A./ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
- Biết hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ là gì? Phân biệt đƣợc các chất hữu cơ với các chất vô cơ. Biết 
cách phân loại các hợp chất hữu cơ đơn giản thành hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. 
2. Kỹ năng : 
- Từ những hiểu biết thực tế, từ thí nghiệm, HS tự rút ra kết luận về chất hữu cơ. So sánh thành phần 
phân tử các hợp chất để rút ra nhận xét về cách phân loại hợp chất hữu cơ. Ngoài cách phân loại trên còn 
có nhiều cách phân loại hợp chất hữu cơ khác phức tạp hơn.
3. Thái độ : Nghiêm túc trong học tập
B./ CHUẨN BỊ :
+ GV: Hình ảnh về hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ, máy chiếu 
Hoá chất: Bông, nến, cồn, nƣớc vôi trong, đèn chiếu, phiếu học tập.
Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bộ lắp ghép phân tử.
+ HS: Nghiên cứu nội dung bài học, bảng nhóm.
C./ PHƢƠNG PHÁP: Trực quan + thuyết giảng + thảo luận nhóm.
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 35 trang
35 trang | 
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2125 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hản ứng đặc trƣng), ứng dụng chính của me tan, etilen, 
axetilen, benzen. Cách điều chế 
 Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và các sản phẩm chƣng cất dầu mỏ 
 Khái niệm nhiên liệu - các loại nhiên liệu. 
2. Kỹ năng : 
 Viết CTCT một số hiđrocacbon 
 viết phƣơng trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu và hiđrocacbon có 
cấu tạo tƣơng tự. 
 Phân biệt một số hiđrocacbon 
 Viết PTHH thực hiện chuyển hóa 
 Lập CTPT của hiđrocacbon theo phƣơng pháp định lƣợng, tính toán theo phƣơng trình hóa học. ( Bài 
tập tƣơng tự bài 4 -SGK) 
 Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào tính chất hóa học ( BT tƣơng tự bài tập số 3-SGK) 
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập 
II./ PHƢƠNG PHÁP : Đàm thoại, nghiên cứu, + vận dụng, hoạt động nhóm . 
III./ CHUẨN BỊ : 
 + GV:- Nghiên cứu nội dung bài dạy trong sgk, sgv 
- Bảng phụ ghi đề bài tập, máy chiếu 
 + HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan, bảng nhóm 
IV./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 
HĐ 1: Ổn định – Trò chơi: 
7
’ GV: Kiểm tra sỉ số lớp 
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ 
GV: Chiếu trò chơi và nêu thể lệ trò 
chơi 
GV: Cộng điểm cho những học sinh 
giải đáp đúng 
GV: ĐVĐ: Nội dung của trò chơi 
cũng là những kiến thức chúng ta đã 
đƣợc học trong chƣơng 4. Vậy để 
nắm vững hơn nữa về chƣơng 4 ta 
cùng đi vào tiết luyện tập. 
HS: Báo cáo 
HS: Tham gia trò chơi ô chữ 
HS: Trả lời các câu hỏi Gv 
nêu ra theo thể lệ trò chơi. 
HS: Nhận TT của Gv nêu ra 
và ghi bài 
Bài 42: 
LUYỆN TẬP 
CHƢƠNG 4 
HIĐROCACB
ON, NHIÊN 
LIỆU 
HĐ2: Kiến thức cần nhớ 
Mục tiêu: Biết cách sử dụng nhiên liệu có hiệu quả 
Phƣơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan. 
12
’
GV: Cho HS thảo luận nhóm : Nhớ 
lại cấu tạo, t/chất của metan, Etilen, 
Axetieln, benzen rồi hoàn thành 
HS: Thảo luận nhóm và hoàn 
thành bảng tổng kết trên bảng 
nhóm. 
I. Kiến thức cần nhớ 
 - ƯƠ V 
bảng tổng kết theo mẫu sau. 
 CH4 C2H4 C2H2 C6H6 
Công thức 
cấu tạo 
Đặc điểm 
cấu tạo. 
