GV: Lấy vài ví dụ về phi kim
GV: Yêu cầu hs đọc sgk thí nghiệm 1a
GV: Giới thiệu dụng cụ hóa chất
GV: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong không khí và oxi
HS: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn
GV: Lưu ý khi lấy lưu huỳnh chỉ lấy 1 lượng nhỏ
GV: yêu cầu HS hãy so sánh hiện tượng lưu huỳnh cháy trong oxi và trong không khí
HS: Trong oxi lưu huỳnh cháy sáng chói còn trong không khí lưu huỳnh cháy với ngọn lửa màu vàng
GV: Yêu cầu HS hãy viết PTHH
HS: lên bảng viết PTHH
GV: Giới thiệu phốt pho đỏ
GV: Làm thí nghiệm đưa muỗng sắt chứa phốt pho đang cháy vào lọ chứa oxi. Dấu hiệu xảy ra như thế nào ?
HS: Phốt pho cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói khi đưa vào lọ khí oxi thìcháy mãnh liệt và tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ
GV: Bột trắng đó là P2O5 gọi là điphốtpho pentaoxit
? Các em hãy viết PTHH xảy ra
HS: Viết PTHH
39 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 20-28 - Đặng Thị Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hí H2 bằng cách KK
Mục tiêu:Giúp HS
-Biết cách thu khí H2 bằng phương pháp đẩy kk.
-Biết cách thử độ tinh khiết của H2.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Dùng bộ TN mẫu để hướng dẫn HS các thao tác tiến hành TN.
GV yêu cầu các nhóm tiến hành các bước từ (1) đến (4) như TN ở trênàSau đó tiến hành tiếp theo các bước sau đây
(5 Lấy1 ống nghiệm úp lên đầu ống dẫn khí H2 sinh ra.
(6) Sau 1 phút, giữ cho ống nghiệm thẳng đứng và miệng chúc xuống dưới,dùng ngón tay cái để bịt đầu miệng ống.Đưa miệng ống vào gần ngọn lửa đèn cồn. Nhận xét hiện tượng
H: Vì sao khi thu khí H2 phải đặt úp ống nghiệm?
H: Làm sao để biết được H2 đã tinh khiết hay chưa?
GV nhận xét kết quả TN của các nhóm.
HS lắng nghe và ghi vào giấy nháp
HS tiến hành TN
Các nhóm ghi nhận xét vào bảng tường trình.
HS: Vì H2 nhẹ hơn kk
HS: Nếu nghe tiếng nổ nhỏ thì H2 tinh khiết. Nếu nghe tiếng nổ lớn thì H2 chưa tinh khiết.
Hoạt động 3: H2 khử đồng (II) oxit
Mục tiêu:Giúp HS
HS biết tiến hành TN với H2 : dùng H2 khử CuO
Rèn luyện kĩ năng tiến hành TN hoá học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Hướng dẫn HS lắp dụng cụ như H5.9
GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành TN theo các bước sau:
Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm
Cho vào ống nghiệm khác 10 ml dd HCl và 4 hoặc 5 viên kẽm. Thử độ tinh khiết của H2
Cho dòng khí H2 tinh khiết vào ống nghiệm chứaCuO đồng thời dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thuỷ tinh, đun nóng mạnh chổ có CuO. Nhận xét hiện tượng
Viết PTPƯ xảy ra
GV nhận xét kết quả TN của các nhóm.
HS tiến hành ráp dụng cụ
Các nhóm tiến hành TN theo các bước như hứơng dẫn.
Các nhóm ghi nhận xét và viết PTPƯ vào bảng tường trình.
CuO(r ) + H2( k) Cu(r ) +H2O(h )
Hoạt động 4 Viết bảng tường trình
HS hoàn thành bảng tường trình theo mẫu.
