Học vần
Bài 39: au âu
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2401 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 39: au âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 39: au âu
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần au
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: au
- Gv giới thiệu: Vần au được tạo nên từ a và u.
- So sánh vần au với ao.
- Cho hs ghép vần au vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: au
- Gọi hs đọc: au
- Gv viết bảng cau và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cau.
(Âm c trước vần au sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cau
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- au- cau.
- Gọi hs đọc toàn phần: au- cau- cây cau.
Vần âu:
(Gv hướng dẫn tương tự vần au.)
- So sánh au với âu.
( Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: âu bắt đầu bằng â).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: màu, nâu, đâu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
c. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bà cháu.
+ Người bà đang làm gì?
+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất?
+ Bà thường dạy các cháu điều gì?
+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?
+ Con có thích chơi cùng bà không?
+ Con đã giúp bà điều gì chưa?
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần au.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như vần au
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 40.
File đính kèm:
- bai 39 An an.doc