A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:Hãy biểu diễn hướng chuyển động của máy bay và ôtô (bằng các mũi tên)
Câu 2: Khi ta thả viên bi rời khỏi tay, viên bi sẽ rơi như thế nào (phương, hướng)`
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Khái niệm véctơ
a) khởi động: Cho đoạn thẳng AB. Nếu ta chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hướng từ điểm nào đến điểm nào?
b) Hình thành kiến thức mới
Định nghĩa: Vec tơ là đoạn thẳng có hướng. A B
Kí hiệu: , ,
c) Ví dụ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B.
Ví dụ 2: Khẳng định nào sau đây đúng
a. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
b. Vectơ là một đoạn thẳng
c. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
4 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 10 - Chương 1: Vectơ - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: VECTƠ
BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
HiÓu kh¸i niÖm vect¬, vect¬ - kh«ng, ®é dµi vect¬, hai vect¬ cïng ph¬ng, hai vect¬ b»ng nhau.
BiÕt ®îc vect¬ - kh«ng cïng ph¬ng vµ cïng híng víi mäi vect¬.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:Hãy biểu diễn hướng chuyển động của máy bay và ôtô (bằng các mũi tên)
Câu 2: Khi ta thả viên bi rời khỏi tay, viên bi sẽ rơi như thế nào (phương, hướng)`
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Khái niệm véctơ
a) khởi động: Cho đoạn thẳng AB. Nếu ta chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hướng từ điểm nào đến điểm nào?
Đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B
b) Hình thành kiến thức mới
Định nghĩa: Vec tơ là đoạn thẳng có hướng. A B
Kí hiệu: , ,
c) Ví dụ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B.
Ví dụ 2: Khẳng định nào sau đây đúng
Vectơ là một đường thẳng có hướng.
Vectơ là một đoạn thẳng
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
a) khởi động
Cho vectơ . Nhận xét gì về đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ
A B
Đường thẳng chứa vec tơ được gọi là giá của vec tơ
b) Hình thành kiến thức
Hãy nhận xét về vị trí tương đối của các giá của các cặp vec tơ sau: và , và , và
Định nghĩa
Hai vec tơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Ví dụ1: và là hai vec tơ cùng phương, cùng hướng.
và là hai vec tơ cùng phương, ngược hướng
Ví dụ 2: Vẽ hai vectơ và cùng phương. Nhận xét về giá hai vectơ đó.
Nhận xét: Nếu hai vec tơ và cùng phương thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng và ngược lại.
3. Hai vec tơ bằng nhau
a) Khởi động
Độ dài đoạn thẳng AB được gọi là độ dài của vec tơ
Kí hiệu = AB
b) hình thành khái niệm
Cho hình bình hành ABCD. Xác định vec tơ , . Nhận xét về hướng, độ dài của vec tơ và
Hai vec tơ cùng hướng
Hai vec tơ cùng độ dài
Vậy hai vec tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng cà cùng độ dài.
Câu 1 Cho DABC cân tại A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB = AC B.
C. D. không cùng phương.
Câu 2. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D. ngược hướng.
4. Vectơ – không
a)Khởi động
Một vec tơ hoàn toàn được xác định khi nào?
Có nhận xét gì về một vectơ mà có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
b) Hình thành kiến thức
Vectơ –không là vec tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
k/h:
Ví dụ:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho các điểm A,B,C,D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vec tơ ( khác) tạo bởi hai trong bốn điểm trên?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng:
A. Vectơ – không () là vectơ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
B. Vectơ là đoạn thẳng ¼¼¼¼¼¼ nghĩa là một trong hai mút của đoạn thẳng đó đã chỉ rõ ¼¼¼¼¼¼¼¼
C. Hai vectơ cùng phương là hai vectơ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
D. Hai vectô cùng phương thì chúng có thể¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
E. Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
D. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Người ta gọi dụng cụ này là (con dọi)
Đây là một dung cụ dùng để.. trong lĩnh vực nào?
Chỉ phương của sợi dây trên, khi ta nới dây thì con dọi di chuyển theo hướng như thế nào?
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_vecto_bai_1_cac_dinh_nghia.doc