I. MỤC TIÊU
Kiến thức
Biết được:
Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm sau:
• Pha chế dung dịch (đường, natri clorua) có nồng độ xác định.
• Pha loãng hai dung dịch trên để thu được dung dịch có nồng độ xác định.
Kĩ năng
- Tính toán được lượng hoá chất cần dùng.
- Cân, đo được lượng dung môi, dung dịch, chất tan để pha chế được một khối lượng hoặc thể tích dung dịch cần thiết.
- Viết tường trình thí nghiệm.
II. ĐỒ DÙNG
Cân -1, cốc 100ml khắc vạch-1, ống đong hình trụ-2, thìa xúc hóa chất-2, đũa thủy tinh-1
Nước cất, đường trắng, muối ăn (khô)
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 67: Bài thực hành 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Tiết 67:
Ngày soạn:16/04/2014
BÀI THỰC HÀNH 7
Ngày dạy: /05/2014
I. MỤC TIÊU
Kiến thức
Biết được:
Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm sau:
Pha chế dung dịch (đường, natri clorua) có nồng độ xác định.
Pha loãng hai dung dịch trên để thu được dung dịch có nồng độ xác định.
Kĩ năng
- Tính toán được lượng hoá chất cần dùng.
- Cân, đo được lượng dung môi, dung dịch, chất tan để pha chế được một khối lượng hoặc thể tích dung dịch cần thiết.
- Viết tường trình thí nghiệm.
II. ĐỒ DÙNG
Cân -1, cốc 100ml khắc vạch-1, ống đong hình trụ-2, thìa xúc hóa chất-2, đũa thủy tinh-1
Nước cất, đường trắng, muối ăn (khô)
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Bài mới:
Đề bài:
Hãy trình bày cách tính toán và pha chế dd
1. 20g dd NaCl 2%
2. 50ml dd NaCl 2M
3. 100g đường 2%
4. 50ml dd đường 0,2M
-Yêu cầu HS tự tính toán vào bài kiểm tra
-Yêu cầu HS sau khi tính toán, làm thí nghiệm theo nhóm
-Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí nghiệm để đánh giá kết quả của HS các nhóm
* Đánh giá kết quả tiết thực hành :
STT
Nội dung đánh giá
Điểm
1
Chuẩn bị thí nghiệm (lí thuyết , dụng cụ , hoá chất )
1
2
Kỹ năng tiến hành thí nghiệm
3
3
Kết quả thí nghiệm
3
4
Viết tường trình thí nghiệm
2
5
Rửa và sắp đặt dụng cụ thí nghiệm
1
Tuần 35
Tiết 68:
Ngày soạn:17/04/2014
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Ngày dạy: /05/2014
I. MỤC TIÊU
Nhằm củng cố hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm đã học như tính chất của H2, O2, H2O. cách điều chế các chất này và ứng dụng của chúng.
HS hiểu rõ các khái niệm về các loại phản ứng, các khái niệm về nồng độ dd, độ tan, cách pha chế dd.
II. ĐỒ DÙNG
Phiếu học tập I
H2
O2
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hoá học
3.Ứng dụng
4.Cách điều chế
Phiếu học tập II
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
1. Khái niệm
2. Công thức
3. Tên gọi
4. Phân loại
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Khởi động
* Kiểm tra bài cũ:
(Xen vào bài giảng)
* Đặt vấn đề:
2. Bài mới
Hoạt động 1: I. Tính chất của H2, O2, H2O
- Hãy thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
- Y/c các nhóm báo cáo kết quả
- GV hoàn thiện
* Hãy trình bày các tính chất và ứng dụng của nước?
-HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
_ HS trình bày các tính chất và ứng dụng của nước
-HS khác nhận xét bổ sung
Tiểu kết: 1. So sánh tính chất của H2, O2
2. Tính chất của nước
Hoạt động 2: II. Các loại phản ứng hoá học
* Trình bày các loại phản ứng đã học?
* Nêu khái niệm và cho VD?
- HS nêu các loại phản ứng
- Thảo luận nêu KN và cho VD
Tiểu kết: 1. Phản ứng hoá hợp
2. Phản ứng phân huỷ
3. Phản ứng thế
4. Phản ứng oxi hoá khử
Hoạt động 3: III. Oxit, axit, bazơ, muối
- Hãy thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
- Y/c các nhóm báo cáo kết quả
- GV hoàn thiện
-HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
Tiểu kết: 1, Khái niệm
2. Công thức
3. Tên gọi
4. Phân loại
Hoạt động 4: IV. Dung dịch
* Dung dịch là gì?
* Thế nào là độ tan? Viết công thức tính?
* Viết các công thức tính nồng độ của dd?
- HS nêu các khái niệm và lên bảng viết công thức tính
Tiểu kết: IV. Dung dịch
1. CM= 2. 3.mdd=mct+mdm
4. D= 5. S=
3. Củng cố và kiểm tra đánh giá:
a) Củng cố
- GV nhận xét về quá trình học tập
b) Kiểm tra đánh giá
* So sánh tính chất của H2, O2, H2O?
* Nêu các loại phản ứng đã học?
* Đọc tên các hợp chất sau:na2O, Al2O3, Fe(OH)3; Al2(SO4)3;H3PO4
4. Hướng dẫn về nhà
Học lại bài và xem lại các bài tập
Tiết tục ôn tập và vận dụng giải một số bài tập .
__________________________________________
Giáo án thông qua ngày 26/04 /2014
TTCM
Đào văn Thủy
File đính kèm:
- 1314H8T35.doc