1: Khi ®èt, than ch¸y theo s¬ ®å sau
Cacbon + oxi khÝ cacbon ®ioxit
a) ViÕt vµ c©n b»ng ph¬¬ng tr×nh ph¶n øng.
b) Cho biÕt khèi lư¬îng cacbon t¸c dông b»ng 18 kg, khèi l¬îng oxi t¸c dông b»ng 24 kg. H•y tÝnh khèi l¬îng khÝ cacbon ®ioxit t¹o thµnh.
c) NÕu khèi l¬îng cacbon t¸c dông b»ng 8 kg, khèi l¬îng khÝ cacbonic thu ®¬îc b»ng 22 kg, h•y tÝnh khèi l¬îng cacbon còn dư và khối lượng oxi ®• ph¶n øng.
2. ): a) Hoàn thành các PTHH sau:
1. H2 + O2→ H2O
2. Fe3O4 + H2 → H2O + Fe
3. Al2O3→ Al + O2
4. Al + HCl→ AlCl3 + H2
b) Cho biết các PTHH trên thuộc những loại phản ứng hoá học nào?
3. a/ 3. Hoµ tan hoµn toµn 3,6 g mét kim lo¹i A hãa trÞ II b»ng dung dÞch axit clohi®ric thu ®¬îc 3,36 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i A?
b/ NÕu cho l¬îng kim lo¹i A nãi trªn vµo 14,6 g axit clohi®ric, tÝnh khèi l¬îng c¸c chÊt thu ®¬îc sau khi ph¶n øng?
43 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Bùi Thị Thúy An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g)
B, VCO2= 6,72(l)
C, nN2= o,5(mol)
D, nH2= 0,5(mol)
mH2 = 1(g)
Cõu 3: 4Al + 3O2à 2Al2O3
A,nAl=1(mol) ,
nO2= 0,75(mol), VO2 = 16,8(l)
B, nAl2O3= 0,5(mol) , mAl2O3= 51(g)
Cõu 4: 4P + 5O2 à 2P2O5
A,np=0,8(mol), nO2= 1,1(mol)
np/4=nO2/5 ú 0,8/4< 1,1/5
à nO2 dư= 0,1(mol)
mO2= 3,2(g)
b, nP2O5 = 0,4(mol)
mP2O5= 56,8(g)
Tuần: 16 Ngày soạn:16 /2/2014
TPPCT:31 Ngày dạy: 17/2/2014
Chương IV: Oxi - Khụng khớ(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cõu 1. Cho cụng thức hoỏ học của cỏc chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO2 ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2. Hóy cho biết cỏc cụng thức hoỏ học biểu diễn :
a) oxit. d) đơn chất.
b) oxit axit. e) hợp chất.
c) oxit bazơ. f) kim loại.
g) phi kim.
Cõu .2. Lấy thớ dụ bằng phương trỡnh hoỏ học của phản ứng oxi tỏc dụng với :
a) kim loại.
b) phi kim.
c) hợp chất.
Cõu 3. Trong một bỡnh kớn khụng cú khụng khớ. Cho vào bỡnh 3,2 g S và 2,8 g Fe. Nung núng bỡnh cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Viết phương trỡnh hoỏ học.
b) Sau phản ứng, khối lượng chất rắn trong bỡnh tăng hay giảm ?
c) Tớnh khối lượng FeS.
Bảng 1
Cõu .2.
a) 4Na + O2 2Na2O
b) S + O2 SO2
c) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
a) Phương trình hoá học :Fe + S FeS
b) Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong bình không đổi theo định luật bảo toàn khối lượng.