Dọn vệ sinh quanh khu vực làm TN
Rửa dụng cụ
4. Hướng dẫn HS về nhà
a/ Bài cũ: ôn tập chương V theo nội dung bài luyện tập 6
b/ Bài mới : ôn tập theo bài luyện tập 6 và giấy kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần :
Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày soạn:
Tuần 28- Tiết 56
KIỂM TRA 1 TIẾT – TUẦN 28
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Kiến thức : Giúp HS hệ thống và nhớ lại các kiến thức đã học
-Kỹ năng : Có kĩ năng làm bài và vận dụng
-Thái độ : HS có thái độ nghiêm túc
II. TRỌNG TÂM
Tính chất của hiđrô và các bài toán liên quan đến hiđrô
III. CHUẨN BỊ
Giấy kiểm tra; Dụng cụ học tập của HS
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1/ Ổn định tổ chức
2.Phổ biến quy chế
3. Phát đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –TUẦN 28
Nội dung kiến thức cần đạt
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđrô
- Tính chất vật lí
- Tính chất hóa học
- Khái niệm chất khử, sự khử
- Ứng dụng trong đời sống
Câu 1.1
Câu 3
Câu 1.b
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25
1,25
0,5
2,0
Bài 33: Điều chế hiđrô- Phản ứng thế
- Điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm
- Khái niệm phản ứng thế
- Luyên tập dạng bài tập thiếu- thừa
Câu 2
Câu 1.2, 1.3, 1.4
Câu 1a,c câu3
Câu 2
Số câu
1
3
3
1
8
Số điểm
0,75
0,75
4,5
2,0
8,0
Tổng số câu
2
4
4
1
11
Tổng số điểm
1,0
2,0
5,0
2,0
10,0
ĐỀ KIỂM TRA TRA 1 TIẾT TUẦN 28- TIẾT 56 (BÀI SỐ 4)- ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1.1: Khí hiđrô là chất khí không màu,không mùi ,không vị và
a. Nhẹ hơn không khí, tan trong nước
b. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước
c. Nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước
1.2.Nguyên liệu để dùng điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
a. Dung dịch axít: HCl,H2SO4(loãng )..
b.Kim loại : Kẽm(Zn),sắt(Fe),Nhôm(Al) ..
c.Cả a và b
1.3.Thu khí Hiđro bằng cách:
a..Đẩy không khí vì khí hiđro nhẹ hơn không khí(Để úp ông nghiệm).
b.Đẩy nước vì khí hiđro ít tan trong nước.
c.Cả a và b sai
d..Cả a và b đúng
1.4:Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa:
a..Đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
b.Hợp chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của hợp chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
c..Đơn chất và hợp chất ,trong đó phân tử của đơn chất thay thế phân tử hợp chất.
Câu 2: Nối cột A sao cho phù hợp với cột B
Các phản ứng
Loại phản ứng
1. CaCO3 CaO + CO2
2. 4Fe + 3O2 2Fe2O3
3. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
4. NaOH + HCl NaCl + H2O
a. Phản ứng thế
b. Phản ứng hóa hợp
c. Phản ứng phân hủy
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Khí hiđrô là khí .(1)...trong các chất khí .Trong phản ứng giữa H2 và CuO thì H2 có …(2)..vì …(3)…của chất khác. Còn CuO có …(4)….vì …(5)….cho chất khác.
II- TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học sau (1,5)
a.Fe + H2SO4 FeSO4 +.......
b. H2 + CuO H2O + …….
c. Fe + CuCl2 ……+ Cu
Câu 2: Lập PTHH của các phản ứng sau: (2 đ)
a/ Kẽm + axit clohiđric -----> Kẽm clorua + khí hiđrô
b/ Lưu huỳnh trioxit + nước -----> Axit sunfuric(H2SO4)
c/ Điphotpho pentaoxit + nước -----> Axit photphoric (H3PO4)
d/ Nhôm + axit clohiđric ----> Nhôm clorua (AlCl3)+ khí hiđrô
Câu 3: (3,5 đ) Cho 6,5 g kẽm Zn vào bình chứa 9,125 g dung dịch axit clohiđric HCl
a/ Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc
b/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành
c/ Nếu dùng lượng khí hiđrô trên để khử đồng II oxit CuO thì tạo thành bao nhiêu gam kim loại đồng?
ĐỀ KIỂM TRA TRA 1 TIẾT TUẦN 28- TIẾT 56 (BÀI SỐ 4)- ĐỀ 2 (lớp 8/5)
I- TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1.1 Khí hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu vì:
A. Là chất khí có sẵn trong tự nhiên. B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước D. Là chất khí không có mùi.
1.2 . Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong PTN?