Phản ứng 
đặc trƣng. 
Ứng dụng 
chính 
Nhóm 1,2: dòng 1; nhóm 3,4: dòng 
2; nhóm 5,6; dòng 3; nhóm 7,8: 
dòng 4 
GV: Gọi lần lƣợt các nhóm lên bảng 
hoàn thành. 
GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh 
họa 
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh 
HS: Các nhóm lên bảng trình 
bày theo phân công. 
HS: Các nhóm báo cáo kết 
quả và nhận xét 
HS: Phƣơng trình phản ứng 
minh hoạ cho các tính chất 
hoá học đăck trƣng. 
CH4 + Cl2  
anhsang CH3Cl 
+ HCl 
C2H4 + Br2  C2H4 Br2 
C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 
C6H6 + Br2 C6H5 Br+ HBr 
HĐ 3 : II. Bài tập 
Mục tiêu: Biết vận dụng làm các bài tập liên quan đến meta, etile, axetilen, benzen 
Phƣơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan. 
24
’
GV: Treo đề bài luyện tập 1. 
Bài tập 1: Cho các Hiđrocacbon 
sau: 
a) C3H8; b) C3H6; c) C3H4 
* Viết công thức cấu tạo đầy đủ và 
thu gọn của các chất trên 
GV: Lấy kết quả của 2 nhóm cho 
các nhóm khác nhận xét 
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh 
Bài tập 2/sgk/133: 
GV: Gọi Hs trả lời cá nhân 
GV: Nhận xét và ghi điểm 
GV: Tổ chức trò chơi ngôi sao may 
mắn 
GV: Chiếu trò chơi và nêu thể lệ trò 
chơi 
GV: Cộng điểm cho những học sinh 
HS: Thảo luận theo nhóm 
hoàn thành BT1/ bảng nhóm. 
HS: Báo cáo kết quả. 
HS: Nhận xét 
HS: Trả lời cá nhân 
HS khác nhận xét và chỉnh 
sửa 
HS: Tham gia trò chơi ô chữ 
HS: Trả lời các câu hỏi Gv 
nêu ra theo thể lệ trò chơi. 
II. Bài tập 
BT 1: CH3-CH2-CH3 
 CH2 
 CH2 CH2 
 CH3-CH=CH2 
CH = C – CH3 
CH2 = C = CH2 
 CH2 
 CH = CH 
BT2: Dẫn hai khí qua 
dung dịch brom dƣ, khí 
nào làm mất màu dung 
dịch brom là C2H4 còn 
lại là CH4 
C2H4 (k) + Br2(dd)  
C2H4Br2(l) 
 - ƯƠ V 
giải đáp đúng 
HĐ4: Dặn dò: 
2
’ GV: Dặn dò HS về nhà 
- Ôn lại kiến thức trọng tâm trong 
chƣơng 
- Làm các BT/ sgk 
- Chuẩn bị cho tiết TH 
GV: Nhận xét giờ học của HS 
HS: Nhận TT dặn dò của GV 
HS: Rút kinh nghiệm 
TRÒ CHOI Ô CHỮ 
1. Khi chƣng cất … thu đƣợc khí đốt ,xăng và các sản phẩm khác. 
2. Là hiđrocacbon, khối lƣợng mol bằng 16 gam. 
3. Nƣớc ở điều kiện thƣờng tồn tại ở thể … 
4. Loại than đƣợc dùng trong quá trình sản xuất gang. 
5. Loại khí có sẵn trong tự nhiên chứa 95% khí metan 
6. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí 
Tên hàng dọc : NHIÊN LIỆU 
1 D Ầ U M Ỏ 
2 M E T A N 
3 L O N G 
4 T H A N C O C 
5 K H I T H I E N N H I E N 
6 H I Đ R O 
TRÒ CHƠI NGÔI SAO MAY MẮN 
1. Loại phản ứng dùng để điều chế ra Polietilen ( PE) là: 
2. Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo PTHH sau: 
 2X + 5O2 4Y + 2H2O. Hiđrocacbon X là: 
3. Chất hữu cơ nào sau đây khi cháy tạo thành số mol CO2 nhỏ hơn số mol hơi nƣớc? 
4. Crackinh dầu mỏ để thu đƣợc: 
5. Hiđro cacbon A có phân tử khối là 30 đvc. Công thức phân tử của A là: 
* Rút kinh nghiệm : 
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… 
   
 - ƯƠ V 
Tuần: 29 
Tiết: 53 
Bài 43: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT 
CỦA HIĐROCACBON 
NS: ..................... 