c) nFe = 0,05(mol) ; nS = 0,1(mol)
Theo phương trình hoá học : Số mol FeS = Số mol Fe = 0,05 mol => MFeS = 0,05 . 88 = 4,4 (g)
Bảng 1
Oxit
Oxit axit
Oxit bazơ
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Phi kim
SO2
CO2
P2O5
FeO
PbO2
MgO
CO
SO2
CO2
P2O5
FeO
PbO2
MgO
Al
S
Pb
N2
Cu
Cl2
MgO
SO2
HCl
KOH
FeO
PbO2
P2O5
KMnO4
CO2
Al
Pb
Cu
S
N2
Cl2
Tuần: 16 Ngày soạn:16 /2/2014
TPPCT:32 Ngày dạy: 18/2/2014
Chương IV: Oxi - Khụng khớ(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cõu 1. Cho cụng thức hoỏ học của cỏc chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO2 ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2. Hóy cho biết cỏc cụng thức hoỏ học biểu diễn :
a) oxit. d) đơn chất.
b) oxit axit. e) hợp chất.
c) oxit bazơ. f) kim loại.
g) phi kim.
Cõu .2. Lấy thớ dụ bằng phương trỡnh hoỏ học của phản ứng oxi tỏc dụng với :
a) kim loại.
b) phi kim.
c) hợp chất.
Cõu 3. Trong một bỡnh kớn khụng cú khụng khớ. Cho vào bỡnh 3,2 g S và 2,8 g Fe. Nung núng bỡnh cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Viết phương trỡnh hoỏ học.
b) Sau phản ứng, khối lượng chất rắn trong bỡnh tăng hay giảm ?
c) Tớnh khối lượng FeS.
Bảng 1
Cõu .2.
a) 4Na + O2 2Na2O
b) S + O2 SO2
c) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
a) Phương trình hoá học :Fe + S FeS
b) Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong bình không đổi theo định luật bảo toàn khối lượng.
c) nFe = 0,05(mol) ; nS = 0,1(mol)
Theo phương trình hoá học : Số mol FeS = Số mol Fe = 0,05 mol => MFeS = 0,05 . 88 = 4,4 (g)
Tuần: 17 Ngày soạn:23 /2/2014
TPPCT:33 Ngày dạy: 24/2/2014
Chương V: Hiđrụ – Nước
Tớnh chất
1. Tớnh chất vật lớ : khớ nhẹ nhất, khụng mựi vị.
2. Tớnh chất hoỏ học :
+ Tỏc dụng với oxi :
2H2 + O2 2H2O
đ phản ứng nổ
+ Tỏc dụng với một số oxit kim loại
H2 + CuO Cu + H2O
Kiến thức trọng tõm Điều chế
1. Trong phũng thớ nghiệm
Kim loại + axit
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2. Trong cụng nghiệp
+Từ khớ thiờn nhiờn, khớ mỏ dầu
2H2O 2H2 + O2
C(r) + H2O(k) CO + H2
H2
Hiđro
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng giữa H2 với lần lượt cỏc chất sau: O2 ; PbO2 ; Ag2O.
2. Khử Fe3O4 bằng khớ H2 ở nhiệt độ cao thu được 4,2 g Fe.
a) Viết phương trỡnh hoỏ học.
b) Tớnh khối lượng Fe3O4 đó bị khử và thể tớch khớ H2 (đktc) đó tham gia phản ứng.
3.Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc hoỏ chất : KMnO4 ; Cu ; Zn ; HCl. Hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học của phản ứng điều chế :
a) Khớ O2 và khớ H2.
b) Kẽm oxit và đồng oxit.
Dụng cụ cần thiết coi như cú đủ.
1. H2 +FeO Fe + H2O
H2 + Ag2O 2Ag + H2O
H2 +PbO Pb + H2O
Cõu 2 : a) Phương trỡnh hoỏ học:
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
b) Theo phương trỡnh hoỏ học :
.
.
Vậy :
(lớt).
3a) Điều chế khớ oxi và khớ H2 :
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Zn + HCl ZnCl2 + H2
b) Điều chế CuO và ZnO
2Zn + O2 2ZnO
2Cu + O2 2CuO
Tuần: 17 Ngày soạn:23 /2/2014
TPPCT:34 Ngày dạy: 25/2/2014
Chương V: Hiđrụ – Nước(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Dẫn 5,6 l (đktc) hỗn hợp hai khớ CO và H2 (đktc) từ từ qua hỗn hợp hai oxit CuO và FeO nung núng lấy dư, sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp giảm a gam.
a) Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
b) Tớnh a.
c) Tớnh % theo thể tớch của cỏc khớ, biết tỉ khối hỗn hợp khớ so với khớ CH4 là 0,45.
