Học vần
Bài 69: ăt ât
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát diụ
 Mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà con
 Ta yêu chú lắm.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ nhật. 
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 69: ăt ât, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 69: ăt ât
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát diụ
 Mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà con
 Ta yêu chú lắm.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ nhật. 
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.
- Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây 
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ăt
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăt
- Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo nên từ ăvà t.
- So sánh vần ăt với at
- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ăt
- Gọi hs đọc: ăt
- Gv viết bảng mặt và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng mặt
(Âm m trước vần ăt sau, thanh nặng dưới ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mặt
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăt- mắt – nặng- mặt
- Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt – rửa mặt.
Vần ât:
 (Gv hướng dẫn tương tự vần ăt.)
- So sánh ât với ăt.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là â và ă). 
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà 
- Gv giải nghĩa từ: thật thà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát diụ
 Mắt đen sáng ngời
 ơi chú gà con
 Ta yêu chú lắm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: mắt.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật. 
- Gv hỏi hs: 
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em thích đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?
+ Nơi em đến có gì đẹp?
+ Em thấy những gì ở đó?
+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăt.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăt.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 70.
            File đính kèm:
 Bai 69 At at.doc Bai 69 At at.doc