ND: ..................... 
A./ MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : 
 Thí nghiệm điều chế axetilen từ can xi cacbua 
 Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2 
 Thí nghiệm benzen hòa tan luôm, benzen không tan trong nƣớc 
2. Kỹ năng : 
 Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ CaC2. 
 Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với dung dịch Br2 và đốt cháy axetilen 
 Thực hiện thí nghiệm hòa tan benzen vào nƣớc và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2 
 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tƣợng và giải thích hiện tƣợng 
 Viết phƣơng trình phản ứng điều chế axetilen, phản ứng của axetilen với dung dịch Br2, phản ứng cháy 
của axetilen 
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học. 
B. PHƢƠNG PHÁP: Thí nghiệm kiểm chứng, hoạt động nhóm 
C. CHUẨN BỊ 
GV: Nghiên cứu nội dung trong sgk, sgv 
Dụng cụ, hoá chất: (6 bộ thực hành) Giá sắt, ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, chậu TT, giá gỗ, diêm; 
nƣớc, dd brom, đất đèn, benzen, brom loãng. 
HS: SGK, bài soạn trƣớc ở nhà 
C./ PHƢƠNG PHÁP: Thí nghiệm thực hành. 
D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 
HĐ1: Ổn Định tổ chức - Giới thiệu bài thực hành 
5
’ GV: Kiểm tra sĩ số lớp, kiểm trs sĩ 
số nhóm TH 
GV: Giới thiệu bài TH 
GV: Nêu mục tiêu và yêu cầu cần 
đạt đuợc trong bài TH 
GV: YC các nhóm nhận dụng cụ, 
hoá chất và kiểm tra lại 
HS: Báo cáo 
HS: Nhận TT của Gv 
HS: Nhận và kiểm tra dụng 
cụ, hoá chất. 
Bài 43: THỰC 
HÀNH TÍNH 
CHẤT CỦA 
HIĐROCACBON 
HĐ2: I. Tiến hành thí nghiệm: 
Mục tiêu: Biết vận dụng làm thí nghiệm điều chế axetilen từ can xi cacbua, thí nghiệm đốt cháy 
axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2, thí nghiệm benzen hòa tan luôm, benzen không tan 
trong nƣớc 
Phƣơng pháp: Thí nghiệm thực hành, thảo luận nhóm, trực quan. 
35
’
Thí nghiệm 1: Điều chế Axetilen 
GV: Cho Hs đọc thông tin thí 
nghiệm( có phân công nhiệm vụ 
cho từng HS trong nhóm) và hình 
vẽ 4.25 a. 
GV: Hãy cho biết các dụng cụ và 
HS: 1HS đọc thông tin (các 
nhóm theo dõi) 
HS: Đại diện nhóm phát biểu, 
I. Tiến hành thí nghiệm: 
Thí nghiệm 1: Điều chế 
Axetilen 
+ Cho CaC2 vào ống 
nghiệm. 
+ Cho nƣớc vào ống 
nghiệm. 
 - ƯƠ V 
hoá chất cần thiết cho thí nghiệm? 
GV: Hƣớng dẫn thao tác: 
+ Cho CaC2 vào ống nghiệm. 
+ Cho nƣớc vào ống nghiệm. 
+ Thu khí C2H2 (đẩy nƣớc) 
- Quan sát thí nghiệm hiện tƣợng 
xảy ra? Viết PTHH? 
GV: quan sát , kiểm tra các nhóm 
 GV kết thúc thí nghiệm. 