2.Khử 12 g sắt (III) oxit bằng khớ hiđro, hóy chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau :
a) Thể tớch khớ hiđro (đktc) cần dựng là :
A) 5,04 lớt ; B) 7,56 lớt ; C) 10,08 lớt ; D) 5,6 lớt ;
b) Khối lượng Fe thu được là :
A) 16,8 g ; B) 8,4 g ; C) 12,6 g ; D) 18,6 g ;
3. Cho khớ H2 dư đi qua CuO đun núng thu được 0,32 g kim loại Cu.
a) Nờu hiện tượng, viết phương trỡnh hoỏ học.
b) Tớnh khối lượng CuO đó phản ứng và khối lượng H2O thu được sau phản ứng.
a) Cỏc phương trỡnh hoỏ học :
CuO + H2 Cu + H2O
FeO + H2 Fe + H2O
CuO + CO Cu + CO2 FeO + CO Fe + CO2
b) Theo cỏc phương trỡnh hoỏ học số mol nguyờn tử oxi trong oxit mất đi bằng số mol CO hay H2 tham gia. Vậy khối lượng chất rắn giảm : ; a = 4 (g).
Tớnh % theo thể tớch: Đặt số mol H2 trong 1 mol hỗn hợp là x mol, số mol CO là y mol.
Ta cú: . Giải được x = 4y.
2. a) Cõu trả lời đỳng là cõu A.
b) Cõu trả lời đỳng là cõu B.
3. a) Hiện tượng chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ:
Phương trỡnh hoỏ học: CuO + H2 Cu + H2O
(đen) (đỏ)
b) Tớnh khối lượng CuO. Theo phương trỡnh hoỏ học:
Số mol CuO phản ứng = số mol H2O = số mol Cu tạo ra = (mol).
Khối lượng CuO : 0,005.80 = 0,4 (g).
Khối lượng H2O : 0,005.18 = 0,09 (g).
Tuần: 18 Ngày soạn: 2/3/2014
TPPCT:35 Ngày dạy: 3 /3/2014
Chương V: Hiđrụ – Nước(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.Cho a g kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl, thể tớch khớ H2 thu được lớn nhất khi kim loại là :
A) Zn ; B) Al ; C) Mg ; D) Fe.
2. Điền cụng thức hoỏ học thớch hợp vào cỏc sơ đồ phản ứng sau rồi viết phương trỡnh hoỏ học:
a) ? + HCl SnCl2 + H2
b) ? + Fe2O3 Fe + H2O
c) ? + NaOH NaNO3 + Mg(OH)2
3. Tớnh thể tớch khớ H2 (đktc) thu được khi cho 5,4 g kim loại Al phản ứng với dung dịch H2SO4 lấy dư.
4. Dẫn luồng khớ H2 dư đi qua 8 g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 nung núng, sau phản ứng để nguội, cõn lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%.
Tớnh % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
1.Cõu đỳng là B.
2.a) Sn + 2HCl SnCl2 + H2
b)3H2 + Fe2O3 2Fe +3H2O
c)Mg(NO3)2+2NaOHMg(OH)2 + 2NaNO3
3. Phương trỡnh hoỏ học:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Số mol Al = = 0,2 (mol)
Thể tớch H2 thu được là: = 6,72 (lớt).
4. Phương trỡnh hoỏ học :
CuO + H2 Cu + H2O(1)
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O(2)
Gọi số mol CuO trong hỗn hợp là x, số mol Fe2O3 là y. Theo phương trỡnh hoỏ học và đầu bài:
x + 2y = 0,1
x + 3y = 0,125
Giải được x = 0,05
y = 0,025
% khối lượng CuO = % khối lượng Fe2O3 = 50%.
