Giáo án Học sinh giỏi Lớp 2A

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.

- HS nêu yêu cầu.SGK

- GV- HD HS làm bài

 

 

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bảng con.

- GV nhận xét

 

 

- HS làm bài trờn bảng nhúm.

 

- GV nhận xét

 

- HS nêu yêu cầu.SGK

- GV- HD HS làm bài

- HS nêu kết quả.

- HS nêu yêu cầu.SGK

- GV- HD HS làm bài

- HS nêu kết quả.

- HS đọc đề toán theo tóm tắt rồi giải bài toán.

- GV chấm một số bài, nhận xét.

 

doc69 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Học sinh giỏi Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH: Cú chuyện gỡ xảy ra với anh chiến sĩ? CH: Khi biết hũn đỏ bị kờnh Bỏc bảo anh chiến sĩ làm gỡ? CH: Cõu chuyện "Qua suối" núi lờn điều gỡ về Bỏc ? HS: Đọc yờu cầu BT2. GV: Hướng dẫn HS làm bài. HS: Đọc lại cõu hỏi, 1 HS núi lại cõu trả lời. Lớp làm bài vào vở. GV:Thu chấm bài nhận xột. Bài 1. Nghe kể chuyện và trả lời cõu hỏi: - Bỏc Hồ và cỏc chiến sĩ đi cụng tỏc. - Khi đi qua một con suối cú những…, nờn một chiến sĩ sẩy chõn ngó. - Bỏc bảo anh chiến sĩ kờ lại hũn đỏ ...khụng bị ngó nữa. - Bỏc rất quan tõm đến mọi người. Quan tõm tới .. Bài 2. Viết cõu trả lời cho cõu hỏi trong bài tập1. Cõu chuyện qua suối cho em biết nhiều điều về Bỏc Hồ. bỏc sống giản dị, tận tụy vỡ nước vỡ dõn. Đi cụng tỏc Bỏc cũng đi bộ như cỏc chiến sĩ, Bỏc Hồ cũn rất quan tõm đến mọi người. Bỏc lo anh chiến sĩ ngó bị đau. Bỏc lo kờ lại hũn đỏ bị kờnh để những người khỏc qua lai khỏi bị ngó. 4. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ: - HS về nhà ụn lại bàỡ __________________________________________________________________ Tuần 33 Thứ bảy ngày 11 thỏng 5 năm 2013 Toỏn Tiết 1+2 ễN LUYỆN I.Mục tiờu -Củng cố cho HS ụn tập bảng nhõn, bảng chia. tớnh giỏ trị biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.Thực hiện phộp nhõn, chia . Biết giải bài toỏn cú lời văn - HS cú ý thức học bài, yờu thớch mụn học II.Cỏc hoạt động dạy học *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành HS: Đọc yờu cầu HS: làm bài vào nhỏp, lờn bảng chữa bài GV: Nhận xột, chốt bài HS: Đọc yờu cầu, làm làm bài vào vở HS: Chữa bài GV: Nhận xột, chữa bài GV: Đọc yờu cầu (Bảng lớp) HS: Phõn tớch bài toỏn, túm tắt và giải vào vở HS: chữa bài GV: nhận xột, chốt bài, cho điểm HS: Đọc yờu cầu GV: HD Phõn tớch bài toỏn HS: Làm nhúm, chữa bài GV: Nhận xột, chữa bài HS: Đọc yờu cầu bài 27(Tr8)SBD GV: HD Phõn tớch bài toỏn HS: Khỏ ,giỏi làm nhúm, chữa bài GV: Nhận xột, chữa bài HS : Đọc bài toán, (SBDtr 38) (bảng lớp) HS : Phõn tớch bài toán, giải bài vào nháp, chữa bài. GV cùng lớp nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 1. Tớnh 3 2 3 = 6 3 = 18 3 7+58 = 21 + 58 = 79 5 9 + 6 = 45 + 6 = 51 5 5 - 6 = 25 - 6 = 19 50 : 5 : 5 = 10 : 5 = 2 2 8 +72 =16 + 72 = 88 Bài 2. Tìm : : 3 = 8 5 = 45 = 8 3 = 45 : 5 = 24 = 9 Bài 3 Tóm tắt 1 hàng : 5 học sinh 8 hàng : ....học sinh? Bài giải Số học sinh lớp 2 A là: 5 8 = 40 ( học sinh) Đáp số: 40 học sinh Bài 4: Cú 35 cỏi kẹo, chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi em được mấy cỏi kẹo? Bài giải Mỗi em được số kẹo là 35 : 5 = 7 ( cỏi) Đỏp số: 7 cỏi kẹo *Bài 5 Nếu chữ số hàng trăm là 1 thỡ chữ số hàng chục là 3 (1 3 =3) chữ số hàng đơn vị là 9 (3 3 = 9).Số đú là 139 Nếu