A. Fe và H3PO4 B. Pb và HNO3 C. Zn và HCl D. Cu và H2SO4
1.3 Đốt hỗn hợp gồm 10ml H2 và 10ml O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư C.Cả hai khí vừa hết
1.4 Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
C. 2H2 + O2 2H2O D. 2KClO3 2KCl + 3 O2
Câu 2: Nối cột A sao cho phù hợp với cột B
Các phản ứng
Loại phản ứng
1. CaCO3 CaO + CO2
2. 4Fe + 3O2 2Fe2O3
3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
4. NaOH + HCl NaCl + H2O
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Khí hiđrô là khí .(1)...trong các chất khí .Trong phòng thí nghiệm, khí hiđrô được điều chế bằng cách cho axit ...(2)... tác dụng với kim loại ....(3)......Để thu khí hiđrô vào ống nghiệm người ta sử dụng 2 cách là ......(4)....và .....(5)......
II- TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hoá học sau (1,5)
a. Al + H2SO4 Al2(SO4 )3 +.......
b. H2 + CuO H2O + …….
c. CO + Fe3O4 CO2 + .......
Câu 2: Lập PTHH của các phản ứng sau: (2 đ)
a/ Kẽm + axit clohiđric -----> Kẽm clorua + khí hiđrô
b/ Lưu huỳnh trioxit + nước -----> Axit sunfuric(H2SO4)
c/ Điphotpho pentaoxit + nước -----> Axit photphoric (H3PO4)
d/ Nhôm + axit clohiđric ----> Nhôm clorua (AlCl3)+ khí hiđrô
Câu 3: (3,5 đ) Cho 22,4 g sắt vào bình chứa 24,5 gam axit sunfuric H2SO4
a/ Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc
b/ Tính khối lượng sắt sunfat tạo thành
c/ Nếu dùng lượng khí hiđrô trên để khử đồng II oxit CuO thì tạo thành bao nhiêu gam kim loại đồng?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 – TUẦN 28- TIẾT 56
TRẮC NGHIỆM
Đề 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
5
c
c
d
a
c
b
a
Nhẹ nhất
Tính khử
Chiếm oxi
Tính oxi hóa
Nhường oxi
Đề 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4, 5
B
C
B
B
C
B
A
Nhẹ nhất
Axit HCl (hoặc H2SO4)
Kẽm (sắt, nhôm)
Đẩy nước , đẩy không khí
II- TỰ LUẬN
Đề 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a.Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b. H2 + CuO H2O + Cu
c. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
2
a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b/ SO3 + H2O H2SO4
c/ P2O5 + H2O H3PO4
d/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Lập được sơ đồ phản ứng được 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2,0 đ
nZn = ; nHCl =
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
Bđ:0,1mol 0,25mol
PƯ:0,1molà0,2mol à0,1mol
Vì < nên Zn hết, axit dư .Bài toán tính theo số mol của Zn
a/ Theo PTHH, n H2 = n Zn = 0,1mol
Thể tích của khí hiđrô ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lit
b/ Theo PTHH, n ZnCl2 = 0,1 mol
Khối lượng ZnCl2 :mZnCl2 = n.M =0,1.136= 13,6 g
c/ H2 + CuO à Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,1molà 0,1mol
Theo PTHH, n Cu = n H2 = 0,1 mol
Khối lượng kim loại đồng tạo thành là: m=n.M= 0,1 . 64= 6,4 g
0,25 đ
0,5 đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
3,5 đ
Đề 2:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4 )3 + 3 H2
b. H2 + CuO H2O + Cu
c. 4 CO + Fe3O4 4CO2 + 3 Fe
(Điền đúng được CTHH: 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ )
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
2
a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b/ SO3 + H2O H2SO4
c/ P2O5 + H2O H3PO4
d/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Lập được sơ đồ phản ứng được 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2,0 đ
nFe = ;
nH2SO4 =
Fe + 2H2SO4 FeSO4 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
Bđ: 0,4mol 0,25mol
PƯ: 0,25mol à 0,125molà 0,125mol
Vì >nên axit hết, Fe dư. Bài toán tinh theo số mol của axit
a/ Theo PTHH, n H2 = 0,125 mol
Thể tích của khí hiđrô ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,125 x 22,4 = 2,8 lit
b/ Theo PTHH, n FeSO4 = 0,1 mol
Khối lượng FeSO4 :m FeSO4 = n.M =0,125 x 152 = 19 g
c/ H2 + CuO à Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,125molà 0,125mol
Theo PTHH, n Cu = n H2 = 0,125 mol
Khối lượng kim loại đồng tạo thành là: m=n.M= 0,125 . 64= 8 g
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
3,5 đ
E. Thống kê kết quả
Lớp
8,0>
7,8- 6,5
6,3- 5,0
4,8- 3,5
> 3,3
8/1
8/2
8/3
8/4
8/5
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- tuần 19-28.doc