I. MỤC TIÊU
1 .Kiến thức:
- Củng cố tái hiện kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic, và chất béo.
2 .Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
3 .Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Dụng cụ : Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Các sơ đồ câm.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Luyện tập ,vấn đáp .
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 58: Luyện tập: Rượu Etylic axit axetic và chất béo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :29/3/2011
Ngày giảng:31/3/2011(Dạy chiều)
Tiết 58 Luyện tập:
rượu etylic axit axetic và chất béo
I. Mục tiêu
1 .Kiến thức:
- Củng cố tái hiện kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic, và chất béo.
2 .Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
3 .Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Dụng cụ : Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Các sơ đồ câm.
III. Phương pháp :
Luyện tập ,vấn đáp .
IV. Tổ chức giờ học :
A/ . Khởi động (1’)
*ổn định tổ chức:
B. Các hoạt động (41’)
Hoạt động 1 (15’ )
Kiến thức cần nhớ
*Mục tiờu : Củng cố tái hiện kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic, và chất béo.
*Đồ dùng :phiếu học tập
*Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV phát phiếu học tập: Hãy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:
Viết PTHH minh họa
HS Các nhóm thảo luận trong 10’ . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung. Giáo viên chốt kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập.
Công thức
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo
Đáp án
Công thức
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Rượu etylic
C2H5OH
- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, tan vô hạn trong nước
- T/d với oxi.
- T/d với Na
- T/d với Axxit axetic.
Axit axetic
CH3COOH
- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước
- T/d với kim loại
- T/d với kiềm
- T/d với muối
- T/d với rượu
Chất béo
(RCOO)3C3H5
- Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong bezen
- T/d với nước( p/ư thuỷ phân)
- xà phòng hóa.
PTHH minh họa.
C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l)
H2SO4đ, t0
CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd)
Hoạt động 2 (26’)
Luyện tập
*Mục tiờu : Có kỹ năng giải một số bài tập.
* Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài tập 2: (SGK tr: 148)
HS làm việc cá nhân.
GV gọi HS lên bảng
Bài tập 3: (SGK tr: 148)
GV: gọi 2 HS lên bảng làm
Bài tập 7: (SGKtr148)
? Tìm khối lượng axit axetic.
? Tính số mol axit axetic.
? Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.
Bài tập 2:
CH3COOC2H5+H2O ddHCl CH3COOH +C2H5OH
CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH
Bài tập 3:
2C2H5OH + 2Na ddHCl 2C2H5ONa + H2
C2H5OH + 3O2 t 2 CO2 + 2 H2O
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O + CO2
CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (
Bài tập 7:
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O + CO2
Khối lượng CH3COOH có trong 100g dd
mCH3COOH = (12.100):100 = 12 gam
nCH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol
Theo PT: nNa2CO3 = nCH3COOH = 0,2 mol
mdd Na2CO3 = (16,8:8,4).100 = 200g
b. DD sau phản ứng có muối CH3COONa
Theo PT:
nCO2 = nCH3COOH = nCH3COONa = 0,2mol
mCH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g
md sau p/ư = 200 + 100 – 0,2 . 44 = 291,2g
C%CH3COOH = (16,4:291,2).100% = 5,6%
C/.Tổng kết và hướng dẫn học bài .(3’)
1.Tổng kết :
Kết hợp với luyện tập .
Nhắc lại nội dung chính của bài.
2.Hướng dẫn học bài
Bài tập về nhà: 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)
File đính kèm:
- tiet 58-h 9.doc