Giáo án Hóa học 8 - Tuần 20-28 - Đặng Thị Thủy

GV: Lấy vài ví dụ về phi kim

GV: Yêu cầu hs đọc sgk thí nghiệm 1a

GV: Giới thiệu dụng cụ hóa chất

GV: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong không khí và oxi

HS: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn

GV: Lưu ý khi lấy lưu huỳnh chỉ lấy 1 lượng nhỏ

GV: yêu cầu HS hãy so sánh hiện tượng lưu huỳnh cháy trong oxi và trong không khí

HS: Trong oxi lưu huỳnh cháy sáng chói còn trong không khí lưu huỳnh cháy với ngọn lửa màu vàng

GV: Yêu cầu HS hãy viết PTHH

HS: lên bảng viết PTHH

 GV: Giới thiệu phốt pho đỏ

GV: Làm thí nghiệm đưa muỗng sắt chứa phốt pho đang cháy vào lọ chứa oxi. Dấu hiệu xảy ra như thế nào ?

HS: Phốt pho cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói khi đưa vào lọ khí oxi thìcháy mãnh liệt và tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ

 GV: Bột trắng đó là P2O5 gọi là điphốtpho pentaoxit

? Các em hãy viết PTHH xảy ra

HS: Viết PTHH

 

doc39 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 20-28 - Đặng Thị Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hí H2 bằng cách KK Mục tiêu:Giúp HS -Biết cách thu khí H2 bằng phương pháp đẩy kk. -Biết cách thử độ tinh khiết của H2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Dùng bộ TN mẫu để hướng dẫn HS các thao tác tiến hành TN. GV yêu cầu các nhóm tiến hành các bước từ (1) đến (4) như TN ở trênàSau đó tiến hành tiếp theo các bước sau đây (5 Lấy1 ống nghiệm úp lên đầu ống dẫn khí H2 sinh ra. (6) Sau 1 phút, giữ cho ống nghiệm thẳng đứng và miệng chúc xuống dưới,dùng ngón tay cái để bịt đầu miệng ống.Đưa miệng ống vào gần ngọn lửa đèn cồn. Nhận xét hiện tượng H: Vì sao khi thu khí H2 phải đặt úp ống nghiệm? H: Làm sao để biết được H2 đã tinh khiết hay chưa? GV nhận xét kết quả TN của các nhóm. HS lắng nghe và ghi vào giấy nháp HS tiến hành TN Các nhóm ghi nhận xét vào bảng tường trình. HS: Vì H2 nhẹ hơn kk HS: Nếu nghe tiếng nổ nhỏ thì H2 tinh khiết. Nếu nghe tiếng nổ lớn thì H2 chưa tinh khiết. Hoạt động 3: H2 khử đồng (II) oxit Mục tiêu:Giúp HS HS biết tiến hành TN với H2 : dùng H2 khử CuO Rèn luyện kĩ năng tiến hành TN hoá học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Hướng dẫn HS lắp dụng cụ như H5.9 GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành TN theo các bước sau: Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm Cho vào ống nghiệm khác 10 ml dd HCl và 4 hoặc 5 viên kẽm. Thử độ tinh khiết của H2 Cho dòng khí H2 tinh khiết vào ống nghiệm chứaCuO đồng thời dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thuỷ tinh, đun nóng mạnh chổ có CuO. Nhận xét hiện tượng Viết PTPƯ xảy ra GV nhận xét kết quả TN của các nhóm. HS tiến hành ráp dụng cụ Các nhóm tiến hành TN theo các bước như hứơng dẫn. Các nhóm ghi nhận xét và viết PTPƯ vào bảng tường trình. CuO(r ) + H2( k) Cu(r ) +H2O(h ) Hoạt động 4 Viết bảng tường trình HS hoàn thành bảng tường trình theo mẫu. Dọn vệ sinh quanh khu vực làm TN Rửa dụng cụ 4. Hướng dẫn HS về nhà a/ Bài cũ: ôn tập chương V theo nội dung bài luyện tập 6 b/ Bài mới : ôn tập theo bài luyện tập 6 và giấy kiểm tra V. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : Tiết : Ngày soạn : Ngày dạy:  Ngày soạn:   Tuần 28- Tiết 56 KIỂM TRA 1 TIẾT – TUẦN 28 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC -Kiến thức : Giúp HS hệ thống và nhớ lại các kiến thức đã học -Kỹ năng : Có kĩ năng làm bài và vận dụng -Thái độ : HS có thái độ nghiêm túc II. TRỌNG TÂM Tính chất của hiđrô và các bài toán liên quan đến hiđrô III. CHUẨN BỊ Giấy kiểm tra; Dụng cụ học tập của HS D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1/ Ổn định tổ chức 2.Phổ biến quy chế 3. Phát đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –TUẦN 28 Nội dung kiến thức cần