Giáo án Hóa học Lớp 10 - Học kì I - Nguyễn Anh Tuấn

doc97 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 10 - Học kì I - Nguyễn Anh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguy￿n Anh Tu￿n TIẾT 1 ƠN TẬP ĐẦU NĂM I - Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh tái hiện và củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học ở THCS, cụ thể : Nguyên tử ,nguyên tố hố học ,hố trị của một nguyên tố, định luật bảo tồn khối lượng ,mol , tỉ khối của chất khí. 2 .Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập cơng thức, tính theo cơng thức và phương trình phản ứng, tỉ khối của chất khí -Rèn kĩ năng chuyển đổi giữa khối lượng mol(M), khối lượng chất(m), số mol(n), và số phân tử chất (A) 3 .Trọng tâm: Một số khái niệm, định nghĩa học biểu thức tính tốn. 4. Về phát triển năng lực học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực hợp tác. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. - Năng lực tính tốn hĩa học. II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học: (Dụng cụ cần sử dụng của thầy và trị), gồm: - Mơ hình, Bảng TH các nguyên tố hố học III – Phương pháp dạy học chủ yếu. - Vấn đáp, đàm thoại IV- Hoạt động dạy học: Hoạt động 1 1. Nguyên tử. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung + Hạt vơ cùng nhỏ bé tạo nên các chất HS trả lời: theo - Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ bé tạo gọi là gì? ( hay nguyên tử là gì?) SGK. nên các chất. Nguyên tử trung hồ về + Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào? (theo từng câu hỏi điện. (L8). của GV). - Nguyên tử của bất kì nguyên tố nào HS trả lời: theo cũng gồm cĩ hạt nhân mang điện tích SGK. dương và lớp vỏ cĩ một hay nhiều electron mang điện tích âm. Hoạt động 2 2. Nguyên tố hố học. + GV Nguyên tố hố học là gì? HS trả lời: Nguyên tố hố học là tập hợp những GV đàm thoại và hồn thiện. nguyên tử cĩ cùng số hạt proton trong hạt nhân. + Những ng.tử của cùng một nguyên tố HS trả lời: Ng.tử của cùng một nguyên tố hố học hố hoc thì chúng cĩ gì giống nhau? thì cĩ tính chất hố học giống nhau. Hoạt động 3 3. Hố trị của một nguyên tố. HS trả lời theo + Hố trị là con số biểu thị khả năng + GV Hố trị là gì? SGK: liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. + Hố trị của một nguyên tố được xác HS lấy ví dụ và trả + Qui ước chọn hố trị của H là 1 và định như thế nào? Cho ví dụ: lời theo SGK: của O là 2: + GV nhấn mạnh thêm: HS vận dụng kiến - Một ng.tử của một nguyên tố Theo QT hố trị: thức đã học để trả liên kết với bao nhiêu nguyên Trong cơng thức hố học, tích chỉ số và lời. tử H thì cĩ bấy nhiêu hố trị: hố trị của nguyên ng/tố này bằng tích - Ví dụ: NH3 N hố trị III của chỉ số và hố trị của ng/ tố kia. H2O O hố trị II HCl Cl hố trị I 1 Nguy￿n Anh Tu￿n a b Và CaO Ca hố trị II + Tức nếu cơng thức hố học Ax By thì , Al2O3 Al hố trị III x b b HS thực hiện theo + Tính hố trị của một nguyên tố chưa ax = by và do đĩ ( , ) y a a chỉ dẫn của GV. x biết. Ví dụ: Fe Cl3 , 