chữ số hàng trăm là 2 thỡ chữ số hàng chục là 6 (2 3 = 6) chữ số hàng đơn vị là 18 (6 3 = 18).Khụng được (vỡ 18>10) * Bài 6 Bài giải: Cạnh hỡnh vuụng là: 40 : 4 = 10 (cm) Chu vi hỡnh chữ nhật gồm 6 đoạn mỗi đoạn dài bằng cạnh hỡnh vuụng: Vậy chu vi hỡnh chữ nhật là: 10 +10 +10 +10 +10 +10 = 60 (cm) Đỏp số: 60 cm 4. Củng cố:GV củng cố bài, nhận xột tiết học 5. Dặn dũ: Nhắc HS về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau ________________________________ Luyện từ và câu ễN TỪ NGỬ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 1. Kiến thức: Củng cố cho HS tìm được từ ngữ trái điền vào chỗ trống trong bảng nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước. Nêu được ý thích hợp về công việc phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp - HS khỏ giỏi làm được cỏc bài tập. II. Đồ dựng dạy học. GV: SGK HS: Sgk III. Cỏc hoạt động dạy học: 1.ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài. HS đọc yờu cầu bài. HS làm bài chữa bài. GV nhận xột chốt lời giải đỳng. HS đọc yờu cầu bài.. HS làm bài trong vở GV nhận xột, chữa bài. HS đọc yờu cầu của bài. HS làm bài vào vở. GV nhận xột, chữa bài Bài 1. Tỡm những từ trỏi nghĩa điền vào chỗ trống. - rụt rố - bạo dạn trẻ con - người lớn. hiền lành - độc ỏc, xuất hiện -biến mất Bài 2. Viết tờn những cụng việcem biết người ở mỗi nghề thường làm a) Thợ may cắt may quần ỏo… b) Thợ điện lắp cỏc đồ điện… c, Cụng an gữi trật tự ở những nơi cụng cộng… d, Cụng nhõn làm đường chữa điện, dệt vải … Bài 3. Đặt1 đến 3 cõu núi về một nghề mà em thớch Vớ dụ: Lớn lờn em thớch làm phi cụng. Khi bay trờn bầu trời,em thấy đuợc nhiều cảnh đẹp. 4Củng cố 2p HS nhắc lại nội dung bài.. GV nhận xột giờ học 5.Dặn dũ: 1p Về nhà học bài – Chuẩn bị bài sau. ___________________________________________________________ Tuần 34 Thứ bảy ngày 18 thỏng 5 năm 2013 Toỏn ễN LUYỆN I.Mục tiờu -Củng cố cho HS ụn tập cộng ,trừ, nhõn, chia. Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng Giải toỏn cú lời văn. - Thực hiện phộp nhõn, chia . Biết giải bài toỏn cú lời văn - HS làm được cỏc bài tập. II.Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành HS: Đọc yờu cầu, làm làm bài vào vở HS: Chữa bài GV: Nhận xột, chữa bài GV: Đọc yờu cầu (Bảng lớp) HS: Phõn tớch bài toỏn, túm tắt và giải vào vở HS: chữa bài HS:Đọc yờu cầu bài217(Tr38)SBD (Bảng lớp) GV: HD Phõn tớch bài toỏn HS: làm nhúm, chữa bài GV: Nhận xột, chữa bài HS : Đọc bài toán 218 ( tr38 ) SBD, (bảng lớp) Phõn tớch bài toỏn, giải bài vào nháp, HS: làm nhúm, chữa bài GV cùng lớp nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 1. Tìm : : 3 = 9 5 = 40 = 9 3 = 40 : 5 = 27 = 8 Bài 2. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. 5cm 7cm 8cm Bài giải: Chu vi của hỡnh tam giỏc là: 5 + 7 + 8 = 20 (cm) Đỏp số: 20 cm * Bài 3 Bài giải: a) Chu vi hỡnh tam giỏc là: 120 + 135 +200 = 455(cm) b) 15 dm = 150 cm; 2m = 200cm. Chu vi hỡnh tam giỏc là: 100+ 150 +200 = 450 (cm) Đỏp số: a. 455 cm. b. 450 cm. *Bài 4 Bài giải: a.Chu vi hỡnh tứ giỏc là: 105+ 110 +113 +160 = 488 (cm) b.7 dm = 70 cm; 2m = 200cm. Chu vi hỡnh tứ giỏc là: 65 + 70 +112 +200 = 447 (cm) Đỏp số: a.488 cm.; b. 447 cm 4. Củng cố: GV củng cố bài, nhận xột tiết học 5. Dặn dũ: Nhắc HS về nhà ụn bài chuẩn bị bài sau ________________________________ Luyện từ và câu ễN TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỬ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 1. Kiến thức: Củng cố cho HS tìm được từ ngữ trái điền vào chỗ trống trong bảng nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước. Nêu được ý thích hợp về công việc phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp - HS khỏ giỏi làm được cỏc bài tập. II. Đồ dựng dạy học. GV: SGK HS: Sgk III. Cỏc hoạt động dạy học: 1.ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài. HS đọc yờu cầu bài. HS làm bài chữa bài. GV nhận xột chốt lời giải đỳng. HS đọc yờu cầu bài.. HS làm bài trong vở GV nhận xột, chữa bài. HS đọc yờu cầu của bài. HS làm bài vào vở. GV nhận xột, chữa bài Bài 1. Tỡm những từ trỏi nghĩa điền vào chỗ trống cho phự hợp. - ngoan - hư; tỉnh - mờ; bỡnh tĩnh - núng nảy Bài 2. Viết tờn những cụng việc em biết người ở mỗi nghề thường làm a) Thợ may: xếp vải ,cắt quần ỏo, là , thựa khuy… b) Thợ điện: khoan tường , kộo dõy, sửa đồ điện… c) Cụng an:chỉ đường, phạt ngưới sai phạm trờn đường, kiểm tra hộ khẩu… d, Cụng nhõn: rốn, tiện , lắp mỏy, làm bỏnh kẹo… làm đường chữa điện, dệt vải … Bài 3. Đặt1 đến 3 cõu núi về một nghề mà em thớch Vớ dụ: Lớn lờn em thớch làm cụng an. Làm cụng việc giữ trật tự ở những nơi cụng cộng. Chỉ dẫn đường cho mọi người đi đỳng. 4Củng cố 2p HS nhắc lại nội dung bài..GV nhận xột giờ học 5.Dặn dũ: 1p Về nhà học bài – Chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Tập làm văn ễN KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS : Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân. Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn. cõu văn ngắn gọn, đủ ý. - Rốn cho HS kỹ năng núi viết thành cõu đủ ý. II.Hoạt động dạy học 1.ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. GV : Nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập HS đọc yờu cầu và gợi ý (bảng phụ) Bài tập yờu cầu cỏc em kể về người thõn, kể về nghề nghiệp của người thõn(khụng phải trả lời cõu hỏi). - Đại diện 2, 3 em kể trước lớp. HS nhận xột, bỡnh chọn nhúm kể hay. GV và HS nhận xột HS đọc yờu cầu. HS làm bài vào vở. HS đọc bài của mỡnh. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. GV và HS nhận xột. Bài 1. Hóy kể về một người thõn của em(bố, mẹ, ,...) theo cỏc cõu hỏi gợi ý sau: a) Bố (mẹ,.) của em làm nghề gỡ ? b) Hằng ngày, bố(mẹ,..) làm ngững việc gỡ ? c) Những việc ấy cú ớch như thế nào ? Bài 2. Hóy viết những diều đó kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn. Vớ dụ: mẹ em là một nụng dõn quanh năm lam lũ với mấy sào ruộng ,mảnh vườn. Mỗi sỏng thức dậy, em đó thấy nhà cửa gọn gàng sạch sẽ. Mẹ cho gà ăn rồi vỏc cuốc cắp nún ra đồng. Đi học về, em đó thấy mõm cơm đầy đặt trờn bàn ăn. Chiều mẹ lại ra đồng và khi về lại nắm rau, mớ cỏ trờn tay. Cơm nước xong, mẹ lại thỏi chuối cho lợn, vơ cỏ cho trõu… Biết bao cụng việc khụng tờn trong ngày đó qua bàn tay mẹ? Nếu mẹ đi vắng một ngày, chắc là bố và em vất vả lắm. 4. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ: - HS về nhà ụn lại bàỡ __________________________________________________________________ Kiểm tra, ngày … thỏng 5 năm 2013 ….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an HSG lop 2.doc
Giáo án liên quan