, ghế gỗ - HS đọc cá nhân -> tập thể . - HS luyện đọc tiếng - từ - câu . - GV chỉnh sửa lỗi của HS . - HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu . -HS đọc lại cả bài ở SGK . b / Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . -Cả lớp thực hành viết ở vở . g , gh , gà ri , ghế gỗ . - GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài đẹp . GIẢI LAO : c / Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : gà ri ,gà gô . -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo gợi ý . - GV gợi ý : + Trong tranh vẽ những con vật nào ? Gà Ri, gà gô + Gà gô thường sống ở đâu? + Em kể tên các loại gà mà em biết ? Gà công nghiệp, gà kiến, gà cồ + Gà của nhà em là loại gà nào ? Gà kiến, gà công nghiệp + gà thường ăn gì ? Gà ăn thóc, bắp, gạo, rau + Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ? Tại sao em biết ? III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Trò chơi : Soi chữ. ( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) . -Đọc lại cả bài ở bảng lớp - Nhận xét chung tiết học . Dặn : HS học lại bài - xem trước bài q , qu , gi .

File đính kèm:

  • dochoc van5.doc
Giáo án liên quan