1x a = 3x I + GV cho VD: GV h/ dẫn HS thực hiện. x III . a) Lập CT h/học của S (VI) với O (II): + Lập CTHH khi biết hố trị. x b II I • Ta cĩ: SxOy: = Lập CT h/học của S (VI) với O: y a VI III x b II I Ta cĩ: SxOy: = • Vậy CT là: SO3 y a VI III b) Lập CT h/học của Ca (II) với O (II): Vậy CT là: SO x b II I 3 • Ta cĩ: CaxOy: = y a I I * Vậy CT là: CaO Hoạt động 4 4. Định luật bảo tồn khối lượng. GV cho các phản ứng: HS tính KL 2 vế của 2 p/ứ: Trong một phản ứng hố học, 2Mg + O2 2MgO Được 80 (g) = 80 (g) tổng khối lượng các chất sản CaCO3 CaO + CO2 Và 100 (g) = 100 (g) phẩm bằng tổng khối lượng các Y/c HS tính tổng KL các chất 2 chất phản ứng. p/ứ và nhận xét gì? 0 HS tính theo VD do GV đưa ra. MO + H tC M + H O (1) 0 2 2 MO + H tC M + H O (1) GV Nhấn mạnh: Ap dụng khi cĩ n 2 2 80 + 2 64 + X? 80(g) + 2 (g) 64(g) + X? chất trong p/ứ mà đã biết khối X = 82 – 64 = 18 (g) MCl + AgNO AgCl + MNO (2) lượng n-1 chất ta cĩ thể tính KL 3 3 MCl + AgNO3 AgCl + MNO3 (2) chất cịn lại. Y? + 170 (g) 143,5(g) + 85(g) Y? + 170 (g) 143,5(g) + 85(g) Y = 143,5(g) + 85 (g) – 170 (g) Y = 58,5 (g) Hoạt động 5 5. Mol HS dựa vào SGK * Là lượng chất chứa 6. 1023 nguyên GV mol là gì? trả lời: tử hoặc phân tử chất đĩ. ** Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng (tính bằng gam) của 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ. 23 *** Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi 6. 10 phân tử khí đĩ. Ở ĐKTC thể tích mol các chất khí là 22,4 lít. Sự chuyển hố giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Khối Thể tích lượng chất khí m v = 22,4 n v lít batá kì chất (m g) n = bất kì M (ở đktc) Lượng v m = n M n = chất (n ) 22,4 Lượng chất mol N = 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử n = A A = n N GV cho bài tập áp dụng: N Số phân tử bất kì 1 mol Có N phân tử của chất A n A Hoạt động 6 6. Tỉ khối của chất khí 2 Nguy￿n Anh Tu￿n HS dựa vào SGK + Tỉ khối của khí A so với khí B cho GV: Tỉ khối của khí A so với khí B cho để trả lời: biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao biết gì? nhiêu lần. GV Vấn đáp hoặc nhấn mạnh thêm: HS trả lời và áp Trong đĩ: MB khối lượng mol khí B: dụng cơng thức làm MA Nếu B là oxi thì M = M = 32 bài tập: + Cơng thức tính: dA/B = B O2 MB Nếu B là kk thì MB = M kk = 29 Nếu B là H thì M = M = 2 2 B H 2 HS làm bài tập dưới 1. Tính khối lượng mol phân tử khí A. GV cho bài tập áp dụng: theo 2 dạng sự hướng dẫn của Biết tỉ khối của khí A so với khí B là Bài tập tính khối lượng mol M (1) A GV. 14. theo d và M A/B B. 2. Khí oxi so với khơng khí và các khí: Bài tập cho biết khí A nặng (2) nitơ, hiđro, amoniac, khí cacbonic; thì hơn hay nhẹ hơn khí B bao khí oxi nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu nhiêu lần. lần. Hoạt động 7 Bài tập về nhà: YCHS ơn tập cấc nội dung sau: -Cách tính theo cơng thức và tính theo PTPƯ - Các cơng thức về dung dịch: độ tan, nồng độ C%, nồng độ CM,...... 