đạt Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Bài 31: Tính chất - ứng dụng của hiđrô - Tính chất vật lí - Tính chất hóa học - Khái niệm chất khử, sự khử - Ứng dụng trong đời sống Câu 1.1 Câu 3 Câu 1.b Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 1,25 0,5 2,0 Bài 33: Điều chế hiđrô- Phản ứng thế - Điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm - Khái niệm phản ứng thế - Luyên tập dạng bài tập thiếu- thừa Câu 2 Câu 1.2, 1.3, 1.4 Câu 1a,c câu3 Câu 2 Số câu 1 3 3 1 8 Số điểm 0,75 0,75 4,5 2,0 8,0 Tổng số câu 2 4 4 1 11 Tổng số điểm 1,0 2,0 5,0 2,0 10,0 ĐỀ KIỂM TRA TRA 1 TIẾT TUẦN 28- TIẾT 56 (BÀI SỐ 4)- ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.1: Khí hiđrô là chất khí không màu,không mùi ,không vị và a. Nhẹ hơn không khí, tan trong nước b. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước c. Nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước 1.2.Nguyên liệu để dùng điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là : a. Dung dịch axít: HCl,H2SO4(loãng ).. b.Kim loại : Kẽm(Zn),sắt(Fe),Nhôm(Al) .. c.Cả a và b 1.3.Thu khí Hiđro bằng cách: a..Đẩy không khí vì khí hiđro nhẹ hơn không khí(Để úp ông nghiệm). b.Đẩy nước vì khí hiđro ít tan trong nước. c.Cả a và b sai d..Cả a và b đúng 1.4:Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa: a..Đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. b.Hợp chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của hợp chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. c..Đơn chất và hợp chất ,trong đó phân tử của đơn chất thay thế phân tử hợp chất. Câu 2: Nối cột A sao cho phù hợp với cột B Các phản ứng Loại phản ứng 1. CaCO3 CaO + CO2 2. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 3. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 4. NaOH + HCl NaCl + H2O a. Phản ứng thế b. Phản ứng hóa hợp c. Phản ứng phân hủy Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Khí hiđrô là khí .(1)...trong các chất khí .Trong phản ứng giữa H2 và CuO thì H2 có …(2)..vì …(3)…của chất khác. Còn CuO có …(4)….vì …(5)….cho chất khác. II- TỰ LUẬN(7Đ) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học sau (1,5) a.Fe + H2SO4 FeSO4 +....... b. H2 + CuO H2O + ……. c. Fe + CuCl2 ……+ Cu Câu 2: Lập PTHH của các phản ứng sau: (2 đ) a/ Kẽm + axit clohiđric -----> Kẽm clorua + khí hiđrô b/ Lưu huỳnh trioxit + nước -----> Axit sunfuric(H2SO4) c/ Điphotpho pentaoxit + nước -----> Axit photphoric (H3PO4) d/ Nhôm + axit clohiđric ----> Nhôm clorua (AlCl3)+ khí hiđrô Câu 3: (3,5 đ) Cho 6,5 g kẽm Zn vào bình chứa 9,125 g dung dịch axit clohiđric HCl a/ Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc b/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành c/ Nếu dùng lượng khí hiđrô trên để khử đồng II oxit CuO thì tạo thành bao nhiêu gam kim loại đồng? ĐỀ KIỂM TRA TRA 1 TIẾT TUẦN 28- TIẾT 56 (BÀI SỐ 4)- ĐỀ 2 (lớp 8/5) I- TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.1 Khí hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu vì: A. Là chất khí có sẵn trong tự nhiên. B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí C. Là khí tan rất ít trong nước D. Là chất khí không có mùi. 1.2 . Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong PTN? A. Fe và H3PO4 B. Pb và HNO3 C. Zn và HCl D. Cu và H2SO4 1.3 Đốt hỗn hợp gồm 10ml H2 và 10ml O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H2 dư B. O2 dư C.Cả hai khí vừa hết 1.4 Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 C. 2H2 + O2 2H2O D. 2KClO3 2KCl + 3 O2 Câu 2: Nối cột A sao cho phù hợp với cột B Các phản ứng Loại phản ứng 1. CaCO3 CaO + CO2 2. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4. NaOH + HCl NaCl + H2O A. Phản ứng thế B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng phân hủy Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Khí hiđrô là khí .