Bài : x – ch
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Đọc và viết được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
-Đọc được từ và câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô .
3. Thái độ:
Mở rộng vốn từ cho HS.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2055 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 Bài : x – ch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV dạy : Trần Thị Huyền Trang
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp : 1
Bài : x – ch
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
-Đọc và viết được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
-Đọc được từ và câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô .
3. Thái độ:
Mở rộng vốn từ cho HS.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
-Bộ ảnh DAV lớp 1, Bộ ảnh DLN lớp 1 :
+ Tranh, ảnh minh họa các từ khóa : xe , chó
+ Tranh, ảnh minh họa câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã.
-Các phiếu từ ghi các từ ngữ sau: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
2. Học sinh:
-SGK Tiếng việt 1/ tập 1.
-Bộ Học vần Tiếng Việt.
-Bảng con, phấn, khăn lau bảng…
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Hát bài : “ Quê hương tươi đẹp ”.
KTBC:
-Cho HS đọc bảng con: GV ghi 2 mặt của bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ đã học: u, ư, cá thu, thứ tự, thợ nề, thứ tư, ơ (4 lần/HS).
-Cho HS viết bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ : cá thu, đu đủ
-Cho HS đọc trong SGK: đọc toàn bài trong SGK.
-Nhận xét, cho điểm.
TIẾT 1
Bài mới:
Dạy chữ ghi âm
x (xờ)
ØGiới thiệu bài:
Nhận diện chữ:
-GV nói: “Hôm nay chúng ta sẽ học một âm mới là âm x”. Vừa nói vừa viết âm x lên bảng.
Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu(2 lần) : x
-cho HS ghép âm x có trong Bộ HVTV – cho HS nhìn bảng cài của mình và phát âm âm x
-H:
+Muốn ghép được tiếng xe, cô làm như thế nào?
+Vậy ghép cho cô tiếng xe nào?
-Cho HS nhìn bảng cài và đánh vần tiếng xe
-GV viết chữ xe
-H:
+ Ai đọc trơn cho cô tiếng này nào?
+Vậy cô muốn viết được tiếng xe, cô sẽ viết như thế nào?
-GV viết chữ xe lên bảng
-Giới thiệu tranh có tiếng khóa: xe
Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu : x , vừa viết vừa hướng dẫn:
Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 và dòng kẻ thứ 2 – viết nét cong hở trái dừng bút ở giữa dòng kẻ 1 và 2, nhấc bút viết tiếp nét cong hở phải_chạm vào nét đã viết, dừng bút ở giữa dòng kẻ 1 và 2
-Nhận xét và chữa lỗi HS
ch
( Quy trình tương tự )
-Lưu ý:
1. Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
2. So sánh chữ ch với th:
- giống nhau: chữ h đứng sau
-khác nhau: chữ ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu bằng t
3.Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
-Đánh vần: chờ - o – cho- sắc -chó
4.Viết: nét nối giữa c và h, giữa ch và o, dấu sắc trên o
& GV đọc trơn lại toàn bài :
x ch
xe chó
xe chó
*Nghỉ giữa giờ
-GV viết các từ ứng dụng lên bảng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
Đọc từ ngữ ứng dụng:
-H:
+Trong 4 từ trên bảng, các con hãy tìm cho cô các tiếng có âm vừa học?
GV gạch chân các âm mới học của các tiếng HS tìm được.
Kết hợp giải nghĩa từ khó
-Yêu cầu HS:
+ phát âm lại âm mới: x - ch
+đánh vần tiếng mới: ( xẻ, xa, xa, chì, chả )
+đánh vần tiếng mới + cũ
+đọc trơn tiếng mới
+đọc trơn tiếng mới + cũ
+đọc trơn từ
& GV đọc trơn lại toàn bài :
x ch
xe chó
xe chó
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
Chuyển sang tiết 2
TIẾT 2
* Luyện tập
Luyện đọc:
-Luyện đọc lại các âm ở tiết 1( bài trên bảng lớp )
-Theo dõi, nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS
Đọc câu ứng dụng:
-Giới thiệu tranh , H: Tranh vẽ gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng
Xe ô tô chở cá về thị xã
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa giờ
b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết : x-xe; ch- chó
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu.
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói :
Tên đề bài Luyện nói là gì?
Cho HS quan sát tranh SGK:
Trong tranh vẽ những gì ?
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì?
4. Củng cố :
Các em vừa học âm gì ?
Cho HS đọc lại bài
Cho HS tìm tiếng có âm x , ch
GV nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà các em học bài và xem trước bài 19: s - r
Nhận xét lớp
-Hát
-11 HS nối tiếp dãy đọc- cá nhân
-Lớp viết bảng con.
-3 hoặc 4 HS đọc cá nhân_ lớp đọc đồng thanh (1 lần).
-Quan sát, lắng nghe
-Quan sát GV phát âm mẫu, 2 HS phát âm lại.
-Ghép âm x – nối tiếp phát âm âm x (nhìn vào bảng cài của mình) – sau đó đồng thanh.
-Cá nhân: (2 HS)
Ta ghép âm x đứng trước, âm e đứng sau
-Lớp ghép tiếng xe vào bảng cài- nối tiếp đánh vần tiếng ghép được: xờ - e - xe
-Đồng thanh
- Tiếng xe
-Viết âm x đứng trước, âm e đứng sau
-Cá nhân: đọc trơn- xe
-Quan sát, lắng nghe
-Viết vào bảng con
-Quan sát.
-HS đọc : ch - th
-Quan sát, lắng nghe
-5-6HS đọc
-Đồng thanh
-Hát
-Tìm tiếng có âm mới học
+Tiếng xẻ, xa, xa có âm x
+Tiếng chì, chả có âm ch
+Phát âm: x – ch ( 3/ 4 HS)
+Đánh vần ( 3/4 HS)
Cá nhân
-Đồng thanh đọc trơn
-5/6 HS đọc lại
-Đồng thanh
-Hát
-Cá nhân, đồng thanh
-Xem tranh, TL: tranh vẽ xe ô tô chở cá
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét
Hát vui
HS nhắc lại
HS viết vào vở
HS nộp vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu .
Học sinh nêu.
HS trả lời
Âm x , ch
HS đọc
HS tìm
Ø Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- x ch.docx