3 Nguy￿n Anh Tu￿n TIẾT 2 ƠN TẬP ĐẦU NĂM I - Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh tái hiện và củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học ở THCS, cụ thể : - Dung dịch - Sự phân loại các chất vơ cơ ( theo tính chât hố học) - Bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. 2 .Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài tập và làm cơ sở cho việc học hố học tiếp theo. 3. Về phát triển năng lực học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực hợp tác. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. - Năng lực tìm tịi và NCKHTN (thực hành hố học). - Năng lực tính tốn hĩa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hố học vào cuộc sống. II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng phân loại các hợp chất vố cơ. - Bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. III – Phương pháp dạy học chủ yếu. - Nêu vấn đề, vấn đáp - IV- Hoạt động dạy học: Hoạt động 1 HS trả lời theo KT đã học. 7. Dung dịch. GV Y/C nhắc lại các khái niệm + Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất + GV dung dịch là gì? Cho VD. của dung mơi và chất tan. + Độ tan (T) của một chất là số gam của chất đĩ hồ tan trong 100 gam + Độ tan là gì? HS: Trả lời theo SGK nước thành dd bão hồ (ddbh) ở nhiệt độ xác định. Ta cĩ m T 100 t T mt m (g) (1) H 2 O 100 m Hoặc H 2O m T (100 T) t (g) T m m Hoặc t (2) ddbh 100 T m Các yếu tố ảnh hưởng: ddbh HS trả lời theo SGK Độ tan S phụ thuộc các yếu tố 1. Nhiệt độ. T t 0 nào? 2. Đối với chất khí: S tăng khi giảm t 0 và tăng p + Nồng độ của dung dịch là gì? HS trả lời: + Là lượng chất tan tính bằng (g hoặc Cĩ mấy loại nồng độ dung dịch? mol) chứa trong một lượng xác định Mà em đã học? của dung dịch ( g hoặc thể tích dung dịch). a/ Nồng độ phần trăm là gì? HS trả lời: + Nồng độ phần trăm (C%) của một 4 Nguy￿n Anh Tu￿n Cho biết cơng thức tính? dung dịch cho biết số gam chất tan cĩ GV nĩi rõ thêm mct , mdd là khối trong 100g dung dịch. lượng chất tan và khối lượng m C% ct x100% (1) dung dịch tính bằng gam. mdd b/ Nồng độ mol là gì? HS trả lời: + Nồng độ mol (CM) của một dung Cho biết cơng thức tính? dịch cho biết số mol chất tan cĩ trong GV nĩi rõ thêm n , v là số mol và 1lít dung dịch. n thể tích dung dịch tính bằng lít. C (2) M v + Quan hệ giữa C% và CM của HS trả lời: cùng một chất tan. 10.D + D khối lượng riêng của dung CM C% (3) M dịch (g/ml hoặc g/cm3). t Và 1ml = 1cm3 1lit = 1dm3= 1000ml Hoạt động 2 8. Sự phân loại các hợp chất vơ cơ GV giúp HS xây dựng sơ đồ các HS tham gia xây dựng. dạng phân loại: Dạng1: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT KIM LOẠI PHI KIM OXIT BAZƠ HIĐROXIT AXIT MUỐI OXIT MUỐI OXIT OXIT OXIT BAZƠ BAZƠ LƯỠNG AXIT AXIT MUỐI AXIT AXIT BAZƠ LƯỠNG TRUNG TAN KHÔNG TÍNH CÓ KHÔNG TUNG TÍNH TÍNH (KIỀM) TAN OXI CÓ OXI HOÀ Dạng 2: OXIT AXIT OXIT BAZƠ KIM LOẠI PHI KIM ƠXIT O.. LƯỠNG TÍNH O. KHƠNG TẠO MUỐI ĐƠN CHẤT A. CĨ OXI CHẤT AXIT A. KHƠNG CĨ OXI BAZƠ B. KHƠNG TAN HỢP CHẤT HIĐROXIT KIỀM H. LƯỠNG TÍNH M. TRUNG HỒ MUỐI M. AXIT 5 