Tuần: 18 Ngày soạn: 3 /3/2014
TPPCT:36 Ngày dạy: 4/3/2014
Chương V: Hiđrụ – Nước(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Cho 13gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịnh HCl dư.
a.Viết phương trỡnh húa học xảy ra.
b.Tớnh thể tớch H2 ở điều kiện tiờu chuẩn.
c.Nếu dựng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trờn đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thỡ chất nào cũn dư?dư bao nhiờu gam.
2,Trong phòng thí nghiệm có kim loại sắt và nhôm tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 loãng
a, Viết các phơng trình phản ứng điều chế H2?
b, Phản ứng dùng bao nhiêu (g) sắt hoặc nhôm đủ để điều chế được 8,96 lít H2 đo ở đktc?
c, Nếu dùng lượng H2 ở trên thì thu đợc bao nhiêu (g) oxit sắt từ?
a. Phơng trình hoá học
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
13
b. nZn = = 0,2 mol
65
Theo phơng trình: nH2 = nZn = 0,2 mol
VH2 ở đktc là: 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
. H2 + CuO à Cu + H2O
1 mol 1 mol
0,2 mol 0,15 mol
0,2 0,15
Ta có: > à H2 d
1
nH2 d = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
mH2 d = 0,05 . 2 = 0,1 gam
a, 2Al+6HCl à2AlCl3 +3H2,
Fe+2HCl àFeCl2 +H2,
2Al+3H2SO4àAl2(SO4)3 +3H2
Fe+H2SO4àFeSO4 +H2
b, Khối lợng Sắt = 22,4 , khối lợng của Nhôm = 7,2(g)
c, Khối lợng Fe3O4 = 23,2
Tuần: 19 Ngày soạn: 9 /3/2014
TPPCT:37 Ngày dạy: 10/3/2014
Chương V: Hiđrụ – Nước(tt)
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
1: Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau
Cacbon + oxi khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 18 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 8 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22 kg, hãy tính khối lợng cacbon cũn dư và khối lượng oxi đã phản ứng.
2. ): a) Hoàn thành cỏc PTHH sau:
1. H2 + O2→ H2O
2. Fe3O4 + H2 → H2O + Fe
3. Al2O3→ Al + O2
4. Al + HCl→ AlCl3 + H2
b) Cho biết cỏc PTHH trờn thuộc những loại phản ứng hoỏ học nào?
3. a/ 3. Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu đợc 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lợng các chất thu đợc sau khi phản ứng?
1a. PTHH: C + O2 t0 CO2
b. – Số mol C: nC = 18.000 : 12 = 1500 mol.
- Số mol O2: nO2 = 24.000 : 32 = 750 mol.
Theo PTHH, ta cú tỉ số: = = 1500 > = = 750.=> O2 pư hết, C dư.
- Theo pthh: nCO2 = nO2 = 750 mol.
- Vậy khối lượng CO2 tạo thành: mCO2 = 750. 44 = 33.000gam = 33kg.
c. – Số mol CO2: nCO2 = 22.000 : 44 = 500 mol.
- Theo PTHH: nC = nO2 = nCO2 = 500 mol.
- Khối lượngC đó pư:mC =500. 12 = 6.000g = 6kg.
=> Khối lượng C con dư: 8 – 6 = 2kg.
- Khối lượng O2 đó pư: mO2=500 .32 = 16000g
2a.Hoàn thành cỏc PTHH sau:
1. 2H2 + O2→ 2H2O 2. Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe
3. 2Al2O3→ 4Al + 3O2 4. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2
b.-PƯ hoỏ hợp: 1
-PƯ phõn huỷ: 3
- PƯ oxi hoỏ khử:1, 2
- PƯ thế: 4
3. a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2
Tính A = 24 => A là Mg
b/ So sánh để kết luận HCl d
Sau phản ứng thu được MgCl2, H2 và HCl d
File đính kèm:
- giao an buoi chieu hoa 8.doc