Thí nghiệm 2: Axetilen tác dụng 
với dd Brom 
GV: Cho HS đọc thông tin thí 
nghiệm (có phân công nhiệm vụ 
cho các HS trong nhóm) + hình vẽ 
4.25b 
GV: Để tiến hành TN này ta cần 
dụng cụ và hoá chất nào? 
GV: Hƣớng dẫn thao tác: 
+ Đƣa ống dẫn khí vào dung dịch 
Brom 
+ Quan sát thí nghiệm để nhận xét 
về hiện tƣợng? Giải thích? Viết 
PTHH? loại PƢ? 
GV: Theo dõi HS làm và uốn nắn 
các em 
GV: Kết luận 
2/ Tác dụng với oxi 
GV: Giới thiệu dụng cụ và thao 
tác thí nghiệm + hình 4.25c 
- Đốt cháy C2H2 ở đầu vút nhọn. 
* Quan sát hiện tƣợng C2H2 cháy 
trong không khí? PTHH? 
GV: Theo dõi và chỉnh sửa cho 
HS. 
GV: kết luận  liên hệ thực tế 
Thí nghiệm : Tính chất vật lý 
của Benzen 
GV: Yc HS đọc thông tin về thí 
nghiệm ( Có phân công cụ thể cho 
từng HS trong nhóm) 
* Để tiến hành thí nghiệm này ta 
cần dụng cụ hoá chất nào? 
GV: Hƣớng dẫn thao tác: 
- Nhỏ nƣớc vào Benzen. 
- Nhỏ dung dịch Brom vào 
benzen. 
nhóm khác bổ sung. 
HS: Các nhóm tiến hành thí 
nghiệm 
- Đại diện một trong số nhóm 
phát biểu (bổ sung) 
HS: Một HS đọc thông tin 
(các nhóm đọc thầm) 
- Đại diện nhóm phát biểu. 
HS: Các nhóm tiến hành thí 
nghiệm 
- Các nhóm nêu hiện tƣợng ? 
Giải thích? PTHH? Nhận xét? 
Bổ sung? 
HS: Các nhóm tiến hành thí 
nghiệm 
HS: Đại diện các nhóm trả 
lời, bổ sung... 
HS: Một HS đọc thông tin. 
HS: Trả lời cá nhân 
HS: Các nhóm tiến hành thí 
nghiệm. 
+ Thu khí C2H2 (đẩy nƣớc) 
Thí nghiệm 2: Tính chất 
của Axetilen: 
- Axetilen tác dụng với dd 
Brom 
+ Đƣa ống dẫn khí vào 
dung dịch Brom 
+ Quan sát thí nghiệm để 
nhận xét về hiện tƣợng? 
Giải thích? Viết PTHH? 
loại PƢ? 
- Tác dụng với oxi 
- Đốt cháy C2H2 ở đầu vút 
nhọn. 
Thí nghiệm 3: Tính chất 
vật lý của Benzen 
- Nhỏ nƣớc vào Benzen. 
- Nhỏ dung dịch Brom vào 
benzen. 
 - ƯƠ V 
* Quan sát hiện tƣợng xảy ra trong 
thí nghiệm. Kết luận 
GV: Quan sát và nhắc nhở HS. 
GV: kết luận 
HĐ3: Kết thúc thí nghiệm: 
5
’
 GV: Yêu cầu các nhóm hoàn 
thành và nộp bảng tƣờng trình thí 
nghiệm. 
GV: Hƣớng dẫn HS làm vệ sinh 
dụng cụ. 
GV: Dặn dò HS về nhà 
- Xem trƣớc nội dung bài mới 
GV: Nhận xét giờ học của HS 
HS: Thực hiện theo lệnh 
HS: Nhận TT dặn dò của GV 
HS: Rút kinh nghiệm 
II. Viết bản tƣờng trình 
* Rút kinh nghiệm : 
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… 
   
            File đính kèm:
 Giao An Hoa Hoc Khoi Lop 9  Chuong 4.pdf Giao An Hoa Hoc Khoi Lop 9  Chuong 4.pdf