Nguy￿n Anh Tu￿n ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ: KIM LOẠI PHI KIM OXIT BAZƠ OXIT AXIT BAZƠ AXIT MUĨI MUĨI Hoạt động 3 9. Bài tập Hoạt động của GV và HS Nội dung -GV: cho HS ghi đề bài Bài 1:Tính khối lượng muối NaCl tách ra khi Bài 1:Tính khối lượng muối NaCl tách ra khi làm làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hịa từ 900C 0 0 0 lạnh 600g dung dịch NaCl bão hịa từ 90 C xuống xuống 0 C? Biết SNaCl(0 C)= 35g.Biết: 0 0 0 0 0 C? Biết SNaCl(0 C)= 35g.Biết: SNaCl(90 C)=50g SNaCl(90 C)=50g -YCHS làm bài tập Bài làm - Ở 900C: 50g NaCl + 100g H2O 150g dd 200g NaCl 400g H2O  600g dd -Gọi m là khối lượng NaCl tách ra 0 Ở 0 C:m1 =(200 - m)g mdm =400g 0 200 m SNaCl(0 C)= .100 =35 400 m=60g Bài 2: -GV: cho HS ghi đề bài Bài 2:Cho m gam CaS tác dubngj với m1 gam a)-nH2S=0,03( mol) dung dịch HBr 8,58% thu được m2 gam dung dịch -PTPƯ: trong đĩ muối cĩ nồng độ 9,6% và 672ml khí CaS + 2HBr CaBr2 + H2S H2S(đktc). 0,03  0,06  0,03  0,03 a)Tính m, m , m 1 2 = =0,03.72 = 2,16(g) b)Cho biết dung dịch HBr dùng đủ hay dư?Nếu m mCaS cịn dư hãy tính nồng độ C% HBr dư sau phản mCaBr2 =0,03.200 = 6(g) ứng 6.100 m2 = = 62,5 (g) -YCHS làm bài tập 9,6 Áp dụng ĐLBTKL:m + m1 = m2 +mH2S 6 Nguy￿n Anh Tu￿n m1=62,5 + 0,03.34 -2,16 =61,36(g) 61,36.8,58 b)- mHBr bđ= 5,26(g) 100 - mHBr pư = 0,06.81= 4,86(g) HBr dư - mHBr dư = 0,4(g) 0,4 C%(HBr dư)= .100 =0,64% 62,5 V. Dặn dị,bài tập về nhà -Xem trước bài ‘Thành phần nguyên tử’ - Làm các bài tập sau: 0 0 Bài 1: Ở 12 C cĩ 1335g dung dịch CuSO4 bão hịa. Đun nĩng dung dịch lên 90 C.hỏi phải thêm vào dung 0 0 dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hịa ở 90 C?Biết:SCuSO4 (12 C)=33,5g 0 SCuSO4 (90 C)=80g Bài 2: Cho 500ml dung dịch AgNO3 1M(d=1,2g/ml) vào 300ml dung dịch HCl 2M(d=1,5g/ml).Tính nồng độ mol các chất tạo t trong dung dịch sau pha trộn và nồng độ C% của chúng? Giả thiết chất rắn chiếm thể tích khơng đáng kể. * Kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 7 Nguy￿n Anh Tu￿n CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ Tiết 3 - Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ I - Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: - Học sinh biết: * Thành phần cơ bản của nguyên tử gồm: Vỏ nguyên tử và hạt nhân. Vỏ nguyên tử gồm cĩ các electron. Hạt nhân gồm hạt proton và hạt notron. * Khối lượng và điện tích của e, p, n. Kích thước và khối lượng rất nhỏ của nguyên tử. 2. Về kĩ năng: Học sinh tập nhận xét và rút ra các kết luận từ các thí nghiệm viết trong SGK. Học sinh biết vận dụng các đơn vị đo lường như: u, đvđt, A0 và biết cách giải các bài tập qui định 3. Về thái độ:cĩ thái độ nghiêm túc trong học tập 4. Về phát triển năng lực học sinh - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực hợp tác. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. - Năng lực tính tốn hĩa học. II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học: (Dụng cụ cần sử dụng của thầy và trị), gồm: - Phĩng tơ hình 1.3 và hình 1.4 (SGK) hoặc thiết kế trên máy vi tính ( cĩ thể dùng phần mềm Power point) mơ hình động của thí nghiệm ở hai hình trên để dạy học. III – Phương pháp dạy học chủ yếu. - Nêu vấn đề, vấn đáp, nghiên cứu tìm hiểu tài liệu mới. IV- Hoạt động dạy học: Hoạt động 1 1. Ổn định lớp. 2. Vào bài học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung GV Cho HS đọc vài nét lịch sử trong quan HS đọc SGK về vài nét + Các chất được cấu tạo từ niệm về nguyên tử từ thời Đê-mơ-crit đến lịch sử trong quan niệm những phần tử rất nhỏ, giữa thế kỉ XIX (SGK tr.4) về nguyên tử từ thời Đê- khơng thể phân chia được đĩ GV nhấn mạnh và Kết luận: mơ-crit đến giữa thế kỉ là các nguyên tử. • Các chất được cấu tạo từ những phần tử XIX (SGK tr.4) rất nhỏ (gọi là Atomos) nghĩa là khơng ( xét về kích thước và thể phân chia được đĩ là các nguyên tử. khối lượng) • Vậy nguyên tử cĩ TPCT như thế nào? Hoạt động 2 (Nội dung bài học) I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ. GV treo sơ đồ TN tia âm cực H1.3 và sơ đồ HS sử dụng SGK chủ 1. Electron tính chất tia âm cực. GV dùng lời mơ tả TN. động trả lời các câu hỏi a. Sự tìm ra electron. của GV và rút ra kết - Tia âm cực truyền thẳng khi # Năm 1897 Nhà bác học Tom – xơn (Anh) luận: ( mơ tả TN SGK tr khơng cĩ điện trường và bị đã phĩng điện qua 2 điện cực với U= 15000V 5). lệch về phía cực dương trong trong một bình kín khơng cĩ khơng khí (P = điện trường. 0,001mmHg) . - Tia âm cực là chùm hạt thấy màn huỳnh quang trong ống thuỷ tinh mang điện tích âm, mơĩ hạt phát sáng. Do xuất hiện các tia khơng nhìn cĩ khối lượng rất nhỏ gọi là 8 Nguy￿n Anh Tu￿n thấy đi từ cực âm sang cực dương gọi đĩ là các electron, kí tia âm cực. + Tính chất tia âm cực? hiệu là e. a. Trên đường đi của tia âm cực nếu b. Khối lượng và điện tích e -31 ta đặt một chong chĩng nhẹ thì me = 9,1094.10 kg -19 chong chĩng quay, chứng tỏ qe = -1,602.10 C chùm hạt vật chất cĩ khối lượng Chọn làm đơn vị kí hiệu - e0 và c/đ với vận tốc lớn. Qui ước = 1 - b. Khi khơng cĩ điện trường thì chùm tia truyền thẳng. c. Khi cĩ điện trường chùm tia lệch về phía cực dương của điện trường. Khối lượng và điện tích e: GV Thơng báo Hoạt động 3 HS đọc và nhìn trên sơ 2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên đồ (H 1.4). tử. GV và HS cùng đọc sơ lược về TN tìm HS giải thích dựa vào + Nguyên tử cĩ cấu tạo rỗng. ra HN NT (SGK tr 5). SGK. + Hạt nhân nguyên tử (1911. Nhà vật lí người Anh Rơ – dơ – (mang điện tích dương) nằm ở pho và các cộng sự dùng hạt bắn phá tâm nguyên tử, cĩ kích thước rất lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang nhỏ so kích thước của nguyên tử. đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của + Lớp vỏ nguyên tử (mang điện hạt ) tích âm) gồm các e chuyển động • Vì sao một số hạt bị lệch hướng xung quanh hạt nhân. cịn một số thì khơng? + KLNT tập trung chủ yếu ở HN, Sau đĩ GV tĩm tắt thành nội dung bài vì me rất nhỏ khơng đáng kể. học. mnt=mp+mn+me mp+mn. Hoạt động 4 ( 1918. Rơ – dơ – pho: dùng hạt HS đọc SGK và trả lời: 3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên bắn phá nguyên tử nitơ xuất hiện hạt tử nhân nguyên tử oxi + một loại hạt cĩ a) Sự tìm ra pro ton (p) -27 m= và điện tích qui ước 1+ đĩ chính là mp = 1,6726. 10 kg proton, kí hiệu p.) đtP = eo = 1+ (qui ước). 14 4 17 1 b) Sự tìm ra nơtron (n). 7 N + 2 He 8 O + 1H -27 Hạt (p) mn=1,6748.10 kg,đtn= 0 ( 1932. Chat –uých cộng tác viên của c) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Rơ – dơ – pho dùng hạt bắn phá * Hạt nhân nguyên tử nằm ở tâm nguyên tử beri xuất hiện hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và nguyên tử cacbon + một loại hạt cĩ m notron. m và khơng mang điện đĩ chính là p * Vì nguyên tử luơn trung hồ về notron, kí hiệu n.) điện nên số e ở vỏ NT = số p ở HN = 9 Be + 4 He 12 C + 1n 4 2 6 0 Số đvđtHN. Cịn n khơng mang Hạt (n) điện. GV Sau các TN trên ta đi đến kết luận: + Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo như thế nào? 9 Nguy￿n Anh Tu￿n . Hoạt động 5 II. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ. GV cho HS dựa vào SGK để tìm hiểu và HS ng/c SGK để tìm 1.Kích thước. nhấn mạnh: hiểu kích thước của 0 -Vì nguyên tử rất nhỏ ( kể cả e, p, n) nên đơn Nanomet(nm) vàAngstrom ( A ) nguyên tử. vị đo độ dài phù hợp la: Nanomet (nm) và 0 -7 - 9 0 1nm =10 cm = 10 m =10 A ; Angstrom ( A ). 0 -8 -10 1 A =10 cm = 10 m. + Kích thước: a. NT của ng. tố khác nhau thì cĩ kích thước khác nhau. NT nhỏ nhất (H)cĩ bán kính 0,053 nm. b. Đối nguyên tử (nĩi chung), hn và e. GV cho HS làm bài tập: Ng.tử H. nhân Electron - 1 - 5 - 8 HS làm bài tập: 10 10 10 Tính ra đơn vị (u) của NT các nm nm nm Ng.tố cĩ khối lượng: d tức tức tức -27 -10 -14 -17 mo = 26,568. 10 kg Mo? Đường kính 10 m 10 m 10 m m = 19,9265. 10-27kg M ? C C Vậy d của ng.tử lớn hơn d h. nhân 10 000 lần. -27 mAl= 44,8335. 10 kg MAl? 2. Khối lượng M ( tính bằng u hay đvC) Ngược lại: - Đơn vị: Dùng đơn vị khối lượng: u ( đvC). Để Tính KL một NT của các Ngtố: biểu thi khối lượng NT, e, p, n. 19,9265.10 27 kg MN = 14 mN ? 1u 1,6605.10 27 kg MP = 31 mP ? 12 19,9265.10-27kg là khối lượng tuyệt đối của MNa = 23 mNa ? đồng vị cacbon 12. (mtđC) Vậy, với một nguyên tố X nào đĩ thì: mtd ( X ) mtd ( X ) M nguyên tố bất kì (X) = (u) 1u 1,6605.10 27 Bảng tổng hợp: ( HS cĩ thể sử dụng trực tiếp SGK) Kích thước ĐẶC TÍNH CỦA CÁC HẠT e, p, n. (đường kính d) Khối lượng Điện tích – 31 – 19 Electron (e) - 8 me= 9,1094.10 kg qe = - 1, 602.10 C Vỏ de 10 nm 0,00055 u qe = 1 (đvđt) - 27 – 19 Proton (p) mp =1,6726.10 kg qp= 1,602.10 C - 8 ( d 10 nm) 1u qp = 1+ (đvđt) Hạt nhân -5 dh.n 10 nm -27 Nơtron (n) mn =1,6748.10 kg 1u qn = 0 Nguyên tử - dng.t 10 m + m Trung hồ về điện 1nm p n 1 10 4 Electron chuyển động trong khơng gian rỗng. Do dng.t >>> dh.n ( l ần) 10 10.000 10 5 V. Hướng dẫn về nhà. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK. 10

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_10_hoc_ki_i_nguyen_anh_tuan.doc