Giáo án Hóa học 9 - Tiết 4: Một số oxit quan trọng (Tiếp) - Lưu huỳnh đioxit

I : Mục tiêu:

1: Kiến thức:

+ HS trình bày được những tính chất hóa học, cách điều chế và ứng dụng của SO2.

2: Kỹ năng :

 + Rèn kỹ năng làm TN và qs theo nhóm.

 +Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học.

3. Thái độ :gd ý thức bảo vệ môi trường

II:Đồ dùng dạy học :

Dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm .

 + ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1

 +cốc thuỷ tinh:1.

 +Quì tím: 1 mẩu.

 +Na2SO3; H2SO4(l); Ca(OH)2.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1764 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 4: Một số oxit quan trọng (Tiếp) - Lưu huỳnh đioxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:24 /08/2009 Ngày giảng: 26/08/2009 TiÕt 4: MỘT SỐ O XIT QUAN TRỌNG (TIẾP). LƯU HUỲNH ĐI OXIT. I : Mục tiêu: 1: Kiến thức: + HS trình bày được những tính chất hóa học, cách điều chế và ứng dụng của SO2. 2: Kỹ năng : + Rèn kỹ năng làm TN và qs theo nhóm. +Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học. 3. Thái độ :gd ý thức bảo vệ môi trường II:Đồ dùng dạy học : Dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm . + ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1 +cốc thuỷ tinh:1. +Quì tím: 1 mẩu. +Na2SO3; H2SO4(l); Ca(OH)2. III:Phương pháp : Thực hành thí nghiệm chứng minh ,vấn đáp IV: Tổ chức dạy học : A/Khởi động : 1:ổn định tổ chức:(1 phút) 2Kiểm tra bài cũ:( 6 phút) HS1:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của CaO?.Viết PTHH minh hoạ? HS2: Làm bài tập 4(SGK 3.vào bài: giờ trước chúng ta đã tìm hiểu một loại oxit ba zơ rất gần gũi và phổ biến hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất ứng dụng ,cách sản xuất một đại diện củaoxitaxit cũng rất quan trọng B/:Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất của lưu huỳnh đi oxit.(15’) Mục tiêu :+ Hs trình bày được những tính chất hóa học, của SO2. Đồ dùng :+ ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1 +cốc thuỷ tinh:1. +Quì tím: 1 mẩu. +Na2SO3; H2SO4(l); Ca(OH)2. Cách tiến hành Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV cho HS quan sát lọ đựng SO2và yc HS: ?Cho biết SO2 có những tính chất vật lý gì có thể rút ra khi qs? HS qs và rút ra nhận xét về tính chất vật lý của SO2 ? Từ CTHH của SO2hãy xđ tỉ khối của SO2 so với không khí? HS dự đoán và trả lời GV cho HS biết Lưu huỳnh đi oxít có tính chất hoá học của oxít axít Vậy hãy dự đoán những tính chất hoá học của SO2?. GV y/c các nhóm làm TN để chứng minh các tính chất mà HS vừa dự đoán. HS dự đoán những tính chất hoá học của SO2. Các nhóm HS làm TN để chứng minh tính chất hoá học của SO2. đại diện các nhóm nhận xét hiện tượng xảy ra , nhận xét về tính chất và viết PTHH. GV theo dõi ,uốn nắn các em làm TN an toàn , chính xác . GV yêu cầu HS rút ra nhận xét cho từng tính chất và viết PTHH minh hoạ. ?Làm thế nào để biết chính xác H2SO3 là một a xit? ?Qua tính chất hoá học của SO2 hãy phân loại SO2 ?. I:Lưu huỳnh đi o xít cónhững tính chất gì? 1:Tính chất vật lý. . KL: SO2 là chất khí không màu , mùi hắc,độc. Nặng hơn không khí. . 2:Tính chất hoá học ; a : Tác dụng với nước : SO2 tác dụng với nước tạo thành a xit sun fu rơ. PTHH: SO2 + H2O ® H2SO3 *SO2 là chất gây ô nhiễm không khí , gây mưa a xit . b :Tác dụng với ba zơ: SO2 tác dụng với ba zơ tạo thành muối và nước . PTHH: SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3 + H2O. C : Tác dụng với o xit ba zơ tạo thành muối sun fit. PTHH: SO2 + Na2O ® Na2SO3. *Vậy SO2 là oxit axit Hoạt động 2: Tìm hiểu cách điều chế và ứng dụng của SO2.(18’) Mục tiêu :+ Hs trình bày được cách điều chế SO2. Đồ dùng Cách tiến hành Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV yc HS nêu nguyên liệu để điều chế và cách thu SO2. GV giới thiệu hoá chất cần dùng và hướng dẫn HS cách điều chế SO2,sau đó hướng dẫn HS cách thu SO2 và kiểm tra sản phẩm. GV giới thiệu nguyên liệu chính và yêu cầu HS viết sơ đồ pư. Hai HS lên bảng viết PTHH , HS dưới lớp viết ra giấy nháp. Hãy kể những ứng dụng của lưu huỳnh đi oxít mà em biết? Hs hđ cá nhân liên hệ với thực tế để nêu những ứng dụng của SO2. 1HS trả lời , các HS khác nhận xét và bổ sung để xd đáp án II: Điều chế lưu huỳnh đi o xít như thế nào? 1:Trong PTN: -Cho muối sun fit tác dụng với a xit . -Thu SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. PTHH: Na2SO3 +H2SO4à Na2SO4 + H2O+SO2+ 2:Trong CN: Đốt lưu huỳnh trong không khí: PTHH: S + O2 ® SO2. Đốt qụăng pi rit sắt: PTHH: 4FeS2 + 11O2 ® 8SO2 +2Fe2O3 III: Lưu huỳnh đi o xít có những ứng dụng gì? . KL: SO2 được dùng để: -Sản xuất a xít H2SO4 - Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong CN - Diệt nấm mốc C/Tổng kết ,hướng dẫn học ở nhà(5’) 1. Củng cố: - HS làm bài tập 1,2 tại lớp. - GV hd HS làm bài tập 6. 2. Hướng dẫn học bài. - HS ôn lại kiến thức đã học về a xit (khái niệm, tên gọi và phân loại). - Chuẩn bị bài a xit.

File đính kèm:

  • doctiet 4- new.doc
Giáo án liên quan