1. Mục tiêu bài dạy:
a. Về Kiến thức:
1. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
2. Hoá học có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
3. Cần phải làm gì để học tốt môn hoá học?
b.Về kĩ năng
* Khi học tập môn hoá học, cần thực hiện các hoạt động sau: tự thu thập, tìm kiến thức, xử lí thông tin, vận dụng và ghi nhớ.
* Học tốt môn hoá học là nắm vững và có khả năng vận dụng kiến thức đã học.
c. Về Thái độ.
- Giáo dục lòng say mê môn học
159 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 Học kì 1 Trường THCS Chiềng Chăn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 10/12/2011
Ngày kiểm tra:14/12/2011
lớp:8A
Ngày kiểm tra:14/12/2011
lớp:8B
Ngày kiểm tra:14/12/2011
lớp:8C
Tiết 36 : KIểm tra học kì I
1. Mục tiêu bài học
a. Về kiến thức
- Kiểm tra quá trình nhận thức của học sinh từ đầu năm đến học kì I từ đó có phương pháp dạy phù hợp.
b. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng tư duy cho học sinh
c. Về thái độ
- Tính cẩn thận, tự giác và trung thực ở học sinh
2.Chuẩn bị của GV và HS
a.Chuẩn bị của GV
- Câu hỏi kiểm tra phù hợp với đối tượng học sinh, đáp án, biểu điểm
b.Chuẩn bị của HS
- Chuẩn bị bài ở nhà.
3. tiến trình bài dạy.
a.Kiểm tra bài cũ ? ( không )
b.Nội dung kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Chương I
Chất, nguyờn tử, phõn tử, Nguyờn tố húa hoc
- Biết được phõn biệt được đơn chất và hợp chất
- Lập cụng thức húa học dựa vào húa trị
Số cõu hỏi
Cõu 1
Cõu 4
2 cõu
Số điểm
2đ
2đ
4đ
Chương 2
Phản ứng húa học , định luật bảo toàn khối lượng
- Biết xỏc định hiện tượng vật lớ và hiện tượng húa học
- Phỏt biểu và viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng
- Hiểu cỏch lập phương trỡnh phản ứng húa học và cõn bằng phương trỡnh phản ứng húa học.
Số cõu hỏi
Cõu 2,3
Cõu 5
3 cõu
Số điểm
3đ
1đ
4đ
Chương III
Mol và cỏch tớnh toỏn húa học
- Dựa vào phương trỡnh phản ứng húa học , dữ kiện ban đầu tớnh V và m chất tham gia và sản phẩm
Số cõu hỏi
Cõu 6
1 cõu
Số điểm
2đ
2đ
Tổng số cõu
Tổng số điểm
3 Cõu
5đ
1 Cõu
1đ
1 cõu
2đ
1 Cõu
2đ
6 cõu
10đ
ĐỀ BÀI
Cõu 1 : (2đ)
Nờu khỏi niệm về đơn chất và hợp chất? lấy 3 vớ dụ về đơn chất , 3 vớ dụ về hợp chất
Cõu 2 (2đ)
Sản xuất vụi được tiến hành qua hai cụng đoạn chớnh. Đỏ vụi( thành phần chớnh là chất canxi cacbonat) được đập thành cục nhỏ tương đối đều nhau. Sau đú vụi được xếp vào lũ nung núng thỡ thu được vụi sống ( Chất canxi oxit) và khớ cỏc bonic thoỏt ra.
Em cho biết cỏc cụng đoạn nào xẩy ra hiện tượng vật lớ ? Cỏc cụng đoạn nào xẩy ra hiện tượng húa học?
Cõu 3: (1đ)
Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. viết biểu thức
Cõu 4: (2đ)
Lập cụng thức húa học tạo bởi
a. S ( IV) với O (II)
Cu ( II) với O ( II)
Cõu 5:(1đ)
Cho sơ đồ phản ứng húa học sau
a. Na + O2 - - - > Na2O
b. Cu + O2 - - - > CuO
Em hóy cõn bằng phương trỡnh húa học trờn
Cõu 6: (2đ)
Sắt tỏc dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Nếu cú 2,8 g sắt tham gia phản ứng em hóy tỡm:
Thể tớch khớ hiđro thu được ở đktc.