(1)...trong các chất khí .Trong phòng thí nghiệm, khí hiđrô được điều chế bằng cách cho axit ...(2)... tác dụng với kim loại ....(3)......Để thu khí hiđrô vào ống nghiệm người ta sử dụng 2 cách là ......(4)....và .....(5)...... II- TỰ LUẬN(7Đ) Câu 1: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hoá học sau (1,5) a. Al + H2SO4 Al2(SO4 )3 +....... b. H2 + CuO H2O + ……. c. CO + Fe3O4 CO2 + ....... Câu 2: Lập PTHH của các phản ứng sau: (2 đ) a/ Kẽm + axit clohiđric -----> Kẽm clorua + khí hiđrô b/ Lưu huỳnh trioxit + nước -----> Axit sunfuric(H2SO4) c/ Điphotpho pentaoxit + nước -----> Axit photphoric (H3PO4) d/ Nhôm + axit clohiđric ----> Nhôm clorua (AlCl3)+ khí hiđrô Câu 3: (3,5 đ) Cho 22,4 g sắt vào bình chứa 24,5 gam axit sunfuric H2SO4 a/ Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc b/ Tính khối lượng sắt sunfat tạo thành c/ Nếu dùng lượng khí hiđrô trên để khử đồng II oxit CuO thì tạo thành bao nhiêu gam kim loại đồng? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 – TUẦN 28- TIẾT 56 TRẮC NGHIỆM Đề 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5 c c d a c b a Nhẹ nhất Tính khử Chiếm oxi Tính oxi hóa Nhường oxi Đề 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4, 5 B C B B C B A Nhẹ nhất Axit HCl (hoặc H2SO4) Kẽm (sắt, nhôm) Đẩy nước , đẩy không khí II- TỰ LUẬN Đề 1 Câu Đáp án Biểu điểm 1 a.Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 b. H2 + CuO H2O + Cu c. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 2 a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b/ SO3 + H2O H2SO4 c/ P2O5 + H2O H3PO4 d/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Lập được sơ đồ phản ứng được 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2,0 đ nZn = ; nHCl = Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol Bđ:0,1mol 0,25mol PƯ:0,1molà0,2mol à0,1mol Vì < nên Zn hết, axit dư .Bài toán tính theo số mol của Zn a/ Theo PTHH, n H2 = n Zn = 0,1mol Thể tích của khí hiđrô ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lit b/ Theo PTHH, n ZnCl2 = 0,1 mol Khối lượng ZnCl2 :mZnCl2 = n.M =0,1.136= 13,6 g c/ H2 + CuO à Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 1mol 0,1molà 0,1mol Theo PTHH, n Cu = n H2 = 0,1 mol Khối lượng kim loại đồng tạo thành là: m=n.M= 0,1 . 64= 6,4 g 0,25 đ 0,5 đ 0,5đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 3,5 đ Đề 2: Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4 )3 + 3 H2 b. H2 + CuO H2O + Cu c. 4 CO + Fe3O4 4CO2 + 3 Fe (Điền đúng được CTHH: 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ ) 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 2 a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b/ SO3 + H2O H2SO4 c/ P2O5 + H2O H3PO4 d/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Lập được sơ đồ phản ứng được 0,25 đ; Điền đúng hệ số : 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2,0 đ nFe = ; nH2SO4 = Fe + 2H2SO4 FeSO4 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol Bđ: 0,4mol 0,25mol PƯ: 0,25mol à 0,125molà 0,125mol Vì >nên axit hết, Fe dư. Bài toán tinh theo số mol của axit a/ Theo PTHH, n H2 = 0,125 mol Thể tích của khí hiđrô ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,125 x 22,4 = 2,8 lit b/ Theo PTHH, n FeSO4 = 0,1 mol Khối lượng FeSO4 :m FeSO4 = n.M =0,125 x 152 = 19 g c/ H2 + CuO à Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 1mol 0,125molà 0,125mol Theo PTHH, n Cu = n H2 = 0,125 mol Khối lượng kim loại đồng tạo thành là: m=n.M= 0,125 . 64= 8 g 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 3,5 đ E. Thống kê kết quả Lớp 8,0> 7,8- 6,5 6,3- 5,0 4,8- 3,5 > 3,3 8/1 8/2 8/3 8/4 8/5 V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • doctuần 19-28.doc
Giáo án liên quan