Giáo án Hóa học 8 - Tiết 47, Bài 31: Tính chất và ứng dụng của Hiđro (Tiết 1) - Nguyễn Thị Hạnh

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được:

- Tính chất vật lí của hiđro: trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong nước.

- Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng với oxi.

2. Kĩ năng:

- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh. rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hóa học của hiđro tác dụng với oxi.

3. Thái độ:

- Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học.

4. Trọng tâm:

- Tính chất hóa học của hiđro.

II. CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng dạy học:

a.Giáo viên:

- Hoá chất: Zn, dd HCl, khí O2.

- Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, dây dẫn khí có đầu vót nhọn, đèn cồn, quẹt, kẹp gỗ, ống hút.

b.Học sinh:

- Tìm hiểu nội dung tiết học trước khi lên lớp.

2.Phương pháp:

- Thảo luận nhóm, đàm thoại, trưc quan.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 47, Bài 31: Tính chất và ứng dụng của Hiđro (Tiết 1) - Nguyễn Thị Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Ngày soạn: 14/02/2014 Tiết 47 Ngày dạy: 17/02/2014 Bài 31: TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tiết1) KHHH: H NTK: 1 CTHH: H2 PTK: 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được: - Tính chất vật lí của hiđro: trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong nước. - Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng với oxi. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hóa học của hiđro tác dụng với oxi. 3. Thái độ: - Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của hiđro. II. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên: - Hoá chất: Zn, dd HCl, khí O2. - Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, dây dẫn khí có đầu vót nhọn, đèn cồn, quẹt, kẹp gỗ, ống hút. b.Học sinh: - Tìm hiểu nội dung tiết học trước khi lên lớp. 2.Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại, trưc quan. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Ổn định lớp học: 8A1……/…… 8A2……/…… 8A3……/…… 8A4……/…… 8A5……/…… 2. Bài mới: Em có biết tại sao bong bóng bơm khí gì mà có thể bay lên cao được ? Đó là khí hiđro. Vậy, hiđro có tính chất như thế nào ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của hiđro. - GV: Hãy cho biết H2 có KHHH và CTHH như thế nào ? - NTK và PTK của H2 là bao nhiêu ? - GV: Hãy quan sát lọ đựng H2 và nhận xét về trạng thái, màu sắc của hiđrô. Hoạt động của GV - HS: KHHH: H CTHH: H2 - NTK: 1 PTN: 2 - GV: H2 là chất khí, không màu. Hoạt động của HS KHHH: H CTHH: H2 NTK: 1 PTK: 2 I. Tính chất vật lí: H2 là chất khí không màu, không mùi và không vị. Nội dung ghi bảng - GV: Dựa vào khối lượng mol của khí H2 à Em có kết luận gì về tỉ khối của H2 so với không khí ? - GV: 1 lít H2O ở 150C hòa tan được 20 ml khí H2. vậy H2 là chất tan nhiều hay tan ít trong nước. - HS: Khí H2 nhẹ hơn không khí. à H2 là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. - HS: 1 lít H2O ở 150C hòa tan được 20 ml khí H2. Vậy H2 là chất tan ít trong nước. Tan rất ít trong H2O và nhẹ nhất trong các chất khí. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hoá học của hidro. - GV: Làm thí nghiệm điều chế khí hidro. - GV: Giới thiệu cách thử độ tinh khiết của hidro. - GV: Làm thí nghiệm đốt cháy hidro trong không khí sau đó đưa vào bình khí O2. Yêu cầu HS quan sát hiện tượng - GV: Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng. - GV: Giới thiệu ứng dụng của phản ứng này là làm đèn xì oxi – hiđro. - GV: Hỗn hợp khí hidro và oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ rất mạnh nếu trộn khí hidro với oxi theo tỉ lệ về thể tích - GV hỏi: Vậy tại sao hỗn hợp hidro và oxi là hỗn hợp nổ? - HS: Quan sát thí nghiệm. - HS: Nghe giảng và ghi nhớ cách làm của GV. - HS:Quan sát thí nghiệm và trả lời: Hidro cháy với ngọn lửa màu xanh và trên thành ống nghiệm có hơi nước. - HS: 2H2 + O2 2H2O - HS: Nghe giảng và ghi nhớ. - HS: Nghe giảng và ghi nhớ. - HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV. II. Tính chất hoá học: 1. Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O =>Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. 3.Củng cố : Bài tập: Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. a.Tính thể tích (đktc) và khối lượng của oxi cần dùng. b.Tính khối lượng H2O thu được. - GV hướng dẫn học sinh làm bài tập. PTHH: 2H2 + O2 2H2O a.Theo PTHH: b. Theo PTHH: 4. Nhận xét và dặn dò: a. Nhận xét: Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. b. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 6 sgk/ 109. - Chuẩn bị bài “ Tiếp phần còn lại của bài 31”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 25Hoa hoc 8 Tiet 47.doc