HỌC VẦN : ẨN, Ă, Ă
A. Mục tiêu :
 - HS đọc và viết ứng dụng ân, ăn, cái cân, con trăn.
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nặn đồ chơi.
B. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, câu ứng dụng
C. các hoạt động day học :
 1. Bài cũ : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần khối 1 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VẦN :	 ẨN, Ă, Ă
A. Mục tiêu :
	- HS đọc và viết ứng dụng ân, ăn, cái cân, con trăn.
	- Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nặn đồ chơi.
B. Đồ dùng dạy học :
	- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, câu ứng dụng
C. các hoạt động day học :
	1. Bài cũ : 
	- Đọc : mẹ con, nhà sàn, sau non, hòn đá, 	 5 em đọc
	thợ hàn, bàn ghế.
	- Đọc câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi 	 2 em đọc
đàn, còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
	- Viết : mẹ con, nhà sàn	 Cả lớp viết bảng con.
	2. Bài mới :
	1. Giới thiệu bài : Học vần ân, ăn.
	GV viết đề bài.
	2. Dạy vần :
	ân : Gv viết bảng.
	a. Nhận diện vần :
	 Vần ân được tạo nên từ âm gì	 â , n	
	Phân tích vần	 â trước, n sau
	Ghép vần ân.	 HS ghép vần.
	b. Đánh vần :	 HS đánh vần, â nờ ân.
	Đánh vần vần ân.
	Đọc trơn vần ân	 HS đọc trơn 	
Ghép tiếng cân – phân tích	 HS ghép tiếng cân.	
đánh vàn : cờ ân cân	 HS đánh vần tiếng
Đọc trơn tiếng	 Đọc trơn tiếng
GV giải thích từ : cái cân	 HS đọc từ : cái cân
Đọc tổng hợp : ân, cân, cái cân.	 HS đọc cá nhân., nhóm, lớp.
Dạy vần ăn (tương tự vần ân )
Giới thiệu âm ă
So sánh vần ăn, ân	 giống n cuối vần khác â, â đầu 
	 vào.
c. Luyện viết :
Viết : ân, cân, ăn trăn	 HS viết bảng con.
Hướng dẫn HS viết
d. Đọc từ ứng dụng : bạn than, gần gũi, khăn 	 HS đọc cá nhân, nhóm	
 	dặn dò.
- GV giải thích từ ; đọc mẫu	 HS đọc cá nhân.
Tiết 2
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc : Luyện đọc vần mới học ở 	 Đọc cá nhân 4 em.
tiết 1.
- HS đọc từ ứng dụng	 Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng	 HS nhận xét tranh minh hoạ
Luyện đọc từ, đọc vế câu, đọc câu	 HS đọc
- Gv đọc mẫu	 HS đọc
- Đọc SGK
b. Luyện viết :	
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 1	HS viết vào vở tập viết 
c. Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói
- trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?	Nặn đồ chơi
- Các bạn ấy nặn những con gì ? vật gì ?	chim, thỏ, gà, mèo, người,
- Thường 	đồ chơi được nặn bằng gì ?	đất, bột dẻo.	
- Em đã nặn được những đồ chơi gì.
- Trong số các bạn em ai nặn đồ chơi đẹp,
giống thật.
- Em có thích nặn đồ chơi không ?
- Sau khi nặn đồ chơi xong em làm gì ?
	III/ Củng cố, dặn dò
	- HS đọc lại trên bảng.
	- HS tìm chữ có vần vừa học.
	- Dặn HS học lại bài. Xem trước bài 46	
            File đính kèm:
 tiet 4.doc tiet 4.doc
 tiet 1,2.doc tiet 1,2.doc