Giáo án Học vần 1 Bài : s – r

Bài : s – r

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số

-Đọc được từ và câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rổ, rá.

2. Kĩ năng:

-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.

-Rèn kĩ năng đọc.

-Luyện nói theo chủ đề rổ, rá.

3. Thái độ:

 Mở rộng vốn từ cho HS.

 

docx5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 Bài : s – r, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV dạy : Trần Thị Huyền Trang Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp : 1 Bài : s – r MỤC TIÊU: Kiến thức: -Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số -Đọc được từ và câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rổ, rá. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. -Rèn kĩ năng đọc. -Luyện nói theo chủ đề rổ, rá. 3. Thái độ: Mở rộng vốn từ cho HS. CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Bộ ảnh DAV lớp 1, Bộ ảnh DLN lớp 1 : + Tranh, ảnh minh họa các từ khóa : sẻ , rễ + Tranh, ảnh minh họa câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số. -Các phiếu từ ghi các từ ngữ sau: su su, chữ số, rổ rá, cá rô 2. Học sinh: -SGK Tiếng việt 1/ tập 1. -Bộ Học vần Tiếng Việt. -Bảng con, phấn, khăn lau bảng… CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Hát bài : “ Quê hương tươi đẹp ”. KTBC: -Cho HS đọc bảng con: GV ghi 2 mặt của bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ đã học: x, ch, xe , chó, thợ xẻ, chả cá, th, chì đỏ (4 lần/HS). -Cho HS viết bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ : thợ xẻ, chả cá -Cho HS đọc trong SGK: đọc toàn bài trong SGK. -Nhận xét, cho điểm. TIẾT 1 Bài mới: Dạy chữ ghi âm s ØGiới thiệu bài: Nhận diện chữ: -GV nói: “Hôm nay chúng ta sẽ học một âm mới là âm s”. Vừa nói vừa viết âm x lên bảng. Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu(2 lần) : s ( sờ ) -cho HS ghép âm s có trong Bộ HVTV – cho HS nhìn bảng cài của mình và phát âm âm s -H: +Muốn ghép được tiếng sẻ, cô làm như thế nào? +Vậy ghép cho cô tiếng sẻ nào? -Cho HS nhìn bảng cài và đánh vần tiếng sẻ -GV viết chữ sẻ -H: + Ai đọc trơn cho cô tiếng này nào? +Vậy cô muốn viết được tiếng sẻ, cô sẽ viết như thế nào? -GV viết chữ sẻ lên bảng -Giới thiệu tranh có tiếng khóa: sẻ Hướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu : s , vừa viết vừa hướng dẫn: Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 viết nét xiên lên trên dòng kẻ thứ 3 viết nét thắt ( nét thắt đứng ) viết nét cong hở trái, dừng bút ở giữa dòng kẻ 1 và 2. -Nhận xét và chữa lỗi HS r ( Quy trình tương tự ) -Lưu ý: 1. Chữ r gồm : nét xiên phải , nét thắt , nét móc ngược 2. So sánh chữ r với s: - giống nhau: nét xiên phải và nét thắt -khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái 3.Phát âm: lưỡi uốn về phía trước vòm , hơi thoát ra xát , có tiếng thanh -Đánh vần: rờ - ê – rê – ngã – rễ 4.Viết: Đặt bút ở dòng kẻ thứ 1, viết nét xiên phải lên trên dòng kẻ thứ 3 viết nét thắt ( nét thắt nghiêng trái ), viết nét móc ngược- dừng bút ở dòng kẻ thứ 1. & GV đọc trơn lại toàn bài : s r sẻ rễ sẻ rễ *Nghỉ giữa giờ -GV viết các từ ứng dụng lên bảng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô Đọc từ ngữ ứng dụng: -H: +Trong 4 từ trên bảng, các con hãy tìm cho cô các tiếng có âm vừa học? GV gạch chân các âm mới học của các tiếng HS tìm được. Kết hợp giải nghĩa từ khó -Yêu cầu HS: + phát âm lại âm mới: s - r +đánh vần tiếng mới: ( su, su, số, rổ, rá, rô ) +đánh vần tiếng mới + cũ +đọc trơn tiếng mới +đọc trơn tiếng mới + cũ +đọc trơn từ & GV đọc trơn lại toàn bài : s r sẻ rễ sẻ rễ su su rổ rá chữ số cá rô Chuyển sang tiết 2 TIẾT 2 * Luyện tập Luyện đọc: -Luyện đọc lại các âm ở tiết 1( bài trên bảng lớp ) -Theo dõi, nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS Đọc câu ứng dụng: -Giới thiệu tranh , H: Tranh vẽ gì? Cho HS đọc câu ứng dụng Bé tô cho rõ chữ và số Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết : s- sẻ; r – rễ Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Tên đề bài Luyện nói là gì? Cho HS quan sát tranh SGK: Trong tranh vẽ những gì ? Em nêu tên bài luyện nói Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chỗ em ở có ai đan rổ, rá không? IV. Củng cố : Các em vừa học âm gì ? Cho HS đọc lại bài Cho HS tìm tiếng có âm s , r GV nhận xét V. Dặn dò: Về nhà các em học bài và xem trước bài 20: k kh Nhận xét lớp -Hát -11 HS nối tiếp dãy đọc- cá nhân -Lớp viết bảng con. -3 hoặc 4 HS đọc cá nhân_ lớp đọc đồng thanh (1 lần). -Quan sát, lắng nghe -Quan sát GV phát âm mẫu, 2 HS phát âm lại. -Ghép âm s – nối tiếp phát âm âm s (nhìn vào bảng cài của mình) – sau đó đồng thanh. -Cá nhân: (2 HS) Ta ghép âm s đứng trước, âm e đứng sau , dấu hỏi trên âm e -Lớp ghép tiếng sẻ vào bảng cài- nối tiếp đánh vần tiếng ghép được: sờ - e – se – hỏi – sẻ -Đồng thanh - Tiếng sẻ -Viết âm s đứng trước, âm e đứng sau , dấu hỏi trên âm e -Cá nhân: đọc trơn- sẻ -Quan sát, lắng nghe -Viết vào bảng con -Quan sát. -HS đọc : ch - th -Quan sát, lắng nghe -5-6HS đọc -Đồng thanh -Hát -Tìm tiếng có âm mới học +Tiếng su, su, số có âm s +Tiếng rổ, rá, rô có âm r +Phát âm: s – r ( 3/ 4 HS) +Đánh vần ( 3/4 HS) Cá nhân -Đồng thanh đọc trơn -5/6 HS đọc lại -Đồng thanh -Hát -Cá nhân, đồng thanh -Xem tranh, TL: tranh vẽ cô dạy cho bé tô HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc cá nhân. lớp HS nhận xét Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở HS nộp vở Học sinh nêu . Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Rổ, rá. Học sinh trả lời. Âm s, r HS đọc HS tìm Ø Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxs r.docx
Giáo án liên quan