Giáo án Hóa học 8 - Tiết 53: Bài kiểm tra 1 tiết (Bài 4) - Đề 3

Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ()

Câu 1: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm:

 A. Chỉ có nitơ và oxi B. Tất cả các chất khí

 C. Nitơ, oxi và cacbon đioxit D. Nitơ, oxi và một số chất khí khác

Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:

 A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí

 C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 3: Sự cháy là:

 A. Sự oxi hóa mà không phát sáng B. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt

 C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự tự bốc cháy

Câu 4: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình hóa học của phản ứng được viết là:

 A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

 C. CaO + CO2 CaCO3 D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

 A. Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O B. SO3 + H2O H2SO4

 C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O D. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2

Câu 6: Cho kim loại nhôm (Al) tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc (HCl). Khối lượng muối nhôm clorua (AlCl3) thu được là:

 A. 9,345 gam B. 93,45 gam C. 34,95 gam D. 45,93 gam

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 53: Bài kiểm tra 1 tiết (Bài 4) - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 3 Họ và tên: ..................................... Thứ ba ngày 18 tháng 03 năm 2014 Lớp : Mã số: Tiết 53. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 4) Điểm Lời phê của thầy-cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm: A. Chỉ có nitơ và oxi B. Tất cả các chất khí C. Nitơ, oxi và cacbon đioxit D. Nitơ, oxi và một số chất khí khác Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 3: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa mà không phát sáng B. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 4: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình hóa học của phản ứng được viết là: A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O C. CaO + CO2 CaCO3 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế? A. Fe3O4 + 4 H2 3 Fe + 4 H2O B. SO3 + H2O H2SO4 C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + H2O D. 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 Câu 6: Cho kim loại nhôm (Al) tác dụng với 7,3 gam dung dịch axit clohidirc (HCl). Khối lượng muối nhôm clorua (AlCl3) thu được là: A. 9,345 gam B. 93,45 gam C. 34,95 gam D. 45,93 gam Câu 7: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước C. Oxi nhẹ hơn nước D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước Câu 8: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để: A. Chỉ làm đẹp B. Cung cấp thêm khí oxi cho cá C. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá D. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá Câu 9: Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa mà không phát sáng C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 10: Phản ứng hóa học nào cho dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2 Cu + H2O B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử? A. Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2O3 B. CuO + H2 Cu + H2O C. 2 FeO + C 2 Fe + CO2 D. CaO + CO2 CaCO3 Câu 12: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng là: A. 22,4 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 13: Chọn vế trái ở cột (I) cho phù hợp với vế phải ở cột (II) Cột (I). Vế trái Cột (II). Vế phải Trả lời 1. 2KClO3 A. CO2 + 2H2O 1-D 2. CaCO3 B. K2MnO4 + MnO2 + O2 2-C 3. 2KMnO4 C. CaO + CO2 3-B 4. CH4 + 2O2 D. 2KCl + 3O2 4-A E. Ca + CO2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (3,0 điểm). Chọn hệ số và cân bằng các phương trình phản ứng sau: a/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3 b/ K + H2O KOH + H2 c/ Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O d/ Fe + Cl2 FeCl3 e/ Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2 f/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O Câu 15: (3,0 điểm). Cho 2,8 gam kim loại sắt (Fe) tác dụng với axit clohidric (HCl), sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua FeCl2 và khí hiđro ở đktc. a/ Tính khối lượng axit cần tham gia phản ứng? b/ Tính thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng? (Cho Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; H = 1) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 53KTra Hoa 8De 3 20132014.doc