Khối lượng HCl cần dựng
( Biết Fe =56 ; H = 1; Cl = 35,5 )
đáp án , biểu điểm
Cõu 1 (2đ)
- Đơn chất là những chất tạo nờn từ một nguyờn tố húa học nờn cụng thức húa học của đơn chất chỉ gồm một KHHH 0,5đ
- Cũn hợp chất tạo nờn từ hai, ba NTHH nờn cụng thức húa học của hợp chất gồm hai, ba KHHH 0,5đ
VD Đơn chất : Cu , Al , O2 0,5đ
Hợp chất : CuO , NaCl , H2O 0,5đ
Cõu 2 (2đ)
ở cụng đoạn thứ nhất chất canxi cacbonat chỉ biến đổi về hỡnh dạng, xẩy ra hiện tượng vật lớ 1đ
- Ở cụng doạn thứ hai, chất canxi cacbonat biến đổi thành hai chất khỏc ( Can xi oxit và khớ cac bon đioxit ) xẩy ra hiện tượng húa học 1đ
Cõu 3(1đ)
Phỏt biểu đỳng nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết biểu thức được (1đ).
Cõu 4 (2đ)
Lập đỳng một cụng thức được 1đ
a. SO2
b. CuO
Cõu 5 (1đ)
Viết đỳng một phỏn ứng được 0,5đ
a. 4Na + O2 2 Na2O
b. 2Cu + O2 2CuO
Cõu 6 ( 3đ)
a.Số mol Zn. nFe= = 0,05 mol. 1đ
Phương trỡnh phản ứng húa học
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Theo phương trỡnh húa học số mol H2=số mol Fe = 0,05 mol
Vậy VH2 = n . 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1.12 lit
b.Theo PTHH 1đ
nHCl = 2xn Fe = 2x0,05 = 0,1 mol
mHCl = n xM = 0,1 x 71 = 7,1 (gam)
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA KỲ 1
Mụn: HểA HỌC 8
Thời gian : 45 phỳt
Nội dung
CÁC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dung
Chương 1: Chất – Nguyờn tử - Phõn tử
1
1đ
2
2đ
3
3đ
Chương 2: Phản ứng hoỏ học
1
1đ
2
1đ
3
3đ
Chương 3: Mol và tớnh toỏn hoỏ học
2
2đ
3
3đ
5
5đ
Tổng
4
4đ
4
3đ
3
3đ
10đ
TỔ DUYỆT BGH DUYỆT
phòng gd - đt mai sơn
trường thcs chiềng chăn
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập tự do hạnh phúc
đề kiểm tra học kì i
môn: hoá học
Thời gian 45 phút
đề bài
Cõu 1(2 đ):
a.Nờu định nghĩa đơn chất, hợp chất?
b. Phõn loại đơn chất và hợp chất sau: CaCO3 ; Al ; O2 ; KOH .
Cõu 2(2đ):
a. Hóy lập cụng thức hoỏ học và tớnh phõn tử khối của hợp chất tạo bởi :
Al (III) và Cl (I)
b.Phỏt biểu Định luật bảo toàn khối lượng?
Cõu 3(1đ):
Lập phương trỡnh hoỏ học cho cỏc phản ứng sau đõy .
t0
a. Fe + Cl2 - - - > FeCl3
b. Na + O2 - - - > Na2O
Cõu 4(3đ):
a.Mol là g ỡ ?
b.Viết cụng thức tớnh số mol của chất khi biết khối lượng chất?
c. Tớnh số mol Fe cú trong 112 g Fe
Cõu 5(2 đ):
a.Khớ SO2 nặng hay nhẹ hơn khớ O2 bao nhiờu lần
b.Khớ CO2 nặng hơn hay nhẹ hơn khụng khớ bao nhiờu lần
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Cõu 1 (2đ)
a. - Đơn chất là những chất tạo nờn từ một nguyờn tố hoỏ học 0,5đ
- Hợp chất là những chất tạo nờn từ 2 nguyờn tố hoỏ học trở lờn 0,5đ
b. Al ; O2 ( đơn chất ) 0,5đ
KOH ; CaCO3 ( hợp chất) 0,5đ
Cõu 2 (2đ)
a. Cụng thức đỳng : AlCl3
PTK = 27 + 35,5 x 3 = 133,5 đvC 1đ
ĐLBTKL
Trong phản ứng hoỏ học tổng khối lượng chất tham gia bằng tổng khối lượng của sản phẩm. 1đ
mA + mB = mC + mD
Cõu 3 ( 1đ) t0
a. 2Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3 0,5đ
b. 4Na + O2 → 2 Na2O 0,5đ
Cõu 4: 3đ
a. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú 1đ
b. n = m : M 1đ
c.nFe = 112 : 56 = 2 mol 1đ
Cõu 5 (2đ)
a. dSO2/O2= MSO2 : MO2 = 64 : 32 = 2 1đ
b. dCO2/kk= = ằ1,52 1đ
Nhận xét đánh gia sau khi chấm bài kiểm tra
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
tổ duyệt BGH duyệt
File đính kèm:
- giao an hoa 8 ki I.doc