I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.
Chủ đề 2: Metan.
Chủ đề 3: Etilen.
Chủ đề 4: Axetilen.
Chủ đề 5: Benzen
Chủ đề 6: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Chủ đề 7: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Viết phương trình hóa học và giải thích.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính toán hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
7 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2225 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 53, Bài kiểm tra 1 tiết, số 3 - Kră Jẵn K' Lưu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày ra đề : 06/03/2014
Tiết 53 Ngày kiểm tra: 13/03/2014
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 3
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ..
Chủ đề 2: Metan.
Chủ đề 3: Etilen.
Chủ đề 4: Axetilen.
Chủ đề 5: Benzen
Chủ đề 6: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Chủ đề 7: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Viết phương trình hóa học và giải thích.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính toán hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về HCHC và HHHC
Dựa vào thành phần nguyên tố nhận biết được hợp chất hữu cơ
- Phân biệt hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon
Số câu
1(1)
2(2,3)
3
Số điểm
0.25đ
0.5đ
0.75
2. Metan
- Biết được vị trí tồn tại của metan
- Viết được phương trình hóa học, công thức cấu tạo thu gọn (đồng đẳng của metan)
- Nhận biết khí metan lẫn trong khí khác
Số câu
1(8)
2(4, 12)
1(5)
4
Số điểm
0.25
0.5
0.25
1.0
3. Etilen
- Nêu tính chất hóa học của etilen
-Viết phương trình hóa học minh họa TCHH của etilen
Số câu
0.5 (13a)
1
(9)
0.5
(13b)
2
Số điểm
1.0
0.25
1.0
3.25
4.Axetilen
- Tính số mol khí axetilen cần dùng
Số câu
2(7,10)
2
Số điểm
0.5
0.5
5. Benzen
- Viết được công thức cấu tạo của benzen
Số câu
1(11)
1
Số điểm
0.25
0.25
6. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- Vận dụng tính chất để dập tắt lửa cháy do xăng dầu
Số câu
1(6)
1
Số điểm
0.25
0.25
7. Tổng hợp các nội dung trên
- Bằng phương pháp hóa học nhận biết được khí metan và khí axetilen
- Xác định các nguyên tố cấu tạo nên hợp chất hữu cơ
- Tìm công thức phân tử của chất hữu cơ
Số câu
1(14)
0.5
(15a)
0.5
(15b,c)
2
Số điểm
2.0
1.0
2.0
4.0
Tổng số câu
3
1.5
5
1
4
0.5
15
Tổng số điểm (%)
3.75
(37.5%)
3.25
32.5%
3.0
(30%)
10.0
(100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ SỐ 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0.25đ):
Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí); B. Màu sắc;
C. Tính tan trong nước; D. Thành phần nguyên tố.
Câu 2. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.
Câu 3. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.
Câu 4. Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình hóa học nào viết đúng?
A. CH4 + Cl2 Ánh sáng C2H2Cl2 + H2 ; B. 2CH4 + Cl2 Ánh sáng 2CH3Cl + H2 ;
C. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2Cl + HCl; D. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH3Cl + HCl .
Câu 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2;
C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4.
Câu 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C.
Câu 7. Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?
A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol.
Câu 8. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro.
Câu 9: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch brôm:
A. CH3 - CH3; B. CH2 = CH2; C. CH4; D. CH3 = CH3.
Câu 10: Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn:
A. 100ml; B. 200ml; C. 10ml; D. 20ml.
Câu 11: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh;
B. Phân tử có 3 liên kết đôi;
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn;
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn.
Câu 12: Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.
II. TỰ LUẬN(6đ):
Câu 13(2đ). Trình bày tính chất hóa học của etilen? Viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 14(2đ). Có hai bình đựng khí CH4 và C2H4 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết hai khí trên.
Câu 15(3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
Trong A có những nguyên tố nào?
Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
A có làm mất màu dung dịch nước brom không? Vì sao? Nếu có hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1:
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
D
B
A
D
A
D
C
A
B
B
C
B
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
Tính chất hóa học của etilen
1. Phản ứng cháy với oxi
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
2.Tác dụng với brom
CH2 = CH2 + Br - Br Br -CH2 - CH2 - Br2
3. Phản ứng trùng hợp
...+CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +... xúc tác,P, t 0 ... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -...
2.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
Câu 14
- Dẫn 2 khí qua dung dịch nước Br2:
+ Nếu khí nào làm cho dd Br2 bị mất màu da cam thì đó là C2H4:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
(da cam) (không màu)
+ Khí còn lại là CH4.
2.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 15
a.
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g)
]A chỉ gồm C và H.
b. Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n.
Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3
x = 1 , y = 3
=> Vậy công thức TQ: ( CH3)n
Vì MA < 40 15n < 40
n
1
2
3
MA
15(Loại)
30(Nhận)
45(Loại)
=> Công thức đúng là: C2H6.
c. A không phản ứng được với dung dịch Br2. Vì A không có liên kết kém bền.
3.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí); B. Màu sắc;
C. Tính tan trong nước; D. Thành phần nguyên tố.
Câu 2. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.
Câu 3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.
Câu 4. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.
Câu 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2;
C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4.
Câu 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C.
Câu 7. Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn:
A. 100ml; B. 200ml; C. 10ml; D. 20ml.
Câu 8. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro.
Câu 9: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch brôm:
A. CH3 - CH3; B. CH2 = CH2; C. CH4; D. CH3 = CH3.
Câu 10: Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?
A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol.
Câu 11: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh;
B. Phân tử có 3 liên kết đôi;
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn;
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn.
Câu 12: Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình hóa học nào viết đúng?
A. CH4 + Cl2 Ánh sáng C2H2Cl2 + H2; B. 2CH4 + Cl2 Ánh sáng 2CH3Cl + H2;
C. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2Cl + HCl; D. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH3Cl + HCl.
II. TỰ LUẬN(3đ):
Câu 13(3đ). Trình bày tính chất hóa học của etilen? Viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 14(1đ). Có hai bình đựng khí CH4 và C2H4 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết hai khí trên.
Câu 15(3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
a. Trong A có những nguyên tố nào?
b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c. A có làm mất màu dung dịch nước brom không? Vì sao? Nếu có hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2:
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
D
A
B
B
A
D
B
A
B
C
C
D
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
Tính chất hóa học của etilen
1. Phản ứng cháy với oxi
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
2.Tác dụng với brom
CH2 = CH2 + Br - Br Br -CH2 - CH2 - Br2
3. Phản ứng trùng hợp
...+CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +... xúc tác,P, t 0 ... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -...
2.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
Câu 14
- Dẫn 2 khí qua dung dịch nước Br2:
+ Nếu khí nào làm cho dd Br2 bị mất màu da cam thì đó là C2H4:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
(da cam) (không màu)
+ Khí còn lại là CH4.
2.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 15
a.
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g)
]A chỉ gồm C và H.
b. Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n.
Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3
x = 1 , y = 3
=> Vậy công thức TQ: ( CH3)n
Vì MA < 40 15n < 40
n
1
2
3
MA
15(Loại)
30(Nhận)
45(Loại)
=> Công thức đúng là: C2H6.
c. A không phản ứng được với dung dịch Br2. Vì A không có liên kết kém bền.
3.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Thống kê chất lượng:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
9A1
9A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 27 Hoa 